Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Thực Phẩm – Đề 8

Năm thi: 2023
Môn học: Kỹ thuật thực phẩm
Trường: Đạ học Bách khoa Hà Nội
Người ra đề: PGS. TS. Nguyễn Thị Thảo
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 20 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kỹ thuật thực phẩm
Năm thi: 2023
Môn học: Kỹ thuật thực phẩm
Trường: Đạ học Bách khoa Hà Nội
Người ra đề: PGS. TS. Nguyễn Thị Thảo
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 20 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kỹ thuật thực phẩm

Mục Lục

Trong ngành kỹ thuật thực phẩm, việc hiểu và áp dụng các kỹ thuật chế biến, bảo quản, và kiểm tra chất lượng thực phẩm đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn và chất lượng. Đề thi trắc nghiệm kỹ thuật thực phẩm đề 8 được thiết kế nhằm đánh giá sự hiểu biết và khả năng áp dụng các kiến thức chuyên môn của các thí sinh trong lĩnh vực này.

Đề thi bao gồm các câu hỏi đa dạng, từ việc phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng bao bì thực phẩm, quy trình sản xuất và bảo quản, đến các tiêu chuẩn và quy định liên quan.

Mục tiêu của bài thi là kiểm tra khả năng nhận diện, đánh giá và giải quyết các vấn đề kỹ thuật thực phẩm một cách chính xác và hiệu quả. Thí sinh cần vận dụng kiến thức lý thuyết và thực tiễn để trả lời các câu hỏi, từ đó chứng minh khả năng làm việc chuyên nghiệp và đáp ứng yêu cầu trong ngành công nghiệp thực phẩm.

Đề thi trắc nghiệm kỹ thuật thực phẩm – Đề 8 (có đáp án)

Câu 1: Đại lượng đặc trưng cho quá trình khuấy trộn là gì?
A. Cường độ khuấy và năng lượng tiêu hao
B. Năng lượng tiêu hao
C. Cường độ khuấy
D. Độ nhớt

Câu 2: Giá trị chuẩn số Reynolds của dòng chảy trong ống là Re = 200:
A. chế độ lắng quá độ
B. chế độ lắng dòng
C. chế độ lắng rối
D. Không xác định

Câu 3: Cường độ khuấy trộn là gì?
A. Chất lượng kết quả khuấy theo thời gian
B. Chất lượng kết quả khuấy theo không gian
C. Hiệu suất khuấy
D. Chất lượng kết quả khuấy theo thời gian và không gian

Câu 4: Giá trị chuẩn số Reynolds của dòng chảy trong ống là Re = 15200:
A. chế độ lắng rối
B. chế độ lắng quá độ
C. chế độ lắng dòng
D. Không xác định

Câu 5: Cường độ khuấy trộn được đặc trưng bằng đại lượng nào?
A. Chuẩn số Nusselt
B. Chuẩn số Prandtl
C. Chuẩn số Reynolds
D. Chuẩn số Frude

Câu 6: Khi sử dụng cánh khuấy mái chèo, để tăng sự khuấy trộn chất lỏng, ta thường dùng loại nào?
A. Mái chèo 1 cánh
B. Mái chèo 2 cánh
C. Mái chèo nhiều cánh
D. Mái chèo hình khung

Câu 7: Ưu điểm của cánh khuấy mái chèo là gì?
A. Cấu tạo đơn giản, dễ gia công
B. Cấu tạo đơn giản, dễ gia công, thích hợp chất lỏng dễ phân lớp
C. Cấu tạo đơn giản, thích hợp chất lỏng độ nhớt nhỏ
D. Cấu tạo đơn giản, dễ gia công, thích hợp chất lỏng độ nhớt nhỏ

Câu 8: Để giảm thời gian lắng, ta thường:
A. Thay đổi hướng, phương dòng chảy, giảm chiều cao lắng
B. Không thay đổi hướng, phương dòng chảy, giảm chiều cao lắng
C. Thay đổi hướng, phương dòng chảy, tăng chiều cao lắng
D. Không thay đổi hướng, phương dòng chảy, tăng chiều cao lắng

Câu 9: Nhược điểm của cánh khuấy mái chèo là gì?
A. Hiệu suất thấp đối với chất lỏng nhớt, không khuấy được nhũ tương
B. Hiệu suất thấp đối với chất lỏng không nhớt, không khuấy được chất lỏng dễ phân lớp
C. Hiệu suất thấp đối với chất lỏng nhớt cao, không khuấy được huyền phù
D. Không khuấy được huyền phù

Câu 10: Nhược điểm của thiết bị lắng hệ bụi nhiều ngăn là:
A. Tháo cặn khó khăn
B. Chiều cao lắng lớn
C. Thiết bị cồng kềnh
D. Hiệu suất thấp

Câu 11: Để tăng sự tuần hoàn chất lỏng khi khuấy trộn, ta thường chọn loại cánh khuấy nào?
A. Mái chèo
B. Chân vịt
C. Tua bin
D. Mỏ neo

Câu 12: Vách ngăn trong thiết bị lắng nhiều ngăn có nhiệm vụ gì?
A. Thay đổi hướng chuyển động dòng hỗn hợp khí bụi
B. Thay đổi hướng chuyển động dòng khí sạch
C. Thay đổi hướng chuyển động dòng bụi
D. Thay đổi hướng chuyển động dòng tháo bụi

Câu 13: Ưu điểm của cánh khuấy chân vịt là gì?
A. Cấu tạo đơn giản, dễ gia công
B. Hiệu suất cao khi khuấy chất lỏng có độ nhớt lớn
C. Khuấy mãnh liệt
D. Cường độ khuấy lớn, năng lượng tiêu hao nhỏ khi số vòng quay lớn

Câu 14: Nhược điểm của cánh khuấy chân vịt là gì?
A. Hiệu suất thấp khi khuấy chất lỏng có độ nhớt thấp, thể tích chất lỏng bị hạn chế khi khuấy mãnh liệt
B. Hiệu suất thấp đối với chất lỏng không nhớt, không khuấy được chất lỏng dễ phân lớp
C. Không khuấy được huyền phù
D. Hiệu suất thấp khi khuấy chất lỏng có độ nhớt cao, thể tích chất lỏng bị hạn chế khi khuấy mãnh liệt

Câu 15: Đối với thiết bị lắng liên tục thì:
A. Nước trong thu liên tục, nhập liệu liên tục và cặn được tháo ra liên tục
B. Nhập liệu liên tục và nước trong thu liên tục
C. Nhập liệu liên tục và cặn được tháo ra liên tục
D. Nước trong thu liên tục, nhập liệu liên tục và cặn được tháo ra theo chu kỳ

Câu 16: Nguyên tắc làm việc của cánh khuấy tua bin là gì?
A. Tương tự bơm pittông
B. Tương tự bơm ly tâm
C. Tương tự bơm chân không
D. Tương tự bơm cánh trượt

Câu 17: Lắng trong thiết bị mà dòng hỗn hợp chuyển động quanh một đường tâm cố định là:
A. Cyclon
B. Máy ly tâm
C. Lắng nhiều tầng làm việc bán liên tục
D. Lắng nhiều tầng làm việc liên tục

Câu 18: Ưu điểm của cánh khuấy tua bin là gì?
A. Cấu tạo đơn giản, dễ gia công
B. Rẻ tiền
C. Khuấy mãnh liệt
D. Hiệu suất cao, hòa tan nhanh, thuận lợi cho quá trình liên tục

Câu 19: Nhược điểm của cánh khuấy tua bin là gì?
A. Cấu tạo phức tạp, đắt tiền
B. Hiệu suất thấp đối với chất lỏng không nhớt, không khuấy được chất lỏng dễ phân lớp
C. Không khuấy được huyền phù
D. Hiệu suất thấp khi khuấy chất lỏng có độ nhớt cao, thể tích chất lỏng bị hạn chế khi khuấy mãnh liệt

Câu 20: Hỗn hợp khí bụi vào thiết bị Cyclone lắng theo:
A. Phương tiếp tuyến của Cyclone
B. Ống trung tâm từ dưới lên
C. Ống trung tâm từ trên xuống
D. Phương pháp tuyến của Cyclone

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)