Trắc Nghiệm Kỹ Thuật An Toàn Lao Động – Đề 2

Năm thi: 2023
Môn học: Kỹ thuật an toàn lao động
Trường: Đại học Xây dựng Hà Nội
Người ra đề: ThS. Trần Thị Minh Hằng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 40 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kỹ thuật
Năm thi: 2023
Môn học: Kỹ thuật an toàn lao động
Trường: Đại học Xây dựng Hà Nội
Người ra đề: ThS. Trần Thị Minh Hằng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 40 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kỹ thuật

Mục Lục

Trắc nghiệm Kỹ thuật An toàn Lao động – Đề 2 là một bài kiểm tra thuộc môn Kỹ thuật An toàn Lao động, được thiết kế để kiểm tra kiến thức của sinh viên về các nguyên tắc và biện pháp bảo đảm an toàn trong môi trường làm việc. Đề thi này được biên soạn bởi giảng viên ThS. Trần Thị Minh Hằng, một chuyên gia về an toàn lao động tại Trường Đại học Xây dựng Hà Nội, và dành cho sinh viên năm thứ ba chuyên ngành xây dựng và kỹ thuật. Các câu hỏi trong đề tập trung vào những nội dung quan trọng như các biện pháp an toàn khi làm việc trên cao, an toàn điện, phòng cháy chữa cháy, và quy định pháp luật về an toàn lao động.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá sâu hơn về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay bây giờ!

Trắc Nghiệm Kỹ Thuật An Toàn Lao Động – Đề 2

Câu 1: Điều 1 của Luật BHXH chỉ ra đối tượng người lao động bắt buộc tham gia bảo hiểm xã hội gồm những đối tượng nào sau đây?
A. Người lao động làm việc theo hợp đồng lao động không xác định thời hạn, có thời hạn, hợp đồng lao động thời vụ từ đủ 3 tháng trở lên.
b. Người lao động làm việc theo hợp đồng thời vụ dưới 3 tháng.
c. Người làm việc theo hợp đồng thuê khoán.
d. Người giúp việc gia đình.

Câu 2: Theo Luật BHXH, người lao động có quyền và nghĩa vụ gì khi tham gia bảo hiểm xã hội?
A. Được hưởng các chế độ BHXH khi đủ điều kiện và đóng đủ số năm quy định.
b. Được đóng BHXH một lần.
c. Được đóng BHXH một lần khi làm việc từ đủ 10 năm trở lên.
d. Được đóng BHXH một lần khi làm việc từ đủ 15 năm trở lên.

Câu 3: Luật BHXH quy định quyền lợi của người lao động khi tham gia BHXH gồm những gì?
A. Được hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm, và các chế độ ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp.
b. Chỉ được hưởng lương hưu.
c. Chỉ được hưởng trợ cấp thai sản.
d. Chỉ được hưởng chế độ tai nạn lao động.

Câu 4: Trong trường hợp nào người lao động không được hưởng trợ cấp thất nghiệp?
a. Bị sa thải vì vi phạm kỷ luật lao động.
b. Tự ý nghỉ việc không có lý do chính đáng.
c. Doanh nghiệp cắt giảm nhân sự.
D. Hết hạn hợp đồng lao động.

Câu 5: Khi xảy ra tai nạn lao động, người sử dụng lao động có trách nhiệm gì?
A. Thanh toán các chi phí y tế, bồi thường và trợ cấp cho người lao động theo quy định.
b. Thanh toán chi phí y tế cho người lao động.
c. Bồi thường cho người lao động theo quy định.
d. Không có trách nhiệm gì.

Câu 6: Người lao động phải làm gì để đảm bảo an toàn khi làm việc ở nơi có nguy cơ cháy nổ?
A. Tuân thủ quy định an toàn cháy nổ, sử dụng thiết bị bảo hộ.
b. Chỉ sử dụng thiết bị bảo hộ.
c. Đứng gần lối thoát hiểm.
d. Luôn mang theo bình chữa cháy.

Câu 7: Khi làm việc trên cao, người lao động cần sử dụng thiết bị nào để đảm bảo an toàn?
A. Dây an toàn.
b. Mũ bảo hộ.
c. Kính bảo hộ.
d. Giày bảo hộ.

Câu 8: Để phòng tránh tai nạn lao động do điện giật, người lao động cần làm gì?
A. Kiểm tra thiết bị điện trước khi sử dụng và tuân thủ quy định an toàn điện.
b. Đeo găng tay cao su.
c. Đeo kính bảo hộ.
d. Đứng cách xa thiết bị điện.

Câu 9: Trường hợp nào sau đây người lao động được hưởng chế độ ốm đau?
A. Bị ốm đau trong thời gian đang đóng BHXH.
b. Bị ốm đau sau khi nghỉ việc.
c. Bị ốm đau trước khi đóng BHXH.
d. Bị ốm đau khi chưa đủ điều kiện đóng BHXH.

Câu 10: Theo quy định, thời gian nghỉ việc hưởng chế độ thai sản là bao nhiêu ngày đối với lao động nữ sinh con?
a. 90 ngày.
b. 180 ngày.
c. 210 ngày.
D. 270 ngày.

Câu 11: Khi làm việc với hóa chất, người lao động cần làm gì để đảm bảo an toàn?
A. Sử dụng đầy đủ đồ bảo hộ và tuân thủ hướng dẫn an toàn.
b. Đeo găng tay và kính bảo hộ.
c. Chỉ sử dụng khẩu trang.
d. Sử dụng thiết bị bảo hộ theo ý muốn.

Câu 12: Khi làm việc trong môi trường có tiếng ồn lớn, người lao động cần làm gì để bảo vệ thính giác?
A. Sử dụng nút tai chống ồn hoặc tai nghe bảo vệ.
b. Đeo kính bảo hộ.
c. Đội mũ bảo hộ.
d. Không cần làm gì đặc biệt.

Câu 13: Người lao động được hưởng chế độ nghỉ dưỡng sức, phục hồi sức khỏe khi nào?
A. Sau thời gian nghỉ việc hưởng chế độ ốm đau hoặc thai sản.
b. Khi cảm thấy mệt mỏi.
c. Khi doanh nghiệp yêu cầu.
d. Sau khi nghỉ việc.

Câu 14: Khi làm việc với máy móc, thiết bị có nguy cơ gây tai nạn, người lao động cần làm gì?
A. Tuân thủ quy định an toàn và sử dụng thiết bị bảo hộ lao động.
b. Đeo găng tay bảo hộ.
c. Đeo kính bảo hộ.
d. Chỉ cần đứng xa máy móc.

Câu 15: Trong trường hợp nào người lao động có quyền yêu cầu kiểm tra điều kiện an toàn lao động?
A. Khi phát hiện ra nguy cơ gây tai nạn lao động.
b. Khi máy móc hư hỏng.
c. Khi có sự cố nhỏ.
d. Khi bị phạt.

Câu 16: Người lao động phải làm gì khi phát hiện đồng nghiệp bị tai nạn lao động?
A. Báo cáo ngay cho quản lý và sơ cứu nếu có thể.
B. Gọi điện thoại cho người thân của nạn nhân.
C. Chạy đi tìm sự giúp đỡ.
D. Đứng nhìn.

Câu 17: Ai có trách nhiệm đảm bảo an toàn lao động trong doanh nghiệp?
A. Người sử dụng lao động và người lao động.
B. Người sử dụng lao động.
C. Người lao động.
D. Công đoàn.

Câu 18: Khi xảy ra tai nạn lao động, người lao động cần làm gì đầu tiên?
A. Báo cáo ngay cho quản lý hoặc người phụ trách an toàn lao động.
B. Tự sơ cứu.
C. Chạy ra ngoài.
D. Gọi điện cho gia đình.

Câu 19: Để phòng tránh tai nạn lao động, doanh nghiệp cần làm gì?
A. Tổ chức đào tạo an toàn lao động và kiểm tra định kỳ.
B. Cung cấp thiết bị bảo hộ.
C. Yêu cầu người lao động tự học.
D. Tổ chức các buổi thảo luận.

Câu 20: Theo quy định của Luật BHXH, người lao động tham gia bảo hiểm y tế được hưởng những quyền lợi gì?
A. Khám bệnh, chữa bệnh, phục hồi chức năng, và khám thai định kỳ.
B. Khám bệnh và chữa bệnh.
C. Chữa bệnh và phục hồi chức năng.
D. Khám thai định kỳ.

Câu 21: Khi làm việc ở nơi có nhiều bụi, người lao động cần làm gì để bảo vệ sức khỏe?
A. Sử dụng khẩu trang và kính bảo hộ.
B. Chỉ sử dụng khẩu trang.
C. Đeo kính bảo hộ.
D. Không cần làm gì đặc biệt.

Câu 22: Người lao động có quyền yêu cầu gì khi phát hiện môi trường làm việc không an toàn?
A. Yêu cầu cải thiện điều kiện làm việc hoặc tạm ngừng làm việc.
B. Yêu cầu tăng lương.
C. Yêu cầu thay đổi công việc.
D. Yêu cầu nghỉ phép.

Câu 23: Khi làm việc với các chất độc hại, người lao động cần tuân thủ những quy định nào?
A. Sử dụng đầy đủ thiết bị bảo hộ và tuân thủ hướng dẫn an toàn hóa chất.
B. Chỉ cần sử dụng khẩu trang.
C. Đeo găng tay bảo hộ.
D. Đội mũ bảo hộ.

Câu 24: Khi xảy ra cháy nổ, người lao động cần làm gì để đảm bảo an toàn?
A. Sử dụng lối thoát hiểm và tuân thủ hướng dẫn an toàn cháy nổ.
B. Dập tắt đám cháy bằng nước.
C. Đứng yên chờ lệnh.
D. Tìm kiếm đồ đạc cá nhân.

Câu 25: Người lao động cần làm gì khi phát hiện các thiết bị an toàn không hoạt động?
A. Báo cáo ngay cho quản lý và ngừng sử dụng thiết bị.
B. Tự sửa chữa thiết bị.
C. Sử dụng thiết bị khác.
D. Không làm gì.

Câu 26: Trong trường hợp nào người lao động có quyền từ chối làm việc?
A. Khi phát hiện môi trường làm việc không đảm bảo an toàn.
B. Khi không hài lòng với công việc.
C. Khi mệt mỏi.
D. Khi đồng nghiệp yêu cầu.

Câu 27: Khi làm việc với thiết bị nâng, người lao động cần làm gì để đảm bảo an toàn?
A. Tuân thủ hướng dẫn sử dụng và kiểm tra thiết bị trước khi sử dụng.
B. Chỉ cần đeo găng tay bảo hộ.
C. Chỉ cần đội mũ bảo hộ.
D. Đứng cách xa thiết bị.

Câu 28: Người lao động cần làm gì khi thấy điều kiện làm việc có nguy cơ gây hại?
A. Báo cáo ngay cho người có trách nhiệm và yêu cầu cải thiện.
B. Tự điều chỉnh điều kiện làm việc.
C. Không làm gì.
D. Rời khỏi nơi làm việc.

Câu 29: Để đảm bảo an toàn trong quá trình làm việc, người lao động cần tuân thủ điều gì?
A. Tuân thủ các quy định an toàn lao động và sử dụng thiết bị bảo hộ đúng cách.
B. Chỉ cần tuân thủ các quy định an toàn.
C. Chỉ cần sử dụng thiết bị bảo hộ.
D. Không cần làm gì đặc biệt.

Câu 30: Người lao động có thể làm gì để cải thiện an toàn lao động tại nơi làm việc?
A. Đề xuất các biện pháp cải thiện và tuân thủ quy định an toàn lao động.
B. Yêu cầu tăng lương.
C. Yêu cầu thêm thiết bị bảo hộ.
D. Yêu cầu nghỉ phép.

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)