Câu hỏi Trắc Nghiệm Kinh Tế Học Đại Cương Đề 9 là một bộ đề tham khảo được thiết kế nhằm hỗ trợ sinh viên trong quá trình ôn tập học phần Kinh tế học đại cương tại Trường Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh (IUH). Bộ đề được biên soạn bởi ThS. Đặng Minh Tuấn, giảng viên Khoa Kinh tế – IUH, vào năm 2024. Nội dung đề bao gồm các chủ điểm then chốt như chi phí cơ hội, quy luật cung – cầu, các dạng thị trường, sản lượng tối ưu, và sự can thiệp của nhà nước trong nền kinh tế thị trường. Đề giúp sinh viên rèn luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm và củng cố lại toàn bộ kiến thức học phần một cách hệ thống.
Trên nền tảng dethitracnghiem.vn, sinh viên có thể truy cập và luyện tập với Câu hỏi Trắc Nghiệm Kinh Tế Học Đại Cương Đề 9 mọi lúc, mọi nơi. Bộ câu hỏi được trình bày rõ ràng, có đầy đủ đáp án và giải thích chi tiết, hỗ trợ người học nhận diện được những phần kiến thức còn yếu và điều chỉnh phương pháp học phù hợp. Ngoài ra, hệ thống còn cung cấp các công cụ theo dõi tiến trình học tập như biểu đồ kết quả, giúp người dùng đánh giá hiệu quả ôn luyện theo thời gian. Đây là một nguồn tài liệu hữu ích để chuẩn bị cho kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ môn Kinh tế học đại cương.
1. Khái niệm “khan hiếm” trong kinh tế học có nghĩa là:
A. Sự dồi dào tài nguyên trong xã hội
B. Nhu cầu vượt quá nguồn lực sẵn có
C. Thiếu hụt hàng hóa do vận chuyển
D. Lạm phát vượt mức
2. Mục tiêu của kinh tế học là:
A. Dự báo thời tiết kinh doanh
B. Giảm giá hàng hóa
C. Phân bổ nguồn lực khan hiếm một cách hiệu quả
D. Xây dựng doanh nghiệp
3. Đường giới hạn khả năng sản xuất biểu thị:
A. Giới hạn kết hợp hai hàng hóa khi sử dụng toàn bộ nguồn lực
B. Lợi nhuận tối đa của doanh nghiệp
C. Mức độ thất nghiệp
D. Tỷ lệ lạm phát
4. Sự dịch chuyển dọc theo đường cầu xảy ra khi:
A. Cung thay đổi
B. Thu nhập thay đổi
C. Giá của hàng hóa thay đổi
D. Thị hiếu thay đổi
5. Một mặt hàng được gọi là hàng hóa thông thường khi:
A. Cầu giảm khi thu nhập tăng
B. Cầu không đổi
C. Cầu tăng khi thu nhập tăng
D. Là hàng hóa thiết yếu
6. Cầu co giãn hoàn toàn theo giá có dạng:
A. Đường ngang
B. Đường thẳng đứng
C. Đường dốc xuống
D. Đường cong parabol
7. Khi giá tăng, lượng cung thường:
A. Tăng lên
B. Không thay đổi
C. Giảm
D. Bằng cầu
8. Giá trần có thể gây ra hậu quả nào?
A. Thiếu hụt hàng hóa trên thị trường
B. Thặng dư cung
C. Tăng sản lượng
D. Tăng hiệu quả
9. Khi một thị trường đạt trạng thái cân bằng:
A. Cung lớn hơn cầu
B. Lượng cầu bằng lượng cung
C. Không còn hàng hóa
D. Giá bằng 0
10. Nếu cầu của hàng hóa co giãn, tăng giá sẽ dẫn đến:
A. Tăng doanh thu
B. Không ảnh hưởng đến doanh thu
C. Giảm doanh thu
D. Tăng lượng cầu
11. Chi phí biến đổi trung bình là:
A. Tổng chi phí chia sản lượng
B. Chi phí biến đổi chia sản lượng
C. Chi phí cố định nhân sản lượng
D. Tổng chi phí trừ doanh thu
12. Chi phí cố định là chi phí:
A. Không thay đổi theo sản lượng
B. Biến đổi theo giá
C. Bằng không
D. Phát sinh theo từng giờ
13. Quy luật năng suất cận biên giảm dần cho rằng:
A. Năng suất tăng mãi mãi
B. Thêm đầu vào sẽ giảm hiệu quả sản xuất
C. Tăng chi phí trung bình
D. Lợi nhuận tăng
14. Sản phẩm trung bình đạt cực đại khi:
A. Sản phẩm cận biên bằng 0
B. Sản phẩm cận biên bằng sản phẩm trung bình
C. Chi phí biên thấp nhất
D. Sản lượng cực đại
15. Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo:
A. Có thể quyết định giá
B. Có thể kiểm soát cung
C. Chấp nhận giá thị trường
D. Không có đối thủ
16. Độc quyền tự nhiên xảy ra khi:
A. Chính phủ cấm cạnh tranh
B. Chi phí bình quân giảm khi quy mô sản xuất tăng
C. Không có cầu
D. Cạnh tranh cao
17. Lợi nhuận kinh tế là:
A. Doanh thu – chi phí kế toán
B. Doanh thu – chi phí kinh tế (bao gồm cả chi phí cơ hội)
C. Tổng doanh thu
D. Lợi nhuận gộp
18. Đường tổng cung ngắn hạn có dạng:
A. Thẳng đứng
B. Dốc lên
C. Dốc xuống
D. Nằm ngang
19. Tổng cầu dịch chuyển khi có sự thay đổi về:
A. Giá hàng hóa
B. Chi tiêu chính phủ
C. Tỷ lệ thất nghiệp
D. Mức cung tiền
20. Mức giá tăng trong thời gian dài được gọi là:
A. Suy thoái
B. Lạm phát
C. Giảm phát
D. Ổn định giá
21. Khi chính phủ tăng chi tiêu, tổng cầu sẽ:
A. Giảm
B. Tăng
C. Không thay đổi
D. Bằng GDP
22. GDP bình quân đầu người phản ánh:
A. Tổng tiết kiệm
B. Tổng xuất khẩu
C. Mức sống trung bình
D. Thu nhập ròng
23. Tỷ lệ thất nghiệp đo lường:
A. Tổng số người thất nghiệp
B. Số việc làm mới
C. Tỷ lệ người lao động không có việc làm trong lực lượng lao động
D. Dân số không làm việc
24. Chính sách tiền tệ thắt chặt nhằm:
A. Giảm lạm phát
B. Tăng GDP
C. Tăng chi tiêu
D. Giảm thất nghiệp
25. Công cụ của chính sách tiền tệ gồm:
A. Tăng chi tiêu
B. Thay đổi lãi suất và cung tiền
C. Cắt giảm trợ cấp
D. Phát hành trái phiếu chính phủ
26. Một đồng tiền mất giá khiến:
A. Xuất khẩu tăng
B. Nhập khẩu rẻ hơn
C. Lãi suất tăng
D. Đầu tư giảm
27. Trong dài hạn, GDP tăng trưởng phụ thuộc vào:
A. Lãi suất
B. Năng suất lao động
C. Tỷ giá
D. Lạm phát
28. Khi tổng cầu vượt quá tổng cung:
A. GDP giảm
B. Lạm phát xảy ra
C. Suy thoái
D. Tăng trưởng âm
29. Trong mô hình chi tiêu – sản lượng, tổng chi tiêu vượt sản lượng gây ra:
A. Tăng sản lượng thực tế
B. Suy thoái
C. Lạm phát giảm
D. Cầu giảm
30. Thuế gián thu là loại thuế:
A. Đánh trực tiếp vào thu nhập
B. Đánh vào tiêu dùng hàng hóa dịch vụ
C. Thuế tài sản
D. Thuế thu nhập doanh nghiệp
31. Lạm phát phi mã là:
A. Lạm phát rất cao và không kiểm soát được
B. Lạm phát ổn định
C. Không xảy ra ở thực tế
D. Do chính sách tiền tệ thắt chặt
32. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) đo lường:
A. Tăng trưởng kinh tế
B. Mức giá trung bình của hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng
C. Tỷ lệ thất nghiệp
D. Giá hàng hóa xuất khẩu
33. Tăng cung tiền quá mức có thể dẫn tới:
A. Tăng sản lượng
B. Lạm phát
C. Giảm giá
D. Giảm thu nhập
34. Mức tiết kiệm cao hơn giúp:
A. Tăng đầu tư dài hạn
B. Tăng tiêu dùng hiện tại
C. Giảm tổng cầu
D. Giảm năng suất
35. Chính sách tài khóa bao gồm:
A. Thay đổi cung tiền
B. Chi tiêu chính phủ và thuế
C. Tăng tỷ giá
D. Can thiệp vào tiền tệ
36. Hiệu ứng lấn át xảy ra khi:
A. Chi tiêu chính phủ tăng làm giảm đầu tư tư nhân
B. Lãi suất giảm
C. Xuất khẩu tăng
D. Cầu tăng
37. Ngân hàng trung ương kiểm soát tiền tệ bằng cách:
A. Tăng thuế
B. Điều chỉnh lãi suất và dự trữ bắt buộc
C. Thay đổi tỷ giá
D. Phát hành trái phiếu chính phủ
38. Tăng trưởng kinh tế bền vững yêu cầu:
A. Giảm đầu tư
B. Tăng năng suất và bảo vệ môi trường
C. Giảm cung
D. Tăng giá
39. Khi tỷ lệ tiết kiệm thấp kéo dài:
A. Đầu tư dài hạn bị hạn chế
B. Tăng cung tiền
C. Giảm tỷ giá
D. Tăng GDP
40. Một nước có cán cân thương mại thâm hụt khi:
A. Xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu
B. Nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu
C. Không có thương mại
D. Cầu nội địa giảm