Bài tập trắc nghiệm Dẫn luận ngôn ngữ chương 5 là một phần quan trọng trong môn dẫn luận ngôn ngữ học tại các trường đại học chuyên về ngôn ngữ học, như Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (USSH). Đề thi này, được soạn thảo bởi các giảng viên kỳ cựu như PGS.TS. Nguyễn Văn Hiệp từ Khoa Ngôn ngữ học vào năm 2023, nhằm kiểm tra kiến thức của sinh viên về các khái niệm cơ bản trong ngôn ngữ học, bao gồm âm vị học, ngữ pháp, ngữ nghĩa, và ngữ dụng học. Đề thi thường dành cho sinh viên năm nhất và năm hai ngành ngôn ngữ học, giúp các bạn nắm vững lý thuyết và phát triển khả năng phân tích ngôn ngữ.
Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá chi tiết đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Bài tập trắc nghiệm Dẫn luận ngôn ngữ Chương 5
Nguyên âm [i], [e] là:
A. Hàng sau
B. Hàng giữa
C. Hàng trước
D. Tròn môi
Khi phát âm, đầu lưỡi đưa về phía trước, đề cập đến nguyên âm nào?
A. /i/, /u/
B. /u/, /o/
C. /e/, /o/
D. /i/, /e/
Khi phát âm, đầu lưỡi nâng lên phía ngạc nói về hàng nào?
A. Hàng sau
B. Hàng giữa
C. Hàng trước
D. Hàng trên
Nguyên âm [ơ], [u] là
A. Hàng sau
B. Hàng trước
C. Hàng giữa
D. Hàng dưới
Khi phát âm, phần sau lưỡi nâng về phía ngạc mềm
A. Hàng sau
B. Hàng giữa
C. Hàng trước
D. Hàng trên
Nguyên âm [o], [u] là
A. Hàng trước
B. Hàng sau
C. Hàng giữa
D. Hàng trên
Nguyên âm hàng sau là
A. /o/, /u/
B. /u/, /i/
C. /i/, /e/
D. /e/, /o/
Chọn phương án sai
A. Nguyên âm hàng giữa khi phát âm, phần giữa của lưỡi nâng lên ngạc
B. Nguyên âm hàng sau là nguyên âm khi phát âm, phần sau của lưỡi nâng về phía ngạc mềm
C. Nguyên âm hàng trước là nguyên âm khi phát âm đầu lưỡi đưa về phía sau
D. A và B sai
Nguyên âm [i], [u] là
A. Nguyên âm hẹp
B. Nguyên âm hơi hẹp
C. Nguyên âm hơi rộng
D. Nguyên âm rộng
Nguyên âm hẹp là
A. /i/, /o/
B. /o/, /e/
C. /i/, /u/
D. /u/, /e/
Nguyên âm hơi hẹp là
A. /i/
B. /o/
C. /a/
D. /u/
Nguyên âm [ê], [ô] là
A. Hơi rộng
B. Hơi hẹp
C. Hẹp
D. Rộng
Nguyên âm [e], [o] là
A. hơi hẹp
B. Hơi rộng
C. Hẹp
D. Rộng
Nguyên âm hơi rộng là
A. /e/, /o/
B. /i/, /e/
C. /u/, /i/
D. /i/, /o/
Nguyên âm rộng là
A. /a/, /ă/
B. /a/, /o/
C. /o/, /i/
D. /u/, /a/
Nguyên âm tròn môi là
A. /o/, /i/
B. /o/, /u/
C. /u/, /i/
D. /i/, /o/
Nguyên âm không tròn môi là
A. /i/, /o/
B. /u/, /i/
C. /u/, /o/
D. /i/, /e/
Phụ âm [p], [b], [k], [t], [d] là
A. Phụ âm rung
B. Phụ âm nổ thuần túy
C. Phụ âm mũi
D. Tất cả đều sai
Khi phát âm, luồng hơi đi ra bị cản trở, phải phá vỡ sự cản trở ấy đi ra ngoài và gây ra tiếng nổ là
A. Âm xát
B. Âm rung
C. Âm mũi
D. Âm tắc
Phụ âm mũi là
A. /p/, /t/, /k/
B. /m/, /n/, /ng/, /nh/
C. /m/, /n/, /t/
D. /t/, /m/, /h/
Phụ âm bật hơi
A. /h/
B. /l/
C. /t/
D. /m/
Phụ âm xát
A. /v/, /ph/, /m/
B. /v/, /ph/, /t/
C. /v/, /ph/, /h/
D. /v/, /h/, /t/
Phụ âm môi là
A. m, n
B. m, ng
C. m, b
D. b, h
Phụ âm [s], [tr] là
A. âm môi
B. âm mũi
C. Âm lưỡi quặt
D. Âm mặt lưỡi
Phụ âm [t], [d], [t’] là
A. Âm đầu lưỡi quặt
B. Âm đầu lưỡi răng
C. Âm môi – răng
D. Âm hầu họng
Phụ âm [ch], [nh] là
A. Âm đầu lưỡi răng
B. Âm lưỡi quặt
C. Âm họng
D. Âm mặt lưỡi
Phụ âm [k], [ng], [g] là
A. Âm đầu lưỡi
B. Âm cuối lưỡi
C. Âm họng
D. Âm lưỡi quặt
Phụ âm [h] là
A. Âm hầu – họng
B. Âm đầu lưỡi
C. Âm mặt lưỡi
D. Âm lưỡi quặt
Xin chào mình là Hoàng Thạch Hảo là một giáo viên giảng dậy online, hiện tại minh đang là CEO của trang website Dethitracnghiem.org, với kinh nghiệm trên 10 năm trong ngành giảng dạy và đạo tạo, mình đã chia sẻ rất nhiều kiến thức hay bổ ích cho các bạn trẻ đang là học sinh, sinh viên và cả các thầy cô.