Bài tập trắc nghiệm Dẫn luận ngôn ngữ Chương 3

Năm thi: 2023
Môn học: Dẫn luận ngôn ngữ
Trường: Đại học Khoa học xã hội và nhân văn
Người ra đề: TS Nguyễn Văn Hiệp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Ôn thi
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 41
Đối tượng thi: Sinh viên Dẫn luận ngôn ngữ
Năm thi: 2023
Môn học: Dẫn luận ngôn ngữ
Trường: Đại học Khoa học xã hội và nhân văn
Người ra đề: TS Nguyễn Văn Hiệp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Ôn thi
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 41
Đối tượng thi: Sinh viên Dẫn luận ngôn ngữ

Mục Lục

Bài tập trắc nghiệm Dẫn luận ngôn ngữ chương 3 là một phần quan trọng trong môn dẫn luận ngôn ngữ học tại các trường đại học chuyên về ngôn ngữ học, như Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (USSH). Đề thi này, được soạn thảo bởi các giảng viên kỳ cựu như PGS.TS. Nguyễn Văn Hiệp từ Khoa Ngôn ngữ học vào năm 2023, nhằm kiểm tra kiến thức của sinh viên về các khái niệm cơ bản trong ngôn ngữ học, bao gồm âm vị học, ngữ pháp, ngữ nghĩa, và ngữ dụng học. Đề thi thường dành cho sinh viên năm nhất và năm hai ngành ngôn ngữ học, giúp các bạn nắm vững lý thuyết và phát triển khả năng phân tích ngôn ngữ.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá chi tiết đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Bài tập trắc nghiệm Dẫn luận ngôn ngữ Chương 3

1/ Ngữ âm là gì?
A. Là cái vỏ vật chất của ngôn ngữ
B. Là hình thức tồn tại của ngôn ngữ
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai


2/ Ngữ âm học nghiên cứu về điều gì?
A. Quy luật tổ chức, kết hợp âm
B. Chữ viết
C. Hình vị, âm vị, âm tố
D. Sắc thái ngôn ngữ


3/ Cơ sở vật lí có những đặc trưng trong âm học là gì?
A. Cao độ, cường độ, trường độ
B. Cao độ, âm sắc, trường độ
C. Cao độ, cường độ, trường độ và âm sắc
D. Cả A B C đều sai


4/ Cơ sở sinh lí học có đặc trưng âm học gồm?
A. Cơ quan hô hấp, thanh hầu, thanh quản
B. Lưỡi, thanh hầu, thanh quản, mũi
C. Cơ quan hô hấp, thanh hầu, các khoang cộng hưởng
D. Thanh hầu và cơ quan hô hấp


5/ Phụ âm vang [p], [t], [k] kết thúc âm tiết, ta gọi đó là gì?
A. Âm tiết khép
B. Âm tiết mở
C. Âm tiết nửa mở
D. Âm tiết nửa khép


6/ [m], [n], [ng] kết thúc âm tiết ta gọi là gì?
A. Âm đầu lưỡi
B. Âm tiết khép
C. Âm tiết nửa khép
D. Âm tiết mở


7/ Người ta nói “thỏ thẻ”, “se sẻ” là những âm tiết gì?
A. Âm tiết khép
B. Âm tiết mở
C. Âm tiết nửa khép
D. Âm tiết nửa mở


8/ Người ta nói “mái đầu, mai sau” là những âm tiết gì?
A. Âm tiết mở
B. Âm tiết khép
C. Âm tiết nửa mở
D. Âm tiết nửa khép


9/ “Là đơn vị nhỏ nhất không thể phân chiết” đề cập đến khái niệm gì?
A. Âm vị
B. Hình vị
C. Âm tố
D. Âm tiết


10/ Tiêu chí phân loại nguyên âm?
(Câu này bạn có thể yêu cầu cụ thể hơn nếu cần thêm thông tin)


11/ [i], [e] là những nguyên âm gì?
A. Nguyên âm tròn môi
B. Nguyên âm không tròn môi
C. Nguyên âm cuối lưỡi
D. Nguyên âm cuống lưỡi


12/ [u], [o] là những nguyên âm gì?
A. Hàng trước, không tròn môi
B. Hàng sau, tròn môi
C. Hàng sau không tròn môi
D. Hàng trước, tròn môi


13/ Tiêu chí phân loại phụ âm?
(Câu này bạn có thể yêu cầu cụ thể hơn nếu cần thêm thông tin)


14/ [v], [f] là những phụ âm gì?
A. Phụ âm môi
B. Phụ âm răng
C. Phụ âm môi – răng
D. Phụ âm môi môi


15/ [r] là phụ âm gì?
A. Phụ âm đầu lưỡi
B. Phụ âm môi
C. Phụ âm cuối lưỡi
D. Phụ âm họng


16/ [m], [b] là phụ âm gì?
A. Phụ âm môi- môi
B. Phụ âm môi – răng
C. Phụ âm răng – răng
D. Phụ âm đầu lưỡi


17/ [s], [tr] là phụ âm gì?
A. Phụ âm đầu lưỡi
B. Phụ âm cuối lưỡi
C. Phụ âm răng
D. Phụ âm môi


18/ Hãy chọn cách miêu tả đúng nguyên âm /o/ trong thang nguyên âm dưới đây.
A. Nguyên âm khép vừa, hàng sau, tròn môi
B. Nguyên âm khép, hàng trước, tròn môi
C. Nguyên âm khép vừa, hàng sau, tròn môi
D. Nguyên âm mở, hàng sau, không tròn môi


19/ Trong tiếng Việt, hai phụ âm nào là phụ âm xát?
A. s, l
B. s, x
C. x, f
D. f, k


20/ “Với tư cách là đơn vị tối thiểu của hệ thống ngữ âm của một ngôn ngữ để cấu tạo và phân biệt vỏ âm thanh với các đơn vị có nghĩa”, định nghĩa này nói đúng với?
A. Âm tố
B. Hình vị
C. Âm tiết
D. Âm vị


21/ Trong tiếng Việt, hai đơn vị “hớt” và “hất” phân biệt nhau nhờ?
A. Cao độ
B. Cường độ
C. Trường độ
D. Âm sắc


22/ Người ta nói “học” là một âm tiết gì?
A. Âm tiết khép
B. Âm tiết mở
C. Âm tiết nửa khép
D. Âm tiết nửa khép


23/ Trong hệ thống ngữ âm tiếng Việt, một tiêu chí để phân biệt /f/ và /v/ là?
A. Chuyển động của lưỡi
B. Độ mở của miệng
C. Trường độ
D. Vô thanh – hữu thanh


24/ Điểm khác nhau giữa âm vị và âm tố là?
A. Âm tố chỉ bó hẹp trong một ngôn ngữ, âm vị có trong tất cả ngôn ngữ
B. Âm vị chỉ bó hẹp trong một ngôn ngữ, âm tố có trong tất cả ngôn ngữ
C. Âm vị có tính chất tự nhiên, âm tố có tính chất xã hội
D. Âm vị cụ thể, âm tố trừu tượng


25/ Có bao nhiêu âm tiết trong câu “This is John’s bicycle”?
A. 5 âm tiết
B. 6 âm tiết
C. 7 âm tiết
D. 8 âm tiết


26/ “Luồng hơi đi ra không bị cản trở hoàn toàn mà lách qua các khe để thoát ra ngoài” là phương thức cấu âm của?
A. Âm xát
B. Âm tắc
C. Âm mũi
D. Âm rung


27/ Các âm “m, n, ng, nh” được gọi là phụ âm vang bởi vì?
A. Vì nó nằm ở cuối từ của âm tiết
B. Khi đọc âm thanh vang lên tự nhiên
C. Luồng hơi thoát ra từ khoang mũi
D. Cả B và C đều đúng


28/ Trong hệ thống ngữ âm tiếng Việt, một tiêu chí để phân biệt /p/ và /b/ là?
A. Chuyển động của lưỡi
B. Độ mở của miệng
C. Trường độ
D. Vô thanh – hữu thanh


29/ “Luồng hơi đi ra ngoài bị cản trở rồi thoát ra, sau đó bị cản trở và thoát ra” đây là cách mô tả phương thức cấu âm của?
A. Âm tắc
B. Âm xát
C. Âm mũi
D. Âm rung


30/ Trong hệ thống ngữ âm, trong phân đoạn ngữ lưu, đơn vị nhỏ nhất mà ta có thể nhận biết bằng thính giác là?
A. Âm vị
B. Âm tố
C. Hình vị
D. Âm tiết


31/ Những yếu tố nào dưới đây là cơ sở sinh lí học của ngữ âm?
A. Thanh hầu
B. Thanh quản
C. Miệng
D. Lưỡi


32/ Điểm khác nhau giữa âm vị và âm tố là?
A. Âm vị trừu tượng, âm tố cụ thể
B. Âm vị mang tính tự nhiên, âm tố mang tính xã hội
C. Âm vị mở rộng mọi ngôn ngữ, âm tố bó hẹp ở 1 ngôn ngữ
D. A và B đều đúng


33/ Người ta nói “sing” là một âm tiết gì?
A. Âm tiết khép
B. Âm tiết nửa khép
C. Âm tiết mở
D. Âm tiết nửa mở


34/ Trong hệ thống phụ âm tiếng Việt, âm nào dưới đây là phụ âm được cấu tạo ở mặt lưỡi?
A. [t]
B. [h]
C. [c]
D. [g]


35/ Trong hệ thống phụ âm tiếng Việt, âm nào dưới đây là phụ âm được cấu tạo ở đầu lưỡi?
A. [m]
B. [t]
C. [g]
D. [k]


36/ Trong hệ thống phụ âm tiếng Việt, âm nào dưới đây là phụ âm được cấu tạo ở vị trí môi?
A. [m]
B. [c]
C. [l]
D. [n]


37/ Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Phụ âm xát luồng hơi không bị cản trở hoàn toàn
B. Phụ âm tắc luồng hơi không bị cản trở hoàn toàn
C. Phụ âm rung luồng hơi bị cản trở hoàn toàn
D. Cả A, B và C đều đúng


38/ Hãy chọn cách miêu tả nguyên âm /i/:
A. Nguyên âm hàng sau, không tròn môi
B. Nguyên âm hàng trước, tròn môi
C. Nguyên âm hàng giữa, tròn môi
D. Nguyên âm hàng trước, không tròn môi


39/ Trong tiếng Việt, hai đơn vị “mắt” và “mát” phân biệt nhau nhờ?
A. Âm sắc
B. Cao độ
C. Trường độ
D. Cường độ


40/ Trong tiếng Việt, hai đơn vị “nam” và “năm” phân biệt nhau nhờ?
A. Trường độ
B. Cường độ
C. Âm sắc
D. Cao độ


41/ Trong câu “I had bought this dictionary for Nam” có bao nhiêu âm tiết?
A. 9 âm tiết
B. 10 âm tiết
C. 11 âm tiết
D. 12 âm tiết

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)