Câu hỏi Trắc Nghiệm Kinh Tế Học Đại Cương – Đề 8

Năm thi: 2024
Môn học: Kinh tế học đại cương
Trường: Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng (DUE)
Người ra đề: TS. Võ Văn Minh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Đề ôn tập
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 50 phút (suy luận theo chuẩn đề trắc nghiệm đại cương)
Số lượng câu hỏi: 40 (suy luận theo cấu trúc thường gặp)
Đối tượng thi: Sinh viên học học phần Kinh tế học đại cương
Năm thi: 2024
Môn học: Kinh tế học đại cương
Trường: Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng (DUE)
Người ra đề: TS. Võ Văn Minh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Đề ôn tập
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 50 phút (suy luận theo chuẩn đề trắc nghiệm đại cương)
Số lượng câu hỏi: 40 (suy luận theo cấu trúc thường gặp)
Đối tượng thi: Sinh viên học học phần Kinh tế học đại cương
Làm bài thi

Mục Lục

Câu hỏi Trắc Nghiệm Kinh Tế Học Đại Cương Đề 8 là một bộ đề ôn tập thuộc chương trình Kinh tế học đại cương tại Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng (DUE). Bộ đề được biên soạn bởi TS. Võ Văn Minh, giảng viên Khoa Kinh tế Chính trị – DUE, vào năm 2024. Đề tập trung vào các nội dung then chốt như: hành vi tiêu dùng tối ưu, cân bằng thị trường, hiệu quả Pareto và tác động của các chính sách thuế và trợ cấp trong nền kinh tế thị trường. Đây là tài liệu luyện tập hữu ích giúp sinh viên hệ thống hóa lý thuyết và nâng cao khả năng giải quyết các câu hỏi trắc nghiệm nhanh và chính xác.

Tại dethitracnghiem.vn, sinh viên có thể luyện tập với Câu hỏi Trắc Nghiệm Kinh Tế Học Đại Cương Đề 8 một cách thuận tiện và hiệu quả. Website cung cấp hệ thống câu hỏi được phân loại theo chủ đề rõ ràng, kèm theo đáp án và lời giải chi tiết, giúp người học nắm vững nội dung và nhận diện các dạng câu hỏi thường gặp. Bên cạnh đó, các tính năng như lưu đề yêu thích, xem lại lịch sử làm bài và theo dõi tiến độ học tập qua biểu đồ cá nhân mang lại trải nghiệm học tập chủ động và linh hoạt cho mọi sinh viên chuẩn bị cho kỳ thi học phần Kinh tế học đại cương.

1. Trong kinh tế học, vấn đề khan hiếm đề cập đến:
A. Sự dư thừa tài nguyên
B. Nhu cầu vô hạn trong khi tài nguyên hữu hạn
C. Lạm phát quá mức
D. Tình trạng thất nghiệp dài hạn

2. Chi phí cơ hội là gì?
A. Chi phí tiền mặt trong sản xuất
B. Giá trị của phương án tốt nhất bị bỏ qua
C. Giá thành sản xuất cộng lợi nhuận
D. Chi phí không thể thay thế

3. Một đường cong giới hạn khả năng sản xuất (PPF) biểu thị:
A. Mức sản lượng tối đa trong dài hạn
B. Sự đánh đổi giữa hai hàng hóa khi sử dụng tối đa nguồn lực
C. Chi phí sản xuất tối thiểu
D. Tốc độ tăng trưởng GDP

4. Quy luật cầu cho thấy:
A. Khi giá tăng, cầu tăng
B. Khi thu nhập tăng, giá tăng
C. Khi giá giảm, lượng cầu tăng
D. Khi cung giảm, cầu tăng

5. Một hàng hóa có đường cầu hoàn toàn co giãn nghĩa là:
A. Người tiêu dùng chỉ mua ở một mức giá cố định
B. Người tiêu dùng mua bất cứ giá nào
C. Cầu không thay đổi theo giá
D. Cầu giảm dần theo giá

6. Đường cung biểu diễn:
A. Mối quan hệ giữa giá và lượng cung
B. Tỷ lệ thất nghiệp
C. Thuế suất
D. Nhu cầu thị trường

7. Khi thị trường ở trạng thái cân bằng:
A. Cung vượt cầu
B. Cầu vượt cung
C. Lượng cung bằng lượng cầu
D. Không có giao dịch

8. Trần giá được thiết lập thấp hơn mức giá cân bằng sẽ dẫn đến:
A. Thiếu hụt hàng hóa
B. Thặng dư
C. Tăng sản lượng
D. Giảm chi phí

9. Cầu co giãn theo giá lớn hơn 1 cho thấy:
A. Người tiêu dùng rất nhạy cảm với giá
B. Cầu không đổi
C. Cầu ít thay đổi
D. Tổng doanh thu không thay đổi

10. Trong ngắn hạn, ít nhất một yếu tố sản xuất là:
A. Không cần thiết
B. Cố định
C. Tăng theo sản lượng
D. Biến đổi

11. Khi sản lượng tăng và chi phí trung bình giảm, doanh nghiệp đang:
A. Hưởng lợi từ quy mô kinh tế
B. Gặp phải hiệu suất giảm dần
C. Tăng giá thành
D. Cắt giảm nhân công

12. Chi phí cận biên là:
A. Tổng chi phí chia cho sản lượng
B. Chi phí tăng thêm để sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm
C. Tổng chi phí trừ chi phí cố định
D. Giá bán bình quân

13. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, doanh nghiệp là:
A. Người quyết định giá
B. Người chấp nhận giá
C. Người tạo lập thị trường
D. Người kiểm soát nguồn cung

14. Độc quyền khác với cạnh tranh hoàn hảo ở điểm nào?
A. Không có lợi nhuận
B. Giá cố định
C. Có rào cản gia nhập thị trường
D. Không có chi phí sản xuất

15. Trong cạnh tranh độc quyền, doanh nghiệp có quyền:
A. Gộp thị phần
B. Thiết lập giá và khác biệt hóa sản phẩm
C. Cấm doanh nghiệp khác
D. Loại bỏ nhu cầu

16. Oligopoly là thị trường có đặc điểm:
A. Nhiều người bán
B. Cạnh tranh hoàn toàn
C. Ít người bán, có ảnh hưởng qua lại
D. Một người mua

17. Tổng sản phẩm (TP) đạt cực đại khi:
A. Chi phí trung bình nhỏ nhất
B. Sản phẩm cận biên bằng 0
C. Sản phẩm trung bình bằng 0
D. Chi phí cận biên bằng 0

18. GDP danh nghĩa là:
A. GDP đã loại trừ lạm phát
B. GDP tính theo giá hiện hành
C. GDP bình quân đầu người
D. Thu nhập ròng

19. GDP thực khác GDP danh nghĩa vì:
A. Tính theo đô la Mỹ
B. Đã điều chỉnh theo lạm phát
C. Tính bằng tổng xuất khẩu
D. Đã trừ thuế

20. Lạm phát làm giảm:
A. Chi phí cố định
B. Giá trị thực của tiền
C. Tổng chi tiêu
D. Tốc độ tiêu dùng

21. Lãi suất danh nghĩa là:
A. Đã điều chỉnh theo lạm phát
B. Lãi suất chưa điều chỉnh theo lạm phát
C. Lãi suất thực
D. Lãi suất chiết khấu

22. Thất nghiệp tự nhiên bao gồm:
A. Thất nghiệp cơ cấu và thất nghiệp tạm thời
B. Thất nghiệp chu kỳ
C. Thất nghiệp dài hạn
D. Thất nghiệp ngắn hạn

23. Chính sách tài khóa mở rộng bao gồm:
A. Tăng chi tiêu và/hoặc giảm thuế
B. Giảm chi tiêu và tăng thuế
C. Tăng lãi suất
D. Giảm cung tiền

24. Chính sách tiền tệ mở rộng sẽ:
A. Tăng thuế
B. Giảm đầu tư
C. Làm tăng cung tiền và giảm lãi suất
D. Tăng giá trị nội tệ

25. Đường tổng cầu dốc xuống vì:
A. Hiệu ứng lãi suất và hiệu ứng của cải
B. Lạm phát
C. Chi phí sản xuất
D. Tăng trưởng

26. Đường tổng cung dài hạn là:
A. Dốc lên
B. Thẳng đứng
C. Dốc xuống
D. Nằm ngang

27. Chính sách tiền tệ nhằm:
A. Tăng xuất khẩu
B. Kiểm soát lạm phát và ổn định tiền tệ
C. Giảm nợ công
D. Tăng đầu tư công

28. Nợ công tăng có thể gây:
A. Giảm GDP
B. Áp lực lên lãi suất và ngân sách
C. Giảm đầu tư
D. Tăng tỷ giá

29. Khi tỷ giá hối đoái giảm, hàng xuất khẩu:
A. Trở nên rẻ hơn đối với nước ngoài
B. Tăng giá
C. Giảm sản lượng
D. Tăng chi phí

30. Thặng dư tài khoản vãng lai thể hiện:
A. Quốc gia vay mượn
B. Xuất khẩu ròng dương
C. Nhập khẩu cao hơn xuất khẩu
D. Lạm phát tăng

31. Tự do thương mại giúp:
A. Bảo hộ sản xuất trong nước
B. Tăng hiệu quả phân bổ nguồn lực
C. Tăng thuế
D. Giảm xuất khẩu

32. Hạn ngạch nhập khẩu là:
A. Giới hạn số lượng hàng hóa được nhập khẩu
B. Thuế xuất khẩu
C. Chính sách tiền tệ
D. Chi phí sản xuất

33. Tăng năng suất lao động làm:
A. Tăng thu nhập quốc dân
B. Tăng thất nghiệp
C. Tăng chi phí sản xuất
D. Giảm tổng cung

34. Tỷ lệ tiết kiệm cao hơn giúp:
A. Giảm đầu tư
B. Tăng khả năng tích lũy vốn
C. Giảm tiêu dùng
D. Giảm lạm phát

35. Một hệ thống thuế lũy tiến là khi:
A. Thuế giảm khi thu nhập tăng
B. Thuế suất tăng theo mức thu nhập
C. Thuế cố định cho mọi người
D. Không có thuế

36. Tăng chi tiêu chính phủ quá mức có thể gây:
A. Lạm phát
B. Thất nghiệp
C. Suy giảm cầu
D. Giảm GDP

37. Một nền kinh tế đang trong suy thoái thường có:
A. GDP giảm, thất nghiệp tăng
B. Lạm phát cao
C. Xuất khẩu tăng
D. Sản lượng tăng

38. Hiệu suất sản xuất tăng khi:
A. Giảm công nghệ
B. Tăng đầu tư vào vốn con người
C. Tăng thuế
D. Giảm cạnh tranh

39. Mục tiêu của chính sách kinh tế là:
A. Tăng chi tiêu
B. Ổn định kinh tế vĩ mô và cải thiện phúc lợi
C. Giảm tiết kiệm
D. Tăng lạm phát

40. Khi tổng cung tăng, điều gì xảy ra?
A. Giá giảm, sản lượng tăng
B. Giá tăng
C. Thất nghiệp tăng
D. Tiêu dùng giảm

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: