Câu hỏi Trắc Nghiệm Kinh Tế Học Đại Cương Đề 10 là bộ đề ôn tập dành cho sinh viên khối ngành Kinh tế tại Trường Đại học Sài Gòn (SGU). Bộ đề được biên soạn bởi TS. Trịnh Thị Thu Hương, giảng viên Khoa Kinh tế – SGU, vào năm 2024. Nội dung đề bao quát toàn diện chương trình Kinh tế học đại cương như: giới hạn khả năng sản xuất, chi phí cận biên, mô hình thị trường cạnh tranh và độc quyền, cùng với các tác động của chính sách tài khóa. Mục đích của đề là giúp sinh viên làm quen với cấu trúc câu hỏi trắc nghiệm và củng cố lý thuyết một cách sâu sắc trước các kỳ kiểm tra quan trọng.
Thông qua nền tảng dethitracnghiem.vn, người học có thể luyện tập với Câu hỏi Trắc Nghiệm Kinh Tế Học Đại Cương Đề 10 một cách linh hoạt và hiệu quả. Các câu hỏi được cung cấp kèm theo đáp án và phần giải thích rõ ràng, giúp sinh viên hiểu sâu bản chất kinh tế học thay vì chỉ học thuộc lòng. Với giao diện thân thiện, khả năng lưu đề, theo dõi tiến độ học tập qua biểu đồ cá nhân, nền tảng này là công cụ lý tưởng để chuẩn bị vững vàng cho kỳ thi học phần Kinh tế học đại cương.
1. Trong kinh tế học, chi phí cơ hội là:
A. Giá cả hàng hóa hiện tại
B. Giá trị của sự lựa chọn bị bỏ qua
C. Khoản chi phí cố định
D. Tổng chi phí sản xuất
2. Nếu một nền kinh tế sản xuất nằm bên trong đường giới hạn khả năng sản xuất, điều đó cho thấy:
A. Nền kinh tế sử dụng chưa hiệu quả các nguồn lực
B. Đang tăng trưởng
C. Thiếu nhân công
D. Không thể cải thiện
3. Quy luật cầu nói rằng:
A. Cầu tăng khi giá tăng
B. Cầu giảm khi giá tăng
C. Cung bằng cầu
D. Giá và cầu không liên quan
4. Khi hàng hóa A và hàng hóa B là hàng thay thế, nếu giá A tăng thì:
A. Cầu B tăng
B. Cầu B giảm
C. Cung B giảm
D. Cầu A tăng
5. Một đường cung dốc lên biểu thị rằng:
A. Giá tăng dẫn đến cung tăng
B. Cung không đổi
C. Cầu tăng
D. Giá giảm
6. Khi cầu ít co giãn, tăng giá sẽ dẫn đến:
A. Tăng doanh thu
B. Giảm doanh thu
C. Không thay đổi doanh thu
D. Lượng cầu tăng
7. Giá sàn tạo ra tác động nào sau đây nếu đặt trên mức giá cân bằng?
A. Thặng dư hàng hóa
B. Thiếu hụt hàng hóa
C. Giá giảm
D. Lạm phát
8. Trong ngắn hạn, ít nhất một yếu tố sản xuất là:
A. Bất biến
B. Biến đổi
C. Không hiệu quả
D. Tăng liên tục
9. Chi phí biên là:
A. Chi phí bình quân
B. Chi phí để sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm
C. Tổng chi phí
D. Chi phí cố định
10. Quy mô kinh tế thể hiện ở:
A. Chi phí biên không đổi
B. Chi phí trung bình giảm khi sản lượng tăng
C. Cầu co giãn
D. Tăng giá
11. Một doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận khi:
A. Tổng doanh thu = Tổng chi phí
B. Chi phí biên nhỏ nhất
C. Chi phí biên = Doanh thu biên
D. Doanh thu tăng
12. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, đường cầu đối với một doanh nghiệp là:
A. Dốc lên
B. Dốc xuống
C. Đường ngang
D. Đường cong
13. Độc quyền có khả năng:
A. Cạnh tranh giá
B. Quyết định giá bán
C. Không ảnh hưởng thị trường
D. Có nhiều đối thủ
14. Phân biệt giá là hành vi:
A. Giảm lợi nhuận
B. Bất hợp pháp
C. Thu lợi nhuận tối đa từ nhiều nhóm người tiêu dùng
D. Tăng chi phí
15. Sự khác biệt giữa kinh tế học vi mô và vĩ mô là:
A. Không có
B. Vi mô nghiên cứu cá nhân; vĩ mô nghiên cứu tổng thể nền kinh tế
C. Vi mô nghiên cứu nhà nước
D. Vĩ mô tập trung vào lợi nhuận
16. GDP danh nghĩa khác GDP thực ở điểm nào?
A. Cùng giá
B. Cùng sản lượng
C. Tính theo giá hiện hành thay vì giá cố định
D. Không có sự khác biệt
17. Tăng trưởng kinh tế là:
A. Sự gia tăng sản lượng quốc gia theo thời gian
B. Tăng tiền lương
C. Tăng giá cả
D. Giảm thất nghiệp
18. Chỉ số CPI được dùng để đo:
A. Thu nhập
B. Mức giá hàng tiêu dùng
C. Năng suất
D. Xuất khẩu
19. Khi nền kinh tế rơi vào suy thoái, chính phủ nên:
A. Tăng chi tiêu và giảm thuế
B. Tăng thuế
C. Cắt giảm chi tiêu
D. Tăng lãi suất
20. Mục tiêu của chính sách tài khóa là:
A. Ổn định tỷ giá
B. Ổn định nền kinh tế vĩ mô
C. Tăng nhập khẩu
D. Kiểm soát ngân hàng
21. Khi ngân hàng trung ương tăng cung tiền:
A. Lãi suất giảm
B. Lãi suất tăng
C. Cầu giảm
D. Giá giảm
22. Chính sách tiền tệ mở rộng nhằm mục tiêu:
A. Giảm lạm phát
B. Kích thích tổng cầu
C. Tăng thuế
D. Kiểm soát giá
23. Cán cân thương mại thặng dư xảy ra khi:
A. Xuất khẩu > Nhập khẩu
B. Nhập khẩu > Xuất khẩu
C. Không có thương mại
D. Lạm phát
24. Khi đồng nội tệ mất giá:
A. Giá hàng nhập giảm
B. Hàng xuất khẩu trở nên cạnh tranh hơn
C. Xuất khẩu giảm
D. Không thay đổi
25. Trong mô hình Keynes, tiết kiệm tăng đột ngột có thể:
A. Làm giảm tổng cầu
B. Tăng đầu tư
C. Tăng lãi suất
D. Tăng GDP
26. Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên bao gồm:
A. Toàn bộ người không có việc
B. Thất nghiệp tự nguyện và cơ cấu
C. Không tính ai
D. Thất nghiệp tạm thời
27. Khi giá dầu tăng đột ngột, điều gì xảy ra?
A. Tổng cầu tăng
B. Tổng cung giảm
C. GDP tăng
D. Thất nghiệp giảm
28. Mô hình IS-LM mô tả mối quan hệ giữa:
A. Lãi suất và sản lượng
B. Tiền tệ và hàng hóa
C. Thu nhập và tiết kiệm
D. Cung và cầu
29. Hiệu ứng lãi suất cho thấy:
A. Giá tăng → lãi suất tăng → đầu tư giảm
B. Giá giảm → tiết kiệm tăng
C. Giá tăng → cầu tăng
D. Giá không ảnh hưởng đầu tư
30. Nếu nền kinh tế vượt quá mức sản lượng tiềm năng:
A. Áp lực lạm phát gia tăng
B. Thất nghiệp tăng
C. Suy thoái
D. Lãi suất giảm
31. Chính sách cung nhằm:
A. Tăng cầu
B. Cải thiện năng suất và sản lượng dài hạn
C. Kiểm soát giá
D. Tăng nhập khẩu
32. Thất nghiệp ma sát là:
A. Thất nghiệp do chuyển đổi công việc
B. Mất việc do suy thoái
C. Không có kỹ năng
D. Thất nghiệp dài hạn
33. Trong dài hạn, tăng trưởng GDP thực phụ thuộc vào:
A. Cung tiền
B. Năng suất lao động và công nghệ
C. Tăng giá
D. Tỷ giá
34. Khi tổng cung tăng, điều gì xảy ra?
A. Lạm phát tăng
B. Giá giảm và GDP tăng
C. GDP giảm
D. Cầu giảm
35. Tỷ lệ lạm phát đo bằng:
A. GDP
B. Thay đổi CPI qua thời gian
C. Lãi suất
D. Tiền tệ
36. Đường tổng cầu dốc xuống do:
A. Hiệu ứng lãi suất, hiệu ứng của cải và hiệu ứng ngoại thương
B. Lạm phát
C. Chính sách tài khóa
D. Chính sách tiền tệ
37. Lạm phát chi phí đẩy xảy ra khi:
A. Chi phí đầu vào tăng
B. Cầu tăng
C. Chính sách mở rộng
D. Xuất khẩu tăng
38. Khi chính phủ tăng thuế thu nhập cá nhân:
A. Tổng cầu giảm
B. GDP tăng
C. Lãi suất tăng
D. Tiền tệ giảm
39. Trong mô hình AD-AS, sự dịch chuyển đường AD có thể do:
A. Giá thay đổi
B. Chính sách tài khóa hoặc tiền tệ
C. Tổng cung thay đổi
D. Chi phí sản xuất
40. Chính sách tiền tệ trung lập trong dài hạn có nghĩa là:
A. Chỉ ảnh hưởng đến mức giá, không ảnh hưởng sản lượng
B. Làm tăng GDP
C. Gây lạm phát
D. Làm giảm thất nghiệp