Trắc nghiệm pháp luật kinh tế – Đề 14

Năm thi: 2023
Môn học: Pháp luật kinh tế
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: ThS. Nguyễn Thị Thùy Trang
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 40 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành pháp luật kinh tế
Năm thi: 2023
Môn học: Pháp luật kinh tế
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: ThS. Nguyễn Thị Thùy Trang
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 40 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành pháp luật kinh tế

Mục Lục

Trắc nghiệm pháp luật kinh tế đề 14 là một trong những đề thi môn Pháp luật Kinh tế được tổng hợp và biên soạn dành cho sinh viên học chuyên ngành này. Đề thi được biên soạn bởi giảng viên giàu kinh nghiệm, nhằm đánh giá mức độ hiểu biết của sinh viên về các quy định pháp luật liên quan đến hoạt động kinh doanh và doanh nghiệp. Đề thi đặc biệt phù hợp với sinh viên năm thứ ba và thứ tư, thuộc các ngành Luật Kinh tế, Kinh doanh hoặc Quản trị Kinh doanh. Cùng khám phá đề thi ngay bây giờ nhé!

Đề thi trắc nghiệm Pháp luật kinh tế đề 14 (có đáp án)

Câu 1: Đối với cổ phần phổ thông giá mua lại không được cao hơn giá thị trường tại thời điểm mua lại:
A. Đúng
B. Sai

Câu 2: An, Lợi và Hưng cùng góp vốn thành lập công ty cổ phần sản xuất giấy với vốn điều lệ là 2 tỷ. An góp 100 triệu, Hưng góp 150 triệu và Lợi dự định góp 100 triệu, còn lại họ phát hành cổ phần để huy động vốn. Theo bạn, Lợi có thể làm theo dự định được không?
A. Được
B. Không

Câu 3: Chọn câu phát biểu sai? Đối với công ty TNHH 1 thành viên:
A. Cuộc họp của hội đồng thành viên được tiến hành khi có ít nhất 2/3 số thành viên dự họp
B. Quyết định của hội đồng thành viên được thông qua khi có hơn 1/2 số thành viên dự họp chấp thuận
C. Hội đồng thành viên bầu ra chủ tịch hội đồng thành viên
D. A và B đúng

Câu 4: Công ty ABC là công ty TNHH 2 thành viên trở lên có số vốn điều lệ 100 tỷ. Với A góp 30 tỷ, B góp 20 tỷ và C góp 50 tỷ. Nếu A, B, C chấp nhận tăng vốn điều lệ lên là 150 tỷ, thì vốn góp thêm của A, B, C lần lượt là:
A. 15 tỷ, 10 tỷ, 25 tỷ
B. 10 tỷ, 15 tỷ, 25 tỷ
C. 25 tỷ, 10 tỷ, 15 tỷ
D. Tất cả đáp án sai

Câu 5: Thành viên là cá nhân của công ty TNHH 2 thành viên trở lên chết hoặc bị tòa án tuyên bố là đã chết thì người thừa kế theo pháp luật của thành viên đó là thành viên của công ty?
A. Đúng
B. Sai

Câu 6: Cổ đông sở hữu những loại cổ phần nào không được quyền biểu quyết?
A. Cổ phần phổ thông và cổ phần ưu đãi biểu quyết
B. Cổ phần ưu đãi cổ tức và cổ phần ưu đãi hoàn lại
C. Cổ phần phổ thông và cổ phần ưu đãi hoàn lại
D. Cổ phần phổ thông và cổ phần ưu đãi cổ tức

Câu 7: Câu nào sau đây không đúng?
A. Thành viên hợp danh của công ty hợp danh có thể là tổ chức, cá nhân
B. Thành viên hợp danh không được làm chủ doanh nghiệp tư nhân
C. Chủ doanh nghiệp tư nhân chịu trách nhiệm vô hạn về mọi khoản nợ phát sinh trong hoạt động của doanh nghiệp tư nhân
D. Công ty TNHH 1 thành viên không được phát hành cổ phần

Câu 8: Luật phá sản 2004 không được áp dụng cho đối tượng nào sau đây:
A. Công ty cổ phần
B. Công ty hợp danh
C. Hợp tác xã và công ty nhà nước
D. Hộ kinh doanh

Câu 9: Trong công ty TNHH 2 thành viên trở lên, trường hợp cuộc họp lần thứ nhất không đủ điều kiện tiến hành thì được triệu tập cuộc họp lần 2 trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày dự định họp lần 1, và được tiến hành khi có số thành viên dự họp đại diện ít nhất bao nhiêu % vốn điều lệ?
A. 15 ngày, 50%
B. 15 ngày, 65%
C. 30 ngày, 65%
D. 30 ngày, 50%

Câu 10: Loại hình doanh nghiệp nào không có tư cách pháp nhân:
A. Công ty hợp danh
B. Doanh nghiệp tư nhân
C. Công ty cổ phần
D. Công ty TNHH 1 thành viên

Câu 11: Cuộc họp Đại hội đồng cổ đông của công ty cổ phần được tiến hành khi có số cổ đông dự họp đại hội đại diện ít nhất:
A. 75% tổng số cổ phần
B. 50% tổng số cổ phần
C. 65% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết
D. 75% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết

Câu 12: Trừ trường hợp các thành viên hợp danh còn lại trong công ty đồng ý, thành viên hợp danh của công ty hợp danh không đồng thời là:
A. Chủ doanh nghiệp tư nhân
B. Thành viên của công ty TNHH 1 thành viên
C. Cổ đông của công ty cổ phần
D. Cả 3 chức danh trên

Câu 13: Chọn câu sai:
A. Doanh nghiệp lâm vào tình trạng phá sản chưa hẳn đã bị phá sản
B. Mọi hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã sau khi có quyết định mở thủ tục phá sản phải ngưng hoạt động
C. Phí phá sản do ngân sách nhà nước tạm ứng trong trường hợp người nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản phải nộp tiền tạm ứng phí phá sản không có tiền để nộp, nhưng có các tài sản khác
D. Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày cuối cùng đăng báo về quyết định của tòa án mở thủ tục phá sản, các chủ nợ phải gửi giấy đòi nợ cho tòa án

Câu 14: Loại hình nào không bắt buộc phải có giám đốc:
A. Công ty TNHH 1 thành viên
B. Công ty cổ phần
C. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
D. Doanh nghiệp tư nhân

Câu 15: Dựa vào đối tượng và phạm vi điều chỉnh của pháp luật, phân loại phá sản thành:
A. Phá sản doanh nghiệp và phá sản cá nhân
B. Phá sản trung thực và phá sản gian trá
C. Phá sản tự nguyện và phá sản bắt buộc
D. Các câu trên đều sai

Câu 16: Trường hợp Thẩm phán ra quyết định mở thủ tục thanh lý đối với doanh nghiệp, hợp tác xã, thì việc phân chia giá trị tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã theo thứ tự sau đây:
A. Phí phá sản; trả nợ cho người lao động theo thỏa ước lao động tập thể và hợp đồng lao động đã ký kết; trả các khoản nợ không có bảo đảm
B. Phí phá sản; trả nợ thuế cho nhà nước; trả cho người lao động và các khoản nợ không có bảo đảm
C. Phí phá sản; trả nợ thuế cho nhà nước; trả cho người lao động và các khoản nợ không có bảo đảm
D. Tất cả đều sai

Câu 17: Chia công ty và tách công ty, đây là 2 biện pháp tổ chức lại công ty không được áp dụng cho:
A. Công ty cổ phần
B. Công ty hợp danh
C. Công ty TNHH 1 thành viên
D. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên

Câu 18: Trong công ty hợp danh, các thành viên không được làm điều gì dưới đây:
A. Mua lại phần vốn góp
B. Góp thêm vốn
C. Rút vốn dưới mọi hình thức
D. Chuyển nhượng phần vốn góp

Câu 19: Tổ chức quản lý công ty TNHH có từ 2 thành viên trở lên gồm:
A. Hội đồng thành viên, chủ tịch hội đồng quản trị, giám đốc, ban kiểm soát nếu có
B. Hội đồng thành viên, chủ tịch hội đồng thành viên, hội đồng quản trị, giám đốc
C. Hội đồng thành viên, chủ tịch hội đồng thành viên, giám đốc, ban kiểm soát nếu có
D. Tất cả đều sai

Câu 20: Thành viên góp vốn trong công ty TNHH 2 thành viên trở lên:
A. Có thể tự do chuyển nhượng phần vốn góp cho người khác
B. Chỉ được chuyển nhượng cho người khác không phải thành viên công ty nếu các thành viên còn lại trong công ty không mua hoặc không mua hết
C. Ưu tiên chuyển nhượng phần vốn góp cho thành viên công ty
D. B, C đúng

Câu 21: Trong công ty TNHH 2 thành viên trở lên:
A. Có dưới 12 thành viên không được thành lập ban kiểm soát
B. Không nhất thiết phải thành lập ban kiểm soát
C. Thành lập ban kiểm soát khi có từ 11 đến 51 thành viên
D. Tất cả sai

Câu 22: Chủ sở hữu công ty TNHH 1 thành viên có quyền quyết định bán tài sản có giá trị bằng bao nhiêu % so với tổng giá trị tài sản được ghi trong báo cáo tài chính gần nhất của công ty:
A. <= 50%
B. >=50%
C. 50%
D. Tất cả đều sai

Câu 23: Tòa án phải ra quyết định mở hoặc không mở thủ tục phá sản trong thời hạn bao lâu kể từ ngày thụ lý đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản:
A. 3 tháng
B. 15 ngày
C. 30 ngày
D. 45 ngày

Câu 24: Kể từ khi nhận thấy doanh nghiệp, HTX lâm vào tình trạng phá sản. Trong thời hạn bao lâu nếu chủ doanh nghiệp, hoặc đại diện hợp pháp của doanh nghiệp, HTX không nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản thì phải chịu trách nhiệm theo quy định của pháp luật:
A. 3 tháng
B. 1 tháng
C. 5 tháng
D. 7 tháng

Câu 25: Tìm câu sai:
A. Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi biểu quyết được quyền chuyển nhượng cổ phần đó cho người khác
B. Cổ phần phổ thông không thể chuyển đổi thành cổ phần ưu đãi
C. Công ty TNHH 1 thành viên không được giảm vốn điều lệ
D. Công ty TNHH 1 thành viên có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

Câu 26: Số lượng cổ đông của công ty cổ phần:
A. Tối thiểu là 3, không hạn chế số lượng tối đa
B. Tối thiểu là 3, tối đa là 50
C. Tối thiểu là 2, tối đa là 100
D. Tối thiểu là 2, không hạn chế số lượng tối đa

Câu 27: Luật Phá sản 2004 không miễn trừ nghĩa vụ trả nợ cho những đối tượng nào sau đây:
A. Chủ doanh nghiệp tư nhân và các thành viên công ty TNHH 1 thành viên
B. Các cổ đông của công ty cổ phần và thành viên hợp danh của công ty hợp danh
C. Chủ hộ kinh doanh và chủ doanh nghiệp tư nhân
D. Thành viên hợp danh của công ty hợp danh và chủ doanh nghiệp tư nhân

Câu 28: Kể từ ngày công ty cổ phần được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cổ phần ưu đãi biểu quyết của cổ đông sáng lập chỉ có hiệu lực trong:
A. 6 tháng
B. 2 năm
C. 3 năm
D. 5 năm

Câu 29: Đại diện theo pháp luật của công ty hợp danh là:
A. Chủ tịch HĐTV
B. Thành viên hợp danh
C. Thành viên góp vốn
D. Giám đốc

Câu 30: Trong công ty hợp danh, người triệu tập họp HĐTV là:
A. Chủ tịch HĐTV
B. Thành viên hợp danh
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)