Trắc Nghiệm Tâm Lý Học Kinh Doanh HUIT là đề ôn tập chuyên sâu dành cho sinh viên ngành Quản trị Kinh doanh và Marketing tại Trường Đại học Công nghiệp – Đại học Công Thương (HUIT). Đề thi trắc nghiệm đại học do ThS. Lê Thị Mai Hương, giảng viên Khoa Quản trị Kinh doanh – HUIT, biên soạn vào năm 2024, bao gồm các nội dung chính: hành vi tiêu dùng, động cơ mua hàng, tâm lý lãnh đạo, giao tiếp trong doanh nghiệp và các yếu tố tâm lý ảnh hưởng đến quyết định kinh doanh. Các câu hỏi trắc nghiệm tâm lý học kinh doanh được thiết kế với tình huống thực tế, giúp sinh viên phát triển kỹ năng phân tích tâm lý khách hàng và ứng dụng kiến thức vào quản trị nguồn nhân lực.
Trên nền tảng dethitracnghiem.vn, bộ đề ô n tập này hỗ trợ sinh viên luyện tập linh hoạt với giao diện thân thiện, cho phép làm bài không giới hạn, lưu lại đề yêu thích và theo dõi tiến trình học tập. Hệ thống cũng cung cấp đáp án chi tiết và giải thích rõ ràng cho từng câu hỏi, giúp người học nhận diện điểm mạnh – điểm yếu và hoàn thiện tư duy quản trị, đáp ứng yêu cầu của kỳ thi giữa kỳ và môi trường kinh doanh thực tiễn.
Trắc Nghiệm Tâm Lý Trường Đại học Công Thương (HUIT)
Câu 1. Hiện tượng tâm lý nào giải thích cho việc một khách hàng sau khi mua một chiếc điện thoại đắt tiền thường có xu hướng chủ động tìm kiếm các bài đánh giá tích cực và phớt lờ các thông tin tiêu cực về sản phẩm đó?
A. Hiệu ứng mỏ neo (Anchoring Effect)
B. Bất hòa nhận thức
C. Điều kiện hóa từ kết quả
D. Hiệu ứng lan truyền
Câu 2. Theo lý thuyết hai yếu tố của Herzberg, yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một “yếu tố duy trì”?
A. Lương bổng và các chính sách của công ty.
B. Điều kiện làm việc và sự giám sát của cấp trên.
C. Mối quan hệ với đồng nghiệp.
D. Sự công nhận và cơ hội thăng tiến
Câu 3. Một chiến dịch marketing tạo cảm giác cấp bách và khan hiếm đang vận dụng nguyên tắc tâm lý nào?
A. Nguyên tắc đáp trả
B. Nguyên tắc cam kết và nhất quán
C. Nguyên tắc khan hiếm
D. Nguyên tắc bằng chứng xã hội
Câu 4. Trong các bước ra quyết định mua, giai đoạn nào quyết định lòng trung thành?
A. Giai đoạn tìm kiếm thông tin
B. Giai đoạn đánh giá các lựa chọn
C. Giai đoạn quyết định mua
D. Hành vi sau mua
Câu 5. Dấu hiệu điển hình của hiện tượng “tư duy nhóm” là gì?
A. Tranh luận gay gắt, không đồng thuận
B. Đồng thuận ảo tưởng và tự kiểm duyệt
C. Cạnh tranh để được công nhận
D. Làm việc độc lập, thiếu phối hợp
Câu 6. Phong cách lãnh đạo nào tạo cảm hứng, kích thích trí tuệ và thay đổi tổ chức?
A. Lãnh đạo giao dịch
B. Lãnh đạo phục vụ
C. Lãnh đạo lôi cuốn
D. Lãnh đạo chuyển đổi
Câu 7. Trong đàm phán, “BATNA” là gì?
A. Mức giá thấp nhất bên bán chấp nhận
B. Phương án thay thế tốt nhất
C. Đề nghị đầu tiên trong đàm phán
D. Chiến thuật ép buộc đối phương
Câu 8. Một thương hiệu cà phê sử dụng hình ảnh doanh nhân thành đạt nhằm tạo gì trong tâm trí khách hàng?
A. Thái độ tích cực dựa trên lý tính
B. Liên tưởng thương hiệu với lối sống
C. Nhận biết về mức giá cạnh tranh
D. Phản xạ có điều kiện với logo
Câu 9. Theo Thuyết công bằng, khi nào nhân viên cảm thấy có động lực?
A. Khi có lương cao hơn đồng nghiệp
B. Khi được giao công việc dễ dàng
C. Khi tỷ lệ công – hưởng tương đương người khác
D. Khi được công khai khen ngợi
Câu 10. Việc đặt kẹo tại quầy thanh toán dựa trên hiện tượng tâm lý nào?
A. Định vị sản phẩm
B. Mua sắm bốc đồng
C. Lòng trung thành thương hiệu
D. Hiệu ứng mỏ neo
Câu 11. Theo Thuyết kỳ vọng của Vroom, ba yếu tố tạo động lực là gì?
A. Nhu cầu, Động cơ và Phần thưởng
B. Công bằng, Minh bạch và Công nhận
C. Kỳ vọng, Trung gian, Hóa trị
D. An toàn, Tôn trọng, Tự thể hiện
Câu 12. Khách hàng đánh giá rượu đắt tiền ngon hơn do hiện tượng nào?
A. Hiệu ứng bù nhìn
B. Hiệu ứng giá – chất lượng
C. Hiệu ứng sở hữu
D. Sự leo thang cam kết
Câu 13. Kỹ thuật thuyết phục “xin trước yêu cầu nhỏ, rồi đến yêu cầu lớn” gọi là gì?
A. “Chân trong cửa”
B. “Cửa sập vào mặt”
C. Kỹ thuật bóng thấp
D. “Đó chưa phải tất cả”
Câu 14. Văn hóa tổ chức là gì?
A. Các quy định, chính sách văn bản
B. Cấu trúc quyền lực chính thức
C. Giá trị và chuẩn mực chia sẻ
D. Mức độ hài lòng của nhân viên
Câu 15. Sự khác biệt giữa quyền lực và ảnh hưởng là gì?
A. Quyền lực tiêu cực, ảnh hưởng tích cực
B. Quyền lực ép buộc, ảnh hưởng thay đổi tự nguyện
C. Chỉ lãnh đạo cấp cao mới có quyền lực
D. Không có khác biệt rõ ràng
Câu 16. Tại sao màu đỏ và vàng hay được dùng trong ngành thức ăn nhanh?
A. Tượng trưng cho sự sang trọng
B. Rẻ để in ấn
C. Thu hút chú ý, kích thích thèm ăn
D. Tạo cảm giác tin cậy
Câu 17. Người tiêu dùng mua Apple vì cảm thấy phù hợp cá tính – đây là yếu tố gì?
A. Yếu tố tình huống
B. Giá cả
C. Hình ảnh bản thân và cá tính thương hiệu
D. Yếu tố văn hóa
Câu 18. “Thiên kiến xác nhận” biểu hiện như thế nào?
A. Tránh rủi ro
B. Tìm thông tin xác nhận giả định ban đầu
C. Đánh giá quá cao khả năng sau khi việc xảy ra
D. Dựa quá nhiều vào thông tin đầu tiên
Câu 19. Mục tiêu chính của đánh giá hiệu suất 360 độ là gì?
A. Xác định mức tăng lương
B. Thu thập phản hồi từ nhiều nguồn
C. Xếp hạng nhân viên
D. Đơn giản hóa quy trình đánh giá
Câu 20. Một chuyên gia mặc blouse trắng khuyên dùng kem đánh răng là ứng dụng nguyên tắc gì?
A. Bằng chứng xã hội
B. Sự yêu thích
C. Sự khan hiếm
D. Uy quyền
Câu 21. Giới thiệu sản phẩm thứ ba để làm nổi bật một lựa chọn ban đầu là ví dụ của hiệu ứng gì?
A. Hiệu ứng chim mồi
B. Hiệu ứng hào quang
C. Hiệu ứng sở hữu
D. Hiệu ứng tương phản
Câu 22. Chiến thuật bắt đầu đàm phán bằng mức cực đoan gọi là gì?
A. Chia nhỏ sự khác biệt
B. Thả neo
C. Người tốt, kẻ xấu
D. Giả vờ chùn bước
Câu 23. Rào cản lớn nhất trong giao tiếp đa văn hóa là gì?
A. Khác biệt ngôn ngữ
B. Khác biệt múi giờ
C. Định kiến văn hóa và thiếu hiểu biết phi ngôn ngữ
D. Chênh lệch công nghệ
Câu 24. “Sự leo thang cam kết” là gì?
A. Từ bỏ dự án khi khó khăn
B. Tiếp tục đầu tư vào quyết định thất bại
C. Luôn chọn phương án an toàn
D. Tham khảo ý kiến tất cả mọi người
Câu 25. Mục tiêu của phỏng vấn hành vi là gì?
A. Đánh giá kiến thức chuyên môn
B. Tìm hiểu sở thích cá nhân
C. Dự đoán hành vi qua tình huống thực tế
D. Tạo môi trường thoải mái
Câu 26. Vì sao chương trình khách hàng thân thiết hiệu quả?
A. Làm sản phẩm rẻ hơn
B. Tạo chi phí chuyển đổi, cảm giác được công nhận
C. Là hình thức quảng cáo hiệu quả
D. Thể hiện tiềm lực tài chính
Câu 27. Lãnh đạo nói “làm xong được thưởng, không làm thì mất cơ hội” là phong cách gì?
A. Lãnh đạo dân chủ
B. Lãnh đạo chuyển đổi
C. Lãnh đạo giao dịch
D. Lãnh đạo tự do
Câu 28. “Stress tích cực” (Eustress) là gì?
A. Căng thẳng kéo dài gây kiệt sức
B. Stress cần loại bỏ
C. Stress thúc đẩy và tăng hiệu suất
D. Chỉ xảy ra với quản lý cấp cao
Câu 29. Người tiêu dùng muốn thứ gì đó hơn khi không thể có được là hiệu ứng gì?
A. Phản kháng tâm lý
B. Bất hòa nhận thức
C. Thiên kiến xác nhận
D. Sự quen thuộc đơn thuần
Câu 30. Yếu tố nền tảng xây dựng lòng tin thương hiệu là gì?
A. Quảng cáo rầm rộ
B. Giá rẻ nhất thị trường
C. Nhất quán và đáng tin cậy theo thời gian
D. Thiết kế bao bì đẹp