Câu Hỏi Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Thực Phẩm – Phần 1

Năm thi: 2023
Môn học: Kỹ thuật thực phẩm
Trường: Đại học Bách khoa Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Thị Lan Phương
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 40 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kỹ thuật thực phẩm
Năm thi: 2023
Môn học: Kỹ thuật thực phẩm
Trường: Đại học Bách khoa Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Thị Lan Phương
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 40 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kỹ thuật thực phẩm

Mục Lục

Bộ câu hỏi trắc nghiệm kỹ thuật thực phẩm – Phần 1 là tài liệu quan trọng thuộc môn kỹ thuật thực hợp, được tổng hợp từ các đề thi tại các trường đại học hàng đầu về khoa học và công nghệ thực phẩm. Bộ câu hỏi này thường được biên soạn bởi các thành viên giàu kinh nghiệm, ví dụ như PGS.TS. Nguyễn Thị Lan Phương – thí sinh Đại học Bách khoa Hà Nội, kiểm tra kiến ​​thức cơ bản nâng cao của sinh viên năm 2 và năm 3 chuyên ngành Công nghệ thực phẩm, Kỹ thuật hóa học và các chuyên ngành liên quan .

Nội dung của phần 1 tập trung vào các khái niệm cơ bản về quy trình chế độ thực phẩm, an toàn vệ sinh thực phẩm, công nghệ bảo quản và các thiết bị sử dụng trong sản phẩm sản xuất.

Trắc nghiệm Kỹ Thuật Thực Phẩm – Phần 1 (có đáp án)

Câu 1: Special power too trình trộn là gì?
A. Cường độ lao động và năng lượng tiêu hao
B. Năng lượng tiêu hao
C. Cường độ lao động
D. Độ rộng

Câu 2: Số chuẩn giá trị Reynolds của dòng chuyển động trong ống là Re = 200:
A. chế độ lắng quá độ
B. chế độ chú ý dòng
C. chế độ chăm sóc rối
D. Không xác định

Câu 3: Cường độ trộn là gì?
A. Chất lượng kết quả theo thời gian
B. Chất lượng kết quả theo thời gian
C. Hiệu suất
chất lượng theo thời gian D. Chất lượng kết quả theo thời gian và không thời gian

Câu 4: Giá trị chuẩn số Reynolds của dòng chuyển động trong ống là Re = 15200:
A. chế độ chăm sóc rối loạn
B. chế độ chú ý quá độ
C. chế độ chú ý dòng
D. Không xác định

Câu 5: Cường độ trộn được đặc biệt bằng đại lượng nào?
A. Chuẩn số Nusselt
B. Chuẩn số Prandtl
C. Chuẩn số Reynolds
D. Chuẩn số Frude

Câu 6: Khi sử dụng cánh chớp mái chèo, để tăng cường hỗn hợp tinh chất ta thường dùng loại nào?
A. Mái chèo 1 cánh
B. Mái chèo 2 cánh
C. Mái chèo nhiều cánh
D. Mái chèo hình khung

Câu 7: Ưu điểm của cánh chớp mái chèo là gì?
A. Cấu hình đơn giản, dễ gia công
B. Cấu hình đơn giản, dễ gia công, thích hợp chất lỏng dễ phân lớp
C. Cấu hình đơn giản, thích hợp chất dư tốc độ lưu nhỏ
D. Cấu hình đơn giản, dễ dàng gia công, thích hợp chất hoang dã

Câu 8: Để giảm thời gian yên tĩnh ta thường:
A. Thay đổi hướng, phương pháp lướt, giảm chiều cao lắng
B. Không thay đổi hướng, phương pháp bay, giảm chiều cao lắng
C. Thay đổi hướng, phương pháp lướt, tăng chiều cao cao lắng
D. Không thay đổi hướng, phương pháp lướt, tăng chiều cao lắng

Câu 9: Nhược điểm của cánh chớp mái chèo là gì?
A. Hiệu suất giảm bớt chất
lỏng
được huyền phù
D. Không được huyền phù

Câu 10: Nhược điểm của thiết bị lắng hệ bụi nhiều phân là…:
A. Tháo rã khó khăn
B. Chiều cao lắng lớn
C. Thiết bị cồng kềnh
D. Hiệu suất thấp

Câu 11: Để tăng cường tuần hoàn hảo khi nén, ta thường chọn loại cánh cú nào?
A. Mái chèo
B. Chân vịt
C. Tua bin
D. Mỏ neo

Câu 12: Vách ngăn trong thiết bị lắng nhiều trầm có nhiều nhiệm vụ:
A. Thay đổi hướng chuyển động dòng lốc khí bụi
B. Thay đổi hướng chuyển động dòng khí sạch
C. Thay đổi hướng chuyển động dòng bụi
D. Thay đổi chuyển hướng dòng rút bụi

Câu 13: Ưu điểm của cánh cánh chân vịt là gì?
A. Cấu hình đơn giản, dễ gia công
B. Hiệu suất cao khi xả chất lỏng tốc độ lớn
C. Giảm dần
D. Cường độ lướt lớn, năng lượng tiêu hao nhỏ khi số vòng quay lớn

Câu 14: Nhược điểm của cánh cánh chân vịt là gì?
A. Hiệu suất thấp khi chất lỏng có tốc độ thấp, thể tích chất lỏng bị hạn chế khi trượt dốc
B. Hiệu suất thấp đối với chất lỏng không suy yếu, không được giảm chất dễ phân lớp
C. Không được giảm bớt Huyền phù
D. Hiệu suất thấp khi chất lỏng có tốc độ cao, có thể tích lũy chất bị hạn chế khi giảm nhẹ

Câu 15: Đối với thiết bị lắng liên tục thì…:
A. Nước trong thu liên tục, nhập liệu liên tục và chất thải được giải phóng ra liên tục
B. Nhập liệu liên tục và nước trong thu liên tục
C. Nhập dữ liệu liên tục và được thải ra liên tục
D. Nước trong thu liên tục, nhập liệu liên tục và được thải ra theo chu kỳ

Câu 16: Nguyên tắc làm việc của cánh nhuốc bin là gì?
A. Tương tự pittông
B. Tương tự ly tâm
C. Tương tự chân không
D. Tương tự cánh trượt

Câu 17: Thư giãn trong thiết bị mà dòng thải hợp chuyển động xung quanh một đường tâm cố định là:
A. Cyclon
B. Máy ly tâm
C. thư giãn nhiều tầng làm việc bán liên tục
D. Thải nhiều tầng làm việc liên tục

Câu 18: Ưu điểm của cánh cánh tua bin là gì?
A. Cấu hình đơn giản, dễ gia công
B. Giảm tiền
C. Khuấy giảm
D. Hiệu suất cao, hòa tan nhanh, thuận lợi cho quá trình liên tục

Câu 19: Nhược điểm của cánh yêu tua bin là gì?
A. Cấu hình phức tạp, tiền
B. Hiệu suất giảm bớt chất lỏng, không say được chất lỏng dễ phân lớp
C. Không được huyền phù
D. Hiệu suất thấp khi nhẹ nhàng có tốc độ cao có thể thanh lọc chất bị hạn chế khi bị loại bỏ

Câu 20: Hỗn hợp bụi vào thiết bị Cyclone lắng theo:
A. Phương pháp tiếp tuyến của Cyclone
B. Ống trung tâm từ dưới lên
C. Ống trung tâm từ trên xuống
D. Phương pháp tuyến của Cyclone

Câu 21 : Khi nào sử dụng phương pháp nén khí?
A. Khi nén chất lỏng có tốc độ chậm
B. Khi nén chất lỏng có tốc độ cao
C. Khi nén chất lỏng có khả năng hấp thụ khí
D. Khi nén chất lỏng có tốc độ rất cao

Câu22 : Thư giãn trong thiết bị mà dòng ồn hợp lý được cho vào một thùng quay xung quanh trục cố định định:
A. Máy ly tâm
B. Cyclon
C. thơm nhiều tầng làm việc bán liên tục
D. Yên nhiều tầng làm việc liên tục

Câu 23 : Máy nén khí ống dẫn thường đặt vị trí nào trong thiết bị trộn?
A. Trên đáy thiết bị
B. Trên thành thiết bị
C. Trên mặt tinh chất
D. Giữa khối chất sáng

Câu 24 : Chuẩn số Frude cụ thể cho giá đánh giá:
A. Độ lớn của lực lượng trường
B. Độ lớn của lực lượng trường
C. Độ lớn của lực lượng trường tĩnh điện
D. Không có lực lượng trường học

Câu 25 : Đại lượng nào cần lưu ý khi thiết kế hệ thống thiết bị trộn chất lỏng bằng khí nén?
A. Áp dụng khí
B. Đường kính thiết bị
C. Thiết bị có chiều dài
D. Loại nén khí

Câu 26 : Tấm chặn được sử dụng trong thiết bị trộn có tác dụng gì?
A. Không thể tạo thành hình
B. Không thể tạo dòng xoáy
C. Không thể tạo dòng chuyển động
D. Tạo hình độc

Câu 27 : Các phương pháp thường dùng để xác định vận tốc độ lắng:
A. Phương pháp tuần hoàn, phương pháp chuẩn số Ar
B. Phương pháp lặp, phương pháp đơn giản Ar – Re – Ly
C. Phương pháp đơn giản Ar – Re – Ly
D. Phương pháp lặp, phương pháp chuẩn số Ar, phương pháp đơn giản Ar – Re – Ly

Câu 28 : Để tăng cường năng quá trình ta phải…:
A. tăng diện tích bề mặt nghiêng
B. tăng chiều cao lắng
C. giảm tiết diện bề mặt nghiêng
D. giảm chiều cao nghiêng

Câu 29 : Khi thay đổi phương pháp, hướng gió trong thiết bị lắng trong trường lực hướng tới mục tiêu gì?
A. Tăng thời gian lưu và tạo lực quán tính
B. Tăng tốc độ lắng và thời gian lưu
C. Giảm thời gian lưu và tạo lực quán tính
D. Tăng thời gian lưu và tiêu lực quán tính

Câu 30 : Trong quá trình tĩnh, nếu cho dòng tiền đứng yên thì ảnh hưởng như thế nào đến quá trình?
A. Năng suất thấp, thời gian lâu, thiết bị cồng kềnh
B. Thời gian dài, năng suất giảm
C. Thiết bị cồng cồng, năng giảm
D. Thời gian dài, thiết bị cồng kềnh

Xem tiếp phần 2, 3, 4, 5, tại đây:

Câu Hỏi Trắc Học Kỹ Thuật Thực Phẩm – Phần 2

Câu Hỏi Trắc Học Kỹ Thuật Thực Phẩm – Phần 3

Câu Hỏi Trắc Học Kỹ Thuật Thực Phẩm – Phần 4

Câu Hỏi Trắc Học Kỹ Thuật Thực Phẩm – Phần 5

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)