Câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế học đại cương- Đề 6

Năm thi: 2024
Môn học: Kinh tế học đại cương
Trường: Đại học Mở TP. Hồ Chí Minh (OU)
Người ra đề: ThS. Nguyễn Hữu Phước
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Đề ôn tập
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 50 phút (suy luận theo chuẩn đề trắc nghiệm đại cương)
Số lượng câu hỏi: 40 (suy luận theo cấu trúc thường gặp)
Đối tượng thi: Sinh viên học học phần Kinh tế học đại cương
Năm thi: 2024
Môn học: Kinh tế học đại cương
Trường: Đại học Mở TP. Hồ Chí Minh (OU)
Người ra đề: ThS. Nguyễn Hữu Phước
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Đề ôn tập
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 50 phút (suy luận theo chuẩn đề trắc nghiệm đại cương)
Số lượng câu hỏi: 40 (suy luận theo cấu trúc thường gặp)
Đối tượng thi: Sinh viên học học phần Kinh tế học đại cương
Làm bài thi

Mục Lục

Câu hỏi Trắc Nghiệm Kinh Tế Học Đại Cương Đề 6 là một bộ đề ôn tập thuộc học phần Kinh tế học đại cương, được triển khai tại Trường Đại học Mở TP. Hồ Chí Minh (OU). Bộ đề được biên soạn bởi ThS. Nguyễn Hữu Phước, giảng viên Khoa Kinh tế – OU, vào năm 2024. Các câu hỏi tập trung vào những chủ đề quan trọng như đường giới hạn khả năng sản xuất, cân bằng thị trường, co giãn của cung và cầu, và tác động của chính sách kinh tế. Mục tiêu của đề là giúp sinh viên ôn tập toàn diện, chuẩn bị tốt cho kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ.

Trên nền tảng dethitracnghiem.vn, sinh viên có thể luyện tập với Câu hỏi Trắc Nghiệm Kinh Tế Học Đại Cương Đề 6 bất cứ lúc nào. Website cung cấp các câu hỏi trắc nghiệm có đáp án kèm giải thích chi tiết, hỗ trợ người học hiểu rõ kiến thức lý thuyết và cách áp dụng vào thực tiễn. Giao diện thân thiện, cùng tính năng lưu đề và thống kê kết quả học tập giúp sinh viên theo dõi tiến độ và cải thiện hiệu quả học tập. Đây là công cụ học tập lý tưởng dành cho những ai đang chuẩn bị bước vào kỳ thi môn Kinh tế học đại cương.

1. Sự khan hiếm trong kinh tế học có nghĩa là?
A. Nguồn lực có hạn nhưng nhu cầu là vô hạn
B. Giá cả luôn tăng
C. Sản phẩm luôn khan hiếm trên thị trường
D. Cầu luôn nhỏ hơn cung

2. Chi phí cơ hội là gì?
A. Số tiền phải chi để sản xuất hàng hóa
B. Giá trị tốt nhất bị bỏ qua khi đưa ra lựa chọn
C. Lợi nhuận thu được sau một quyết định
D. Lượng vốn đầu tư

3. Đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) biểu thị?
A. Lợi nhuận tối đa
B. Các kết hợp hàng hóa có thể sản xuất được với nguồn lực và công nghệ hiện tại
C. Mức thuế áp dụng cho từng sản phẩm
D. Nhu cầu của người tiêu dùng

4. Khi giá tăng, lượng cầu sẽ?
A. Giảm
B. Tăng
C. Không đổi
D. Tăng gấp đôi

5. Điều nào dưới đây không làm dịch chuyển đường cầu?
A. Thay đổi thu nhập
B. Thay đổi giá của chính sản phẩm đó
C. Sở thích người tiêu dùng
D. Giá hàng hóa thay thế

6. Cung phản ánh điều gì?
A. Tổng lượng hàng hóa người tiêu dùng muốn mua
B. Lượng hàng hóa người bán sẵn sàng và có thể bán tại mỗi mức giá
C. Mức thu nhập người tiêu dùng
D. Mức thuế áp dụng

7. Giá cân bằng thị trường được xác định tại điểm nào?
A. Cầu lớn hơn cung
B. Cung lớn hơn cầu
C. Cung bằng cầu
D. Giá thấp nhất

8. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo không có đặc điểm nào sau đây?
A. Nhiều người mua và bán
B. Kiểm soát giá bởi doanh nghiệp
C. Thông tin đầy đủ
D. Không có rào cản gia nhập

9. Trong ngắn hạn, ít nhất một yếu tố sản xuất là?
A. Biến đổi
B. Cố định
C. Không hiệu quả
D. Không tồn tại

10. Tổng doanh thu được tính bằng?
A. Tổng chi phí trừ lợi nhuận
B. Giá bán nhân với sản lượng
C. Tổng chi phí cộng thuế
D. Lợi nhuận chia cho sản lượng

11. Lợi nhuận kinh tế là?
A. Doanh thu trừ chi phí kế toán
B. Doanh thu trừ chi phí kinh tế (bao gồm cả chi phí cơ hội)
C. Chỉ gồm phần chi phí ẩn
D. Doanh thu trừ chi phí cố định

12. Khi sản lượng tăng, chi phí trung bình thường sẽ?
A. Luôn giảm
B. Giảm đến mức tối thiểu rồi tăng
C. Không thay đổi
D. Giảm mãi mãi

13. Sự co giãn của cầu theo giá phản ánh?
A. Sự thay đổi thu nhập
B. Mức độ phản ứng của lượng cầu khi giá thay đổi
C. Sự thay đổi cung
D. Mức giá tối thiểu

14. Khi đường cầu không co giãn, việc tăng giá sẽ dẫn đến?
A. Tăng doanh thu
B. Không thay đổi doanh thu
C. Giảm doanh thu
D. Doanh thu bằng 0

15. Độc quyền là?
A. Nhiều người bán sản phẩm giống nhau
B. Chỉ có một người bán trên thị trường
C. Tự do gia nhập thị trường
D. Giá bị kiểm soát bởi cạnh tranh

16. Một thị trường có một số ít doanh nghiệp lớn gọi là?
A. Cạnh tranh hoàn hảo
B. Độc quyền nhóm
C. Cạnh tranh độc quyền
D. Độc quyền tự nhiên

17. GDP danh nghĩa khác GDP thực ở điểm nào?
A. Bao gồm giá trị xuất khẩu
B. Tính theo giá hiện hành thay vì giá cố định
C. Không bao gồm dịch vụ
D. Không tính sản phẩm trung gian

18. Tăng trưởng kinh tế xảy ra khi?
A. GDP thực tăng qua thời gian
B. Thuế tăng
C. Giá cả giảm
D. Lãi suất tăng

19. Tác nhân nào dưới đây ảnh hưởng trực tiếp đến tổng cầu?
A. Giá đất
B. Chi tiêu tiêu dùng
C. Lãi suất thực
D. Mức thất nghiệp tự nhiên

20. Trong chu kỳ kinh tế, giai đoạn suy thoái là?
A. Thời kỳ GDP tăng nhanh
B. Giai đoạn GDP giảm liên tục
C. Lạm phát tăng mạnh
D. Giai đoạn có nhiều đầu tư

21. Khi giá tăng nhưng tiền lương không tăng tương ứng, điều gì xảy ra?
A. Giảm sức mua
B. Tăng tiêu dùng
C. Tăng đầu tư
D. Giảm tổng cung

22. Chính sách tài khóa là gì?
A. Chính sách điều hành tỷ giá
B. Chính sách thu chi ngân sách của chính phủ
C. Chính sách điều tiết thị trường
D. Chính sách trợ giá hàng hóa

23. Thuế gián thu bao gồm?
A. Thuế thu nhập cá nhân
B. Thuế lợi nhuận doanh nghiệp
C. Thuế giá trị gia tăng (VAT)
D. Thuế tài sản

24. Ngân hàng trung ương điều tiết cung tiền bằng?
A. Chính sách tiền tệ
B. Chính sách giá trần
C. Thuế nhập khẩu
D. Hạn ngạch xuất khẩu

25. Chính sách tiền tệ mở rộng sẽ?
A. Tăng cung tiền và giảm lãi suất
B. Giảm cung tiền
C. Tăng thuế
D. Giảm GDP

26. Tỷ lệ lạm phát cao thường gây ra?
A. Mất giá trị tiền tệ
B. Tăng đầu tư nước ngoài
C. Tăng tỷ lệ tiết kiệm
D. Giảm chi tiêu công

27. Tỷ lệ tiết kiệm cao giúp?
A. Tăng nguồn vốn đầu tư
B. Giảm thu nhập
C. Gây lạm phát
D. Giảm tăng trưởng

28. Tỷ giá hối đoái ảnh hưởng đến?
A. Mức lương tối thiểu
B. Xuất khẩu và nhập khẩu
C. Giá nội địa
D. Lãi suất ngân hàng

29. Hàng hóa cấp thấp là hàng hóa có cầu giảm khi?
A. Thu nhập tăng
B. Thu nhập giảm
C. Giá tăng
D. Giá giảm

30. Chi phí cận biên là?
A. Chi phí của sản phẩm rẻ nhất
B. Chi phí để sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm
C. Tổng chi phí chia số lượng
D. Lợi nhuận trừ chi phí biến đổi

31. Đường IS biểu diễn mối quan hệ giữa?
A. Lãi suất và giá cả
B. Lãi suất và sản lượng cân bằng trên thị trường hàng hóa
C. Sản lượng và tiền tệ
D. Lãi suất và tiền cung

32. Chính sách tài khóa thu hẹp gồm?
A. Giảm lãi suất
B. Tăng thuế và giảm chi tiêu công
C. Giảm tỷ giá
D. Giảm xuất khẩu

33. Cầu về lao động phụ thuộc vào?
A. Cung tiền
B. Năng suất và tiền lương
C. Lãi suất
D. Giá vốn

34. Trong ngắn hạn, chính phủ có thể giảm thất nghiệp bằng cách?
A. Tăng chi tiêu hoặc giảm thuế
B. Tăng tỷ lệ tiết kiệm
C. Tăng giá điện
D. Giảm khối lượng tiền

35. Thị trường không hoàn hảo thường xảy ra khi?
A. Có độc quyền hoặc thông tin không đầy đủ
B. Nhiều người bán
C. Tự do gia nhập thị trường
D. Sản phẩm đồng nhất

36. Ngoại tác tiêu cực thường yêu cầu?
A. Can thiệp của chính phủ
B. Tự điều chỉnh bởi thị trường
C. Giảm thuế
D. Tăng lãi suất

37. Phân bổ nguồn lực hiệu quả khi?
A. Chính phủ điều tiết toàn bộ
B. Tổng lợi ích xã hội được tối đa
C. Thị trường độc quyền hoạt động tốt
D. Mọi người tiêu dùng đều tiêu dùng như nhau

38. Khi chính phủ trợ cấp sản xuất, điều gì xảy ra?
A. Cầu giảm
B. Cung tăng
C. Giá tăng
D. Lạm phát tăng

39. Đường LM biểu thị mối quan hệ giữa?
A. Thu nhập và tiết kiệm
B. Thu nhập và lãi suất cân bằng trên thị trường tiền tệ
C. Chi phí và doanh thu
D. Xuất khẩu và nhập khẩu

40. Tác động của chính sách tiền tệ thường nhanh hơn chính sách tài khóa vì?
A. Chính phủ phản ứng chậm
B. Thực hiện dễ dàng hơn và không cần thông qua quốc hội
C. Không ảnh hưởng đến ngân sách
D. Không liên quan đến sản lượng

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: