Câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế học đại cương- Đề 7

Năm thi: 2023
Môn học: Kinh tế học đại cương
Trường: Đại học Cần Thơ (CTU)
Người ra đề: ThS. Lê Thị Thanh Mai
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Đề tham khảo
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 50 phút (suy luận theo chuẩn đề trắc nghiệm đại cương)
Số lượng câu hỏi: 40 (suy luận theo cấu trúc thường gặp)
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kinh tế
Năm thi: 2023
Môn học: Kinh tế học đại cương
Trường: Đại học Cần Thơ (CTU)
Người ra đề: ThS. Lê Thị Thanh Mai
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Đề tham khảo
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 50 phút (suy luận theo chuẩn đề trắc nghiệm đại cương)
Số lượng câu hỏi: 40 (suy luận theo cấu trúc thường gặp)
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kinh tế
Làm bài thi

Mục Lục

Câu hỏi Trắc Nghiệm Kinh Tế Học Đại Cương Đề 7 là một bộ đề tham khảo được xây dựng nhằm phục vụ nhu cầu ôn luyện của sinh viên ngành Kinh tế tại Trường Đại học Cần Thơ (CTU). Đề được biên soạn bởi ThS. Lê Thị Thanh Mai, giảng viên Khoa Kinh tế – Đại học Cần Thơ, vào năm 2023. Bộ đề tập trung kiểm tra các nội dung cốt lõi của học phần như quy luật kinh tế, hành vi tiêu dùng, sản xuất trong ngắn hạn – dài hạn, và cơ chế thị trường. Đây là tài liệu phù hợp để sinh viên củng cố kiến thức và làm quen với dạng câu hỏi trắc nghiệm trong các kỳ thi chính thức.

Thông qua nền tảng dethitracnghiem.vn, sinh viên có thể tiếp cận Câu hỏi Trắc Nghiệm Kinh Tế Học Đại Cương Đề 7 một cách dễ dàng. Mỗi câu hỏi đều có đáp án chính xác kèm phần giải thích rõ ràng, giúp người học nắm chắc kiến thức cốt lõi và tránh sai sót thường gặp. Nền tảng còn cung cấp biểu đồ tiến độ học tập và tính năng lưu đề, cho phép sinh viên đánh giá hiệu quả học tập của bản thân theo thời gian. Đây là công cụ lý tưởng để chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi học phần Kinh tế học đại cương.

1. Mục tiêu chính của kinh tế học vi mô là?
A. Phân tích hành vi của cá nhân và doanh nghiệp
B. Dự báo tăng trưởng kinh tế
C. Điều hành chính sách tài khóa
D. Quản lý tiền tệ quốc gia

2. Yếu tố nào dưới đây là nguồn lực kinh tế?
A. Đất đai, lao động, vốn và doanh nghiệp
B. Thuế và trợ cấp
C. Xuất nhập khẩu
D. Lạm phát và thất nghiệp

3. Đường cầu dốc xuống vì?
A. Giá tăng làm tăng thu nhập
B. Khi giá giảm, người tiêu dùng mua nhiều hơn
C. Giá giảm làm giảm cung
D. Sản xuất trở nên không hiệu quả

4. Đường cung dốc lên phản ánh điều gì?
A. Cầu giảm khi giá tăng
B. Người bán sẵn sàng cung cấp nhiều hơn khi giá tăng
C. Giá cả thị trường cố định
D. Thị trường không phản ứng với giá

5. Khi hàng hóa A và hàng hóa B là hàng thay thế, giá A tăng sẽ?
A. Làm cầu A tăng
B. Làm cầu A giảm
C. Làm cầu B tăng
D. Không ảnh hưởng đến cầu B

6. Hàng hóa bổ sung là?
A. Hàng có thể thay thế lẫn nhau
B. Hàng thường được tiêu dùng cùng nhau
C. Hàng không liên quan
D. Hàng miễn phí

7. Giá sàn là?
A. Giá do doanh nghiệp tự ấn định
B. Giá thấp hơn giá thị trường
C. Mức giá tối thiểu do chính phủ quy định
D. Giá điều chỉnh theo thu nhập

8. Hàng hóa nào có cầu co giãn cao nhất?
A. Hàng xa xỉ
B. Hàng thiết yếu
C. Nước máy
D. Điện sinh hoạt

9. Khi sản xuất có hiệu suất tăng dần, điều gì xảy ra?
A. Chi phí cận biên giảm
B. Lợi nhuận âm
C. Tổng doanh thu giảm
D. Sản lượng không thay đổi

10. Trong dài hạn, tất cả yếu tố sản xuất là?
A. Không thay đổi
B. Biến đổi
C. Không hiệu quả
D. Không thể đo lường

11. Tổng chi phí là tổng của?
A. Lợi nhuận và vốn
B. Chi phí cố định và chi phí biến đổi
C. Thu nhập và chi tiêu
D. Giá và sản lượng

12. Doanh nghiệp đạt lợi nhuận tối đa khi?
A. Tổng chi phí thấp nhất
B. Tổng doanh thu lớn nhất
C. Chi phí cận biên bằng doanh thu cận biên
D. Giá bán cao nhất

13. Độc quyền tự nhiên xuất hiện khi?
A. Thị trường cạnh tranh
B. Chi phí bình quân giảm theo quy mô sản xuất
C. Chính phủ cấm cạnh tranh
D. Doanh nghiệp lạm dụng quyền lực thị trường

14. Trong cạnh tranh độc quyền, sản phẩm có đặc điểm gì?
A. Giống hệt nhau
B. Khác biệt hóa
C. Giá cố định
D. Không có sự lựa chọn

15. Trong mô hình Oligopoly, hành vi một doanh nghiệp ảnh hưởng đến?
A. Không ai
B. Các doanh nghiệp khác
C. Chính phủ
D. Cầu tổng thể

16. Lạm phát chi phí đẩy xảy ra khi?
A. Tổng cầu tăng
B. Chi phí sản xuất tăng
C. Tiền tệ tăng giá
D. Thuế giảm

17. Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên gồm?
A. Tất cả thất nghiệp
B. Thất nghiệp tạm thời
C. Thất nghiệp cơ cấu và thất nghiệp tạm thời
D. Thất nghiệp tự nguyện

18. GDP thực đo lường?
A. Giá trị hàng hóa và dịch vụ tính theo giá cố định
B. Thu nhập ròng của dân cư
C. Chênh lệch thu chi
D. Lợi nhuận sau thuế

19. Mức sống cao hơn khi?
A. Thuế tăng
B. GDP thực đầu người tăng
C. Lạm phát tăng
D. Tỷ lệ tiết kiệm giảm

20. Tổng cầu gồm các thành phần nào?
A. Tiết kiệm, thuế, xuất khẩu
B. Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu chính phủ và xuất khẩu ròng
C. Thu nhập, giá cả, đầu tư
D. Cầu nội địa và cầu ngoại thương

21. Khi ngân hàng trung ương tăng lãi suất, điều gì thường xảy ra?
A. Đầu tư giảm
B. Tiêu dùng tăng
C. GDP tăng
D. Lạm phát tăng

22. Cầu tiền tệ phụ thuộc vào?
A. Chính sách tài khóa
B. Tỷ giá
C. Thu nhập và lãi suất
D. Thuế gián thu

23. Chính sách tài khóa mở rộng sẽ dẫn đến?
A. Tăng thuế và giảm chi tiêu
B. Giảm thuế và tăng chi tiêu công
C. Tăng dự trữ ngoại hối
D. Giảm tỷ giá hối đoái

24. Tăng cung tiền quá mức sẽ dẫn đến?
A. Lạm phát
B. Giảm giá
C. Giảm tổng cầu
D. Tăng thất nghiệp

25. Đường tổng cung ngắn hạn dốc lên vì?
A. Giá cả tăng làm tăng lợi nhuận doanh nghiệp
B. Chi phí tăng
C. Tiền tệ giảm giá
D. Cầu không thay đổi

26. Trong dài hạn, đường tổng cung là?
A. Dốc lên
B. Thẳng đứng
C. Dốc xuống
D. Dốc ngang

27. Cán cân thương mại dương xảy ra khi?
A. Nhập khẩu > Xuất khẩu
B. Xuất khẩu > Nhập khẩu
C. Xuất = Nhập
D. Không có thương mại

28. Thuế xuất khẩu cao làm gì?
A. Giảm xuất khẩu
B. Tăng đầu tư
C. Tăng sản lượng
D. Tăng tiêu dùng

29. Mục tiêu chính của chính sách tiền tệ là?
A. Ổn định giá cả và kiểm soát lạm phát
B. Tăng thuế
C. Giảm thất nghiệp ngay lập tức
D. Giảm chi tiêu

30. Hiệu suất cận biên giảm dần nghĩa là?
A. Thêm đầu vào tạo ra sản lượng tăng ít hơn
B. Sản lượng tăng mãi
C. Chi phí giảm
D. Giá cả ổn định

31. Thị trường lao động là nơi gặp nhau của?
A. Người tìm việc và nhà tuyển dụng
B. Doanh nghiệp và chính phủ
C. Người tiêu dùng và nhà sản xuất
D. Cung ứng và cầu vốn

32. Cầu lao động phụ thuộc vào?
A. Năng suất lao động
B. Thuế thu nhập
C. Chính sách giá
D. Tỷ giá

33. Trợ cấp thất nghiệp quá cao có thể gây?
A. Thất nghiệp tự nguyện tăng
B. Lạm phát
C. Tăng cung tiền
D. Tăng đầu tư

34. Thặng dư ngân sách xảy ra khi?
A. Thu nhiều hơn chi
B. Chi bằng thu
C. Chi nhiều hơn thu
D. Chính phủ vay nợ

35. Cầu tiết kiệm tăng khi?
A. Lãi suất tăng
B. GDP tăng
C. Thuế giảm
D. Chi tiêu tăng

36. Tỷ lệ lạm phát mục tiêu của nhiều quốc gia phát triển là khoảng?
A. 5%
B. 2%
C. 10%
D. 0%

37. Phát hành trái phiếu chính phủ là công cụ của?
A. Chính sách tài khóa
B. Chính sách tiền tệ
C. Chính sách tỷ giá
D. Chính sách lao động

38. Việc tăng chi tiêu đầu tư công có tác dụng gì?
A. Tăng nhập khẩu
B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
C. Giảm cầu
D. Giảm cung tiền

39. Giá trần thấp hơn giá thị trường gây ra?
A. Thặng dư
B. Thiếu hụt
C. Không ảnh hưởng
D. Lạm phát

40. Mục tiêu cuối cùng của chính sách kinh tế vĩ mô là?
A. Tăng thuế
B. Ổn định và tăng trưởng kinh tế
C. Tăng chi tiêu
D. Giảm nhập khẩu

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: