Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Thực Phẩm – Đề 10

Năm thi: 2023
Môn học: Kỹ thuật thực phẩm
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: PGS. TS. Cung Thị Tố Quỳnh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trun bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 20 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kỹ thuật thực phẩm
Năm thi: 2023
Môn học: Kỹ thuật thực phẩm
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: PGS. TS. Cung Thị Tố Quỳnh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trun bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 20 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kỹ thuật thực phẩm

Mục Lục

Đề thi trắc nghiệm kỹ thuật thực phẩm đề 10 được thiết kế nhằm kiểm tra và đánh giá sự hiểu biết sâu rộng của thí sinh về các khía cạnh quan trọng của ngành này. Đề thi bao gồm các câu hỏi liên quan đến quy trình công nghệ chế biến thực phẩm, các tiêu chuẩn chất lượng, phương pháp kiểm tra và đánh giá, cũng như các vấn đề liên quan đến bảo quản và an toàn thực phẩm.

Thông qua các câu hỏi đa dạng, từ lý thuyết cơ bản đến ứng dụng thực tiễn, đề thi không chỉ giúp thí sinh củng cố kiến thức mà còn phát triển khả năng phân tích và giải quyết vấn đề trong ngành kỹ thuật thực phẩm. Đây là cơ hội để các chuyên gia và sinh viên ngành thực phẩm kiểm tra năng lực của mình và chuẩn bị tốt hơn cho các thách thức trong ngành công nghiệp thực phẩm ngày càng phát triển.

Đề thi trắc nghiệm kỹ thuật thực phẩm – Đề 10 (có đáp án)

Câu 1: Trong thiết bị lọc khung bản, nước lọc phân bố ở đâu?
A. Giữa khung và bản
B. Các rãnh nhỏ trên khung
C. Vải lọc
D. Các rãnh nhỏ trên bản

Câu 2: Lượng nước lọc riêng là:
A. Lượng nước lọc thu được đối với 1 đơn vị diện tích bề mặt vách ngăn lọc
B. Lượng bã lọc thu được đối với 1 đơn vị diện tích bề mặt vách ngăn lọc
C. Lượng nước lọc thu được trên 1 đơn vị thể tích huyền phù
D. Lượng huyền phù lọc được đối với 1 đơn vị diện tích bề mặt vách ngăn lọc

Câu 3: Trong quá trình lọc, bã thu được thường là những loại nào?
A. Bã không nén được hoặc bã nén được
B. Bã không nén được
C. Bã nén được
D. Bã nén được

Câu 4: Vật liệu nào không thường dùng chế tạo vách ngăn lọc?
A. Cát, than, đá
B. Vải, sợi
C. Thủy tinh
D. Sứ xốp

Câu 5: Máy lọc khung bản khi hoạt động, dung dịch phân bố như thế nào?
A. chảy vào khung và ra ở bản
B. chảy vào bản và ra ở khung
C. chảy vào các đường rãnh
D. chảy vào bản

Câu 6: Tốc độ lọc là:
A. Lượng nước lọc thu được trên 1 đơn vị diện tích bề mặt vách ngăn lọc trên một đơn vị thời gian
B. Lượng nước lọc thu được trên một đơn vị thời gian
C. Lượng bã lọc thu được trên 1 đơn vị diện tích bề mặt vách ngăn lọc trên một đơn vị thời gian
D. Lượng huyền phù trên 1 đơn vị diện tích bề mặt vách ngăn lọc trên một đơn vị thời gian

Câu 7: Quá trình lọc huyền phù không phụ thuộc vào yếu tố sau:
A. Động lực quá trình lọc
B. Trở lực của bã lọc và vách ngăn
C. Hình dạng pha phân tán
D. Khối lượng riêng của pha phân tán

Câu 8: Phương trình lọc với áp suất không đổi được thiết lập với điều kiện:
A. Bã lọc và vách ngăn lọc đang chịu nén ép
B. Bã lọc chịu nén ép và vách ngăn lọc không chịu nén ép
C. Bã lọc không chịu nén ép và vách ngăn lọc chịu nén ép
D. Bã lọc và vách ngăn lọc không chịu nén ép

Câu 9: Chức năng của bao bì thực phẩm?
A. Đảm bảo số lượng và chất lượng thực phẩm
B. Thông tin, giới thiệu sản phẩm, thu hút người tiêu dùng
C. Thuận tiện trong phân phối, lưu kho, quản lý và tiêu dùng
D. Tất cả đều đúng

Câu 10: Tại Thái Lan, hoa nào được ưa chuộng nhất là:
A. Hoa Cúc
B. Hoa phong lan
C. Hoa hồng
D. Hoa lài

Câu 11: Những bao bì bằng hộp kim loại đầu tiên được thiết kế với bao nhiêu màu?
A. 5 màu
B. 5 – 6 màu
C. 7 – 8 màu
D. 8 – 9 màu

Câu 12: Nhược điểm của việc phân loại bao bì theo loại thực phẩm?
A. Không thể hiện được tính năng đặc trưng của từng vật liệu bao bì
B. Không có một loại bao bì riêng nào cho từng loại thực phẩm
C. Câu A & B đúng
D. Câu A & B sai

Câu 13: Bao bì kim loại xuất hiện lần đầu khi đóng gói:
A. Bia
B. Bánh quy
C. Diêm
D. Thuốc lá

Câu 14: Bao bì carton được sản xuất theo phương pháp cơ giới vào năm:
A. 1755
B. 1855
C. 1585
D. 1885

Câu 15: Chọn câu trả lời SAI về bao bì:
A. Bao bì kín bao gồm: Bao bì trực tiếp và bao bì gián tiếp
B. Bao bì trực tiếp là bao gói trực tiếp sản phẩm loại rau quả hoặc hàng hóa tươi sống, các thực phẩm không bảo quản lâu
C. Đối với bảo quản rau quả tươi cần đục lỗ trên bao bì để thoát khí, hơi nước và cung cấp oxy cần thiết cho rau quả duy trì hô hấp hiếu khí
D. Bao bì gián tiếp là lớp bọc bên ngoài lớp bao bì chứa đựng trực tiếp thực phẩm, có nhiệm vụ tạo sự xếp khối, dễ kiểm tra, phân phối, lưu kho

Câu 16: Loại thực phẩm nào sau đây KHÔNG thuộc phạm vi quy định trong định nghĩa bao bì:
A. Thực phẩm đã qua chế biến quy mô công nghiệp có hạn dùng hơn 24 giờ
B. Thực phẩm đã bao gói sẵn chỉ có thể dùng trong 24 giờ
C. Thực phẩm chay công nghiệp
D. Thực phẩm tươi sống đã mạ băng và bao gói

Câu 17: Những yếu tố nào sau đây cần thiết dùng để truyền tải thông tin nhà sản xuất đến người tiêu dùng được ghi trên bao bì sản phẩm thực phẩm (Chọn câu đúng): (1) Tên sản phẩm – (2) Nơi sản xuất – (3) Thành phần nguyên liệu – (4) Bảng thành phần dinh dưỡng – (5) Ngày sản xuất và hạn sử dụng – (6) Các ký hiệu quy ước
A. (1), (2), (5)
B. (1), (2), (3), (4), (5), (6)
C. (1), (2), (3), (5)
D. (1), (2), (3), (4), (5)

Câu 18: Có bao nhiêu chữ số in ra phía dưới mã vạch EAN-13?
A. Bạn phải chắc chắn và không có ngoại lệ in 13 số, không nhiều hơn
B. Bạn phải chắc chắn và không có ngoại lệ in 14 số đã bao gồm con số kiểm tra C, không nhiều hơn
C. Bạn phải chắc chắn và không có ngoại lệ in 12 số đã bao gồm con số kiểm tra C, không nhiều hơn
D. Bạn phải chắc chắn in 13 số, trừ một số trường hợp ngoại lệ

Câu 19: Mã số mã vạch được phát minh vào năm nào? Bởi ai?
A. 1947 bởi N. Jwod Landa
B. 1948 bởi N. Jwod Landa
C. 1949 bởi N. Jwod Landa
D. 1950 bởi N. Jwod Landa

Câu 20: Mã số quốc gia của ANCC Trung Quốc là?
A. 690 – 692
B. 400 – 440
C. 600 – 601
D. 978 – 979

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)