Trắc Nghiệm Pháp Luật Kinh Tế – Đề 2

Năm thi: 2023
Môn học: Pháp luật kinh tế
Trường: Đại học Luật TP.HCM.
Người ra đề: ThS. Trần Thị Hồng Nhung
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 40 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Pháp luật kinh tế
Năm thi: 2023
Môn học: Pháp luật kinh tế
Trường: Đại học Luật TP.HCM.
Người ra đề: ThS. Trần Thị Hồng Nhung
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 40 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Pháp luật kinh tế

Mục Lục

Trắc nghiệm Pháp luật kinh tế đề 2 là một trong những đề thi thuộc môn Pháp luật kinh tế được biên soạn bởi trường Đại học Luật TP.HCM. Đề thi này do ThS. Trần Thị Hồng Nhung, một giảng viên có nhiều kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu trong lĩnh vực pháp luật kinh tế, thực hiện. Đề thi nhằm kiểm tra kiến thức của sinh viên về các quy định pháp luật liên quan đến hoạt động thương mại, các vấn đề pháp lý trong doanh nghiệp, và hợp đồng kinh doanh. Đây là bài kiểm tra dành cho sinh viên năm thứ 2, thuộc các ngành như Luật kinh tế và Quản trị kinh doanh, giúp sinh viên củng cố và vận dụng kiến thức pháp luật vào thực tế.

Đề thi trắc nghiệm pháp luật kinh tế – Đề 2 (có đáp án)

Câu 1: Trong thời gian bao lâu, kể từ ngày nhận hồ sơ xin đăng ký kinh doanh, nếu không hợp lệ, cơ quan kinh doanh phải gửi văn bản yêu cầu bổ sung sửa đổi cho người thành lập?
A. 3 ngày
B. 5 ngày
C. 7 ngày
D. 10 ngày

Câu 2: Vào thời điểm nào, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện gửi danh sách hộ kinh doanh đã đăng ký cho phòng đăng ký kinh doanh cấp tỉnh, cơ quan thuế cùng cấp và sở chuyên ngành?
A. Tuần thứ 1 hằng tháng
B. Tuần thứ 2 hằng tháng
C. Tuần thứ 3 hằng tháng
D. Tuần thứ 4 hằng tháng

Câu 3: Đối với hộ kinh doanh buôn chuyến, kinh doanh lưu động thì phải chọn địa điểm để đăng ký kinh doanh?
A. Đăng ký hộ khẩu thường trú
B. Địa điểm thường xuyên kinh doanh
C. Địa điểm thu mua giao dịch
D. Tất cả đều đúng

Câu 4: Doanh nghiệp tư nhân là loại hình doanh nghiệp do một cá nhân là chủ sở hữu. Tính chất một chủ này thể hiện ở tất cả các phương diện nên có thể nói, doanh nghiệp tư nhân có sự độc lập về tài sản. Phát biểu này:
A. Đúng
B. Sai

Câu 5: Cá nhân có thể đăng ký kinh doanh (làm chủ doanh nghiệp) hiện nay là:
A. Công dân Việt Nam đủ 18 tuổi
B. Công dân Việt Nam và người nước ngoài thường trú tại Việt Nam
C. Cá nhân người Việt Nam và cá nhân người nước ngoài đều có quyền thành lập doanh nghiệp tư nhân, trừ một số trường hợp do pháp luật quy định
D. Tất cả đáp án trên

Câu 6: Một trong những quyền cơ bản của doanh nghiệp tư nhân là “chiếm hữu, định đoạt tài sản của doanh nghiệp”?
A. Đúng
B. Sai

Câu 7: Cơ quan đăng ký kinh doanh có trách nhiệm xem xét hồ sơ đăng ký kinh doanh và cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh trong vòng bao nhiêu ngày?
A. 1 tuần (7 ngày)
B. 10 ngày
C. 15 ngày
D. 20 ngày

Câu 8: Tên bằng tiếng nước ngoài của doanh nghiệp được quy định như thế nào?
A. Không được đặt trước tên tiếng Việt trong cùng một bảng hiệu (nếu doanh nghiệp đó muốn để cùng lúc 2 tên)
B. Có thể được dịch từ tên tiếng Việt sang
C. In hoặc viết cùng khổ chữ với tên bằng tiếng Việt của doanh nghiệp tại cơ sở của doanh nghiệp đó hoặc trên các giấy tờ giao dịch, hồ sơ tài liệu và ấn phẩm do doanh nghiệp đó phát hành
D. Tất cả đáp án trên

Câu 9: Vợ (là một cán bộ công chức) của một cán bộ lãnh đạo trong một doanh nghiệp 100% vốn sở hữu nhà nước có được thành lập doanh nghiệp không:
A. Có
B. Không

Câu 10: Chọn đáp án chính xác nhất. Nguồn của pháp luật kinh tế gồm:
A. Văn bản luật
B. Văn bản luật, văn bản quy phạm pháp luật và tập quán thương mại
C. Tiền lệ án trong lĩnh vực kinh tế
D. Văn bản pháp quy

Câu 11: Nhóm chủ thể nào sau đây có tư cách thương nhân?
A. Công ty, hợp tác xã
B. Công ty, chi nhánh công ty
C. Công ty, chi nhánh công ty, văn phòng đại diện công ty
D. Công ty, chi nhánh công ty, hợp tác xã

Câu 12: Đâu KHÔNG là đặc điểm của hành vi thương mại?
A. Hoạt động mang tính nghề nghiệp
B. Diễn ra trên thị trường
C. Có mục đích tìm kiếm lợi nhuận
D. Chỉ bao gồm hoạt động mua bán hàng hóa

Câu 13: Tháng 01 năm 2017, Anh A đến Trung tâm điện máy X để mua tủ lạnh. Qua thời gian sử dụng, chiếc tủ lạnh bị hỏng nhưng Trung tâm điện máy không thực hiện chính sách bảo hành. Anh A khởi kiện Trung tâm điện máy X, Anh A tiến hành lựa chọn Luật nào để giải quyết tranh chấp, biết rằng trong hợp đồng của hai bên không có thỏa thuận gì khác?
A. Phải lựa chọn Bộ luật Dân sự 2015
B. Phải lựa chọn Luật Thương mại 2005
C. Có thể lựa chọn Bộ luật Dân sự 2015 hoặc Luật Thương mại 2005
D. Anh A không được lựa chọn luật áp dụng

Câu 14: Anh A là người lao động trong công ty đồng thời là cổ đông công ty. Trong quá trình làm việc, anh A có vi phạm kỷ luật lao động, Công ty ra quyết định khai trừ tư cách cổ đông của anh A. Anh A không đồng ý Việc khai trừ tư cách cổ đông của anh A thuộc đối tượng điều chỉnh của hệ thống pháp luật nào?
A. Hệ thống pháp luật lao động
B. Hệ thống pháp luật doanh nghiệp
C. Hệ thống pháp luật dân sự
D. Hệ thống pháp luật hành chính

Câu 15: A là thành viên của công ty X. Khi muốn rút vốn ra khỏi công ty, A phải ưu tiên chào bán phần vốn đó cho các thành viên còn lại. Hỏi công ty X thuộc loại nào?
A. Công ty cổ phần
B. Công ty TNHH hai thành viên trở lên
C. Công ty hợp danh
D. Công ty hợp danh hoặc công ty TNHH hai thành viên trở lên

Câu 16: Anh Đại là thành viên sáng lập của Công ty TNHH 6 thành viên Sao Sáng. Khi thành lập, anh Đại đăng ký góp vốn bằng chiếc ô tô Vios được định giá 550 triệu. Tuy nhiên, đến thời điểm thực hiện việc góp vốn, anh Đại muốn góp bằng tiền mặt. Mong muốn của anh Đại có được thực hiện hay không?
A. Anh Đại phải góp vốn bằng ô tô theo đúng cam kết
B. Anh Đại được góp vốn bằng tiền mặt khi được đa số thành viên còn lại đồng ý
C. Anh Đại được tự do thay đổi tài sản góp vốn
D. Anh Đại được góp vốn bằng tiền mặt khi được tất cả các thành viên còn lại đồng ý

Câu 17: A là thành viên hợp danh của công ty hợp danh X. A muốn rút vốn ra khỏi công ty vào ngày 01/08/2016. Hỏi A phải thông báo với công ty về việc rút vốn này chậm nhất vào ngày nào?
A. 01/5/2016
B. 31/12/2016
C. 01/02/2016
D. 01/08/2017

Câu 18: Anh Sơn Tùng là thành viên của Công ty TNHH Bình Minh. Anh Tùng tặng một phần vốn góp của mình trong công ty cho anh Tuệ – người bạn thân của anh Tùng. Hệ quả pháp lý của việc làm trên là gì?
A. Anh Tuệ trở thành thành viên công ty
B. Anh Tuệ trở thành thành viên công ty khi được Hội đồng thành viên chấp thuận
C. Anh Tuệ trở thành thành viên công ty khi được đa số thành viên công ty chấp thuận
D. Anh Tuệ không thể trở thành thành viên công ty và phải chuyển nhượng toàn bộ phần vốn góp trên

Câu 19: Trong công ty hợp danh, thành viên chịu trách nhiệm hữu hạn trong phạm vi số vốn đã cam kết góp đối với mọi khoản nợ của công ty là?
A. Thành viên hợp danh công ty hợp danh
B. Thành viên góp vốn công ty hợp danh
C. Thành viên sáng lập công ty
D. Tất cả thành viên công ty

Câu 20: Trình bày đặc điểm của hợp đồng mua bán ngoại thương?
A. Chủ thể có thể có nguồn gốc ở các nước khác nhau, hàng hoá là đối tượng của hợp đồng được di chuyển từ nước này qua nước khác, đồng tiền thanh toán là ngoại tệ, cơ quan giải quyết tranh chấp của nước ngoài, trình tự ký kết hợp đồng phong phú, đa dạng hơn hợp đồng mua bán trong nước
B. Chủ thể có thể có quốc tịch ở các nước khác nhau, hàng hoá là đối tượng của hợp đồng có thể được di chuyển từ nước này qua nước khác, đồng tiền thanh toán có thể là ngoại tệ, đối với một bên hoặc cả hai bên hợp đồng, cơ quan giải quyết tranh chấp có thể của nước ngoài, trình tự ký kết hợp đồng phong phú, đa dạng hơn hợp đồng mua bán trong nước
C. Chủ thể có thể có nguồn gốc ở các nước khác nhau, hàng hoá là đối tượng của hợp đồng được di chuyển từ nước này qua nước khác, đồng tiền thanh toán là ngoại tệ, cơ quan giải quyết tranh chấp của nước ngoài, trình tự ký kết hợp đồng đơn giản hơn hợp đồng mua bán trong nước
D. Chủ thể có thể có quốc tịch ở các nước khác nhau, hàng hoá là đối tượng của hợp đồng được di chuyển từ nước này qua nước khác, đồng tiền thanh toán là ngoại tệ, cơ quan giải quyết tranh chấp của nước ngoài, trình tự ký kết hợp đồng đơn giản hơn hợp đồng mua bán trong nước

Câu 23: Điểm khác nhau về định nghĩa hành vi thương mại quốc tế giữa pháp luật nước ta với quan niệm của WTO?
A. Luật thương mại Việt Nam quan niệm hẹp hơn về hành vi thương mại, còn WTO quan niệm rộng hơn
B. Luật thương mại Việt Nam chỉ quy định 14 hành vi thương mại, còn WTO quy định tất cả các hành vi nhằm mục đích kiếm lời là hành vi thương mại
C. Luật thương mại Việt Nam quy định hành vi thương mại là hành vi của thương nhân trong hoạt động thương mại, luật thương mại chỉ quy định 14 hành vi là hành vi thương mại, còn WTO quy định tất cả các hành vi nhằm mục đích kiếm lời là hành vi thương mại
D. Luật thương mại Việt Nam quy định hành vi thương mại là hành vi của thương nhân và tất cả pháp nhân, cá nhân trong hoạt động thương mại, Luật thương mại chỉ quy định 14 hành vi là hành vi thương mại, còn WTO quy định tất cả các hành vi nhằm mục đích kiếm lời là hành vi thương mại

Câu 24: Theo pháp luật nước ta, chủ thể tham gia thương mại quốc tế gồm những cá nhân, tổ chức nào?
A. Là cá nhân đủ 18 tuổi trở lên, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ, có tổ chức thuộc mọi ngành nghề kinh tế như doanh nghiệp nhà nước, công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn
B. Là cá nhân đủ 18 tuổi trở lên, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ, có tổ chức thuộc mọi ngành nghề kinh tế xã hội, dịch vụ như doanh nghiệp nhà nước, công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn…
C. Là thương nhân hành nghề thương mại trong những ngành nghề thương mại đã ghi trong giấy phép đăng ký kinh doanh. Thương nhân là các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế
D. Là thương nhân được phép hành nghề thương mại trong những ngành nghề thương mại đã ghi trong giấy phép đăng ký kinh doanh. Thương nhân là các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế

Câu 25: Sự khác nhau giữa WTO với Luật Thương mại VN quy định về thương nhân:
A. Theo WTO, thương nhân là thuật ngữ để chỉ những người mà hoạt động của họ mang hai đặc điểm: độc lập trong quan hệ thương mại, có quyền ký hợp đồng thương mại nhằm mục đích kiếm lời, còn Luật Việt Nam quan niệm thương nhân là cá nhân, pháp nhân, tổ hợp tác, hộ gia đình có hoạt động thương mại nhằm mục đích kiếm lời
B. Theo WTO, thương nhân có thể là cá nhân, tổ chức kinh doanh. Thương nhân là cá nhân phải có năng lực pháp luật và năng lực hành vi. Thương nhân là tổ chức thường dưới dạng công ty, gia đình có hoạt động thương mại nhằm mục đích kiếm lời
C. Theo WTO, thương nhân chỉ có hai loại: cá nhân và tổ chức hoạt động độc lập thường xuyên, coi thương mại là một nghề, còn Luật thương mại Việt Nam thương nhân có 4 loại: cá nhân, pháp nhân, tổ hợp tác, hộ gia đình
D. Theo WTO, thương nhân là thuật ngữ để chỉ những người mà hoạt động của họ mang hai đặc điểm: độc lập trong quan hệ thương mại, có quyền ký hợp đồng thương mại nhằm mục đích kiếm lời, còn Luật thương mại Việt Nam quan niệm thương nhân rộng hơn gồm cá nhân, pháp nhân, tổ hợp tác, hộ gia đình có đăng ký kinh doanh hoạt động thương mại nhằm mục đích kiếm lời

Câu 26: Các quan hệ thương mại quốc tế được điều chỉnh dựa vào các nguồn pháp luật?
A. Luật dân sự, luật kinh tế, luật doanh nghiệp, điều ước quốc tế, tập quán quốc tế
B. Luật dân sự, luật kinh tế, luật doanh nghiệp, điều ước quốc tế, tập quán quốc tế, án lệ
C. Luật dân sự, luật kinh tế, luật doanh nghiệp, điều ước quốc tế, tập quán quốc tế, án lệ, luật tục
D. Điều ước quốc tế, luật quốc gia, tập quán thương mại quốc tế

Câu 27: Theo luật thương mại nước ta, hợp đồng mua bán ngoại thương là hợp đồng:
A. Có đối tượng hàng hoá, dịch vụ đặt ở nước ngoài
B. Được thỏa thuận và thực hiện ở ngoài lãnh thổ Việt Nam
C. Mua bán hàng hoá được ký kết và thực hiện giữa một bên là doanh nghiệp Việt Nam với doanh nghiệp nước ngoài
D. Mua bán hàng hoá được ký kết giữa một bên là thương nhân Việt Nam với một bên là thương nhân nước ngoài

Câu 28: Theo công ước Lahaye (1964), hợp đồng mua bán ngoại thương là loại hợp đồng mua bán hàng hoá trong đó các bên ký kết:
A. Phải có trụ sở thương mại ở các nước khác nhau, đối tượng của hợp đồng là hàng hoá có nguồn gốc ở nước ngoài, chào hàng và chấp nhận hàng có thể được lập ở các nước khác nhau
B. Phải có trụ sở thương mại ở các nước khác nhau, đối tượng của hợp đồng là hàng hoá có nguồn gốc ở nước ngoài, chào hàng và chấp nhận hàng có thể được lập ở nước ngoài
C. Có thể có trụ sở thương mại ở các nước khác nhau, hàng hoá có thể được chuyển từ nước này sang nước khác hoặc việc trao đổi ý chí ký kết hợp đồng giữa các bên có thể được lập ở những nước khác nhau
D. Có thể có trụ sở thương mại ở các nước khác nhau, hàng hoá có thể được chuyển ra nước ngoài hoặc việc trao đổi ý chí ký kết hợp đồng giữa các bên được lập ở những nước khác nhau

Câu 29: Theo Công ước Viên 1980, hợp đồng mua bán ngoại thương là hợp đồng mua bán hàng hoá:
A. Giữa các bên có quốc tịch khác nhau
B. Mà đối tượng của nó được chuyển ra nước ngoài
C. Mà đối tượng của nó có nguồn gốc ở nước ngoài
D. Các bên có trụ sở thương mại ở các nước khác nhau

Câu 30: So sánh sự khác nhau giữa hai công ước: Công ước Viên 1980 và Công ước Lahaye 1964 về hợp đồng mua bán ngoại thương:
A. Công ước Viên 1980 đưa ra 2 tiêu chuẩn: chủ thể ở các nước khác nhau, hàng hoá được di chuyển từ nước này qua nước khác. Công ước Lahaye 1964 đưa ra 1 tiêu chuẩn: chủ thể của hợp đồng có trụ sở thương mại ở các nước khác nhau
B. Công ước Viên 1980 đưa ra 2 tiêu chuẩn: chủ thể ở các nước khác nhau, hàng hoá được di chuyển từ nước này qua nước khác. Công ước Lahaye 1964 đưa ra 3 tiêu chuẩn: chủ thể của hợp đồng có trụ sở thương mại ở các nước khác nhau, hàng hoá di chuyển ra nước ngoài, chào hàng được lập ở các nước khác nhau
C. Công ước Viên 1980 đưa ra 1 tiêu chuẩn: các bên có trụ sở thương mại ở các nước khác nhau. Công ước Lahaye 1964 đưa ra 3 tiêu chuẩn: chủ thể của hợp đồng có trụ sở thương mại ở các nước khác nhau, hàng hoá di chuyển ra nước ngoài, chào hàng, chấp nhận hàng được lập ở các nước khác nhau
D. Công ước Viên 1980 đưa ra 2 tiêu chuẩn: các bên có trụ sở thương mại ở các nước khác nhau, hàng hoá được di chuyển từ nước này qua nước khác. Công ước Lahaye 1964 đưa ra 3 tiêu chuẩn: chủ thể của hợp đồng có trụ sở thương mại ở các nước khác nhau, hàng hoá di chuyển ra nước ngoài, chào hàng được lập ở các nước khác nhau

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)