Câu Hỏi Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Thực Phẩm – Phần 5

Năm thi: 2023
Môn học: Kỹ thuật thực phẩm
Trường: Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH)
Người ra đề: TS. Trần Thị Hồng Thắm
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 40 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành kỹ thuật thực phẩm
Năm thi: 2023
Môn học: Kỹ thuật thực phẩm
Trường: Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH)
Người ra đề: TS. Trần Thị Hồng Thắm
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 40 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành kỹ thuật thực phẩm

Mục Lục

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kỹ thuật thực phẩm phần 5 là một phần quan trọng trong môn Kỹ thuật thực phẩm, được biên soạn bởi các chuyên gia hàng đầu như TS. Trần Thị Hồng Thắm tại Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH). Phần này tập trung vào các kiến thức nâng cao về an toàn thực phẩm, hệ thống quản lý chất lượng, và các phương pháp kiểm định thực phẩm, phù hợp cho sinh viên năm cuối ngành Công nghệ Thực phẩm.

Đề thi giúp sinh viên chuẩn bị tốt hơn cho quá trình tốt nghiệp và công việc thực tế trong ngành. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay bây giờ nhé!

Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Thực Phẩm – Phần 5 (có đáp án)

Câu 1: Máy thổi khí có tỷ lệ giữa áp suất đầu và cuối (hay độ nén) trong khoảng?
A. 3÷1000
B. 1,1÷3
C. 1÷1,1
D. Nhỏ hơn 1

Câu 2: Chọn phát biểu đúng đối với bơm pittông và bơm ly tâm:
A. Bơm ly tâm khi hoạt động cần phải mồi chất lỏng
B. Bơm pittông khi hoạt động cần phải mồi chất lỏng
C. Cả hai bơm đều phải mồi chất lỏng trước khi vận hành
D. Cả hai bơm đều không cần mồi chất lỏng khi vận hành

Câu 3: Quạt ly tâm áp suất thấp tạo được áp lực trong khoảng nào sau đây?
A. 100÷200mmHg
B. 200÷1000mmHg
C. Nhỏ hơn 6mmHg
D. 6÷100mmHg

Câu 4: Hai bơm ghép song song thì có đặc điểm là:
A. Cột áp giữ nguyên, lưu lượng tăng
B. Cột áp tăng, lưu lượng tăng
C. Cột áp tăng, lưu lượng giữ nguyên
D. Cột áp và lưu lượng không đổi

Câu 5: Quạt ly tâm áp suất vừa tạo được áp lực trong khoảng nào sau đây?
A. 100÷200mmHg
B. 6÷100mmHg
C. 200÷1000mmHg
D. Nhỏ hơn 6mmHg

Câu 6: Quạt ly tâm áp suất cao tạo được áp lực trong khoảng nào sau đây?
A. 6÷100mmHg
B. Nhỏ hơn 6mmHg
C. 100÷200mmHg
D. 200÷1000mmHg

Câu 7: Hai bơm ghép nối tiếp thì có đặc điểm là:
A. Cột áp tăng, lưu lượng giữ nguyên
B. Cột áp giữ nguyên, lưu lượng tăng
C. Cột áp tăng, lưu lượng tăng
D. Cột áp và lưu lượng không đổi

Câu 8: Chi tiết 1 trên hình bên là:
A. Vách ngăn lắng
B. Đường tháo khí sạch
C. Đường đưa bụi vào
D. Van một chiều

Câu 9: So với bơm ly tâm, bơm pittông có ưu điểm gì?
A. Tiết kiệm năng lượng, hiệu suất cao
B. Năng suất cao, áp suất cao
C. Ít tốn kém, hiệu suất tương đối cao
D. Công suất lớn

Câu 10: Chi tiết 2 trên hình bên là:
A. Đường dẫn hỗn hợp khí vào
B. Đường thu bụi
C. Đường tháo khí sạch
D. Van điều chỉnh lưu lượng dòng hỗn hợp

Câu 11: So với bơm ly tâm, bơm pittông có nhược điểm gì?
A. Lưu lượng không đều, không truyền động trực tiếp
B. Số vòng quay lớn
C. Không thể bơm chất lỏng độ nhớt cao
D. Năng suất thấp với áp suất lớn

Câu 12: So với bơm pittông, bơm ly tâm có nhược điểm gì?
A. Hiệu suất thấp, khả năng tự hút kém
B. Lưu lượng không đều
C. Số vòng quay lớn
D. Không thể bơm chất lỏng bẩn

Câu 13: So với bơm pittông, bơm ly tâm có ưu điểm gì?
A. Cấu tạo đơn giản, có thể truyền động trực tiếp từ động cơ
B. Trong trường hợp năng suất thấp thì cho áp suất cao
C. Tiết kiệm hơn về năng lượng
D. Hiệu suất cao hơn

Câu 14: Để khắc phục hiện tượng xâm thực của bơm ly tâm bằng cách:
A. Giảm chiều cao hút của bơm
B. Giảm chiều cao đẩy của bơm
C. Giảm áp suất hút của bơm
D. Giảm áp suất đẩy của bơm

Câu 16: Hp là đơn vị của công suất, nó được viết tắt của từ nào dưới đây?
A. Horse Power
B. House Power
C. Hose Power
D. Horse Powder

Câu 17: Chọn biểu thức đúng:
A. 1Hp = 745,7 W
B. 1Hp = 745,7 kW
C. 1Hp = 0,7457 W
D. 1Hp = 7,457 kW

Câu 18: Hình vẽ dưới là:
A. Máy ly tâm vít xoắn nằm ngang
B. Máy ly tâm đĩa
C. Máy ly tâm cạo bã tự động
D. Máy ly tâm đẩy bã bằng pittong

Câu 19: Áp suất toàn phần của bơm là:
A. Đại lượng đặc trưng cho năng lượng riêng do bơm truyền cho một đơn vị trọng lượng chất lỏng
B. Đại lượng đặc trưng cho nhiệt lượng riêng do bơm truyền cho một đơn vị trọng lượng chất lỏng
C. Đại lượng đặc trưng cho năng lượng riêng do bơm truyền cho một đơn vị nhiệt lượng chất lỏng
D. Đại lượng đặc trưng cho năng lượng riêng do bơm nhận từ một đơn vị trọng lượng chất lỏng

Câu 20: Trong các hệ thống quy trình công nghệ, người ta thường hay thiết kế bồn cao vị, tại sao?
A. Ổn định lưu lượng, duy trì tuổi thọ của bơm
B. Ổn định lưu lượng
C. Tiết kiệm năng lượng
D. Tăng tuổi thọ của bơm

Câu 21: Đối với bơm ly tâm, khi hoạt động chất lỏng đi từ bể hút đến bơm là nhờ:
A. Sự chênh lệch áp suất giữa bể hút và tâm bánh guồng
B. Sự chênh lệch áp suất giữa ống hút và ống đẩy
C. Sự chênh lệch áp suất giữa ống đẩy và tâm bánh guồng
D. Sự chênh lệch áp suất giữa bể hút và ống đẩy

Câu 22: Đối với bơm ly tâm, khi hoạt động chất lỏng đi từ tâm bánh guồng theo cánh hướng dòng đến vỏ bơm là nhờ:
A. Lực ly tâm cung cấp năng lượng
B. Sự chênh lệch áp suất giữa bể hút và tâm bánh guồng
C. Sự chênh lệch áp suất giữa ống đẩy và tâm bánh guồng
D. Cánh hướng dòng cung cấp năng lượng

Câu 23: Máy nén pittông hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?
A. Giảm thể tích buồng làm việc
B. Roto quay tròn
C. Lực quán tính ly tâm
D. Thay đổi vận tốc chuyển động khi qua ống loa hình nón cụt

Câu 24: Máy nén tua bin hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?
A. Lực quán tính ly tâm
B. Giảm thể tích buồng làm việc
C. Roto quay tròn
D. Thay đổi vận tốc chuyển động khi qua ống loa hình nón cụt

Câu 25: Trong các máy nghiền sau đây, máy nghiền nào hoạt động theo phương pháp chèn ép?
A. Máy nghiền bi
B. Máy nghiền xẹp
C. Máy nghiền rung
D. Máy nghiền má đập

Câu 26: Quá trình sẵn sàng phân tích riêng dựa trên sự khác nhau về yếu tố nào sau đây?
A. Khối lượng riêng
B. Lực hút trái đất
C. Kích thước và hình dạng
D. Lực trường

Câu 27: Công cụ nén trong quá trình đa biến như thế nào đối với các quá trình nén khác?
A. Lớn hơn công nén trong quá trình nhiệt độ và nhỏ hơn công nén trong quá trình nhiệt độ
B. Nhỏ hơn công nén trong quá trình nhiệt độ và lớn hơn công nén trong quá trình đoạn nhiệt
C. Lớn hơn nén công trong quá trình trình cấp nhiệt
D. Nhỏ hơn công nén trong quá trình nhiệt độ

Câu 28: Quá trình sẵn sàng là phân riêng biệt vật liệu dư thừa yếu tố nào sau đây?
A. Không khí
B. Lực cơ học
C. Lực ly tâm
D. Lực hút trái đất

Câu 29: Trong quá trình nén đoạn nhiệt thì nhiệt độ của khí thay đổi như thế nào?
A. Nhiệt độ của khí tăng
B. Nhiệt độ của khí giảm
C. Nhiệt độ của khí không đổi
D. Nhiệt độ của khí thiên không theo quy luật nào

Câu 30: Theo hoạt động, sẵn sàng chia thành những loại nào sau đây?
A. Sàng ngành và dạng lỗi
B. Sàng hình thùng và hình học
C. Sàng đứng an toàn và sẵn sàng chuyển động
D. Sàng lắc và sẵn sàng rung

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)