Câu hỏi Trắc Nghiệm Kinh Tế Học Đại Cương Đề 11

Năm thi: 2023
Môn học: Kinh tế học đại cương
Trường: Đại học Lao động – Xã hội (ULSA)
Người ra đề: ThS. Nguyễn Thị Kim Dung
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Đề tham khảo
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 50 phút (suy luận theo chuẩn đề trắc nghiệm đại cương)
Số lượng câu hỏi: 40 (suy luận theo cấu trúc thường gặp)
Đối tượng thi: Sinh viên Trường Đại học Lao động – Xã hội
Năm thi: 2023
Môn học: Kinh tế học đại cương
Trường: Đại học Lao động – Xã hội (ULSA)
Người ra đề: ThS. Nguyễn Thị Kim Dung
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Đề tham khảo
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 50 phút (suy luận theo chuẩn đề trắc nghiệm đại cương)
Số lượng câu hỏi: 40 (suy luận theo cấu trúc thường gặp)
Đối tượng thi: Sinh viên Trường Đại học Lao động – Xã hội
Làm bài thi

Mục Lục

Câu hỏi Trắc Nghiệm Kinh Tế Học Đại Cương Đề 11 là bộ đề tham khảo phục vụ công tác ôn tập học phần Kinh tế học đại cương dành cho sinh viên Trường Đại học Lao động – Xã hội (ULSA). Bộ đề do ThS. Nguyễn Thị Kim Dung, giảng viên Khoa Kinh tế – ULSA, biên soạn vào năm 2023. Nội dung tập trung vào các chủ đề trọng yếu như quy luật kinh tế cơ bản, phân tích hành vi tiêu dùng và sản xuất, mô hình thị trường và vai trò điều tiết của Nhà nước trong nền kinh tế thị trường. Đề giúp sinh viên làm quen với định dạng câu hỏi trắc nghiệm và nâng cao khả năng phản xạ trong thi cử.

Trên nền tảng dethitracnghiem.vn, sinh viên có thể tiếp cận Câu hỏi Trắc Nghiệm Kinh Tế Học Đại Cương Đề 11 nhanh chóng và dễ dàng. Các câu hỏi được trình bày rõ ràng, có đáp án và giải thích chi tiết, giúp người học nắm vững kiến thức và hiểu sâu bản chất kinh tế học. Ngoài ra, hệ thống hỗ trợ lưu trữ đề yêu thích, xem lại lịch sử làm bài và theo dõi tiến trình học tập qua biểu đồ, giúp sinh viên tự điều chỉnh kế hoạch ôn luyện phù hợp và hiệu quả hơn. Đây là nguồn tài liệu chất lượng, phù hợp cho mọi sinh viên chuẩn bị cho kỳ thi Kinh tế học đại cương.

1. Hàng hóa nào sau đây được xem là hàng hóa tự do?
A. Không có chủ sở hữu và không ai trả tiền để sử dụng
B. Có giá cao trên thị trường
C. Phải đăng ký bản quyền
D. Được mua bán trên sàn giao dịch

2. Khái niệm “giá cả” trong kinh tế học thường được hiểu là:
A. Giá trị sản phẩm
B. Số tiền người tiêu dùng phải trả để có được hàng hóa
C. Lợi nhuận của doanh nghiệp
D. Mức lương trung bình

3. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, khi giá hàng hóa tăng thì lượng cầu:
A. Không thay đổi
B. Giảm
C. Tăng
D. Tăng mạnh

4. Đường giới hạn khả năng sản xuất mô tả mối quan hệ giữa:
A. Giá và sản lượng
B. Hai loại hàng hóa mà nền kinh tế có thể sản xuất
C. Cầu và cung
D. Doanh thu và chi phí

5. Chi phí cơ hội là:
A. Chi phí bỏ ra trực tiếp
B. Khoản chi phí bất biến
C. Giá trị cao nhất của lựa chọn bị từ bỏ
D. Tiền công phải trả

6. Đường cung dốc lên vì:
A. Giá không thay đổi
B. Giá tăng làm cho nhà sản xuất cung cấp nhiều hơn
C. Cầu tăng làm tăng giá
D. Chính phủ can thiệp

7. Co giãn của cầu theo giá càng lớn khi:
A. Hàng thiết yếu
B. Có nhiều hàng hóa thay thế
C. Thời gian ngắn
D. Thu nhập thấp

8. Nếu cầu co giãn theo giá và doanh nghiệp giảm giá thì:
A. Doanh thu giảm
B. Lợi nhuận tăng
C. Doanh thu tăng
D. Sản lượng giảm

9. Chi phí cố định là:
A. Không thay đổi khi sản lượng thay đổi
B. Tăng dần theo sản lượng
C. Bằng 0 khi không sản xuất
D. Phụ thuộc vào giá

10. Khi chi phí cận biên nhỏ hơn chi phí trung bình, thì:
A. Sản lượng giảm
B. Chi phí trung bình giảm
C. Tổng chi phí tối đa
D. Lợi nhuận âm

11. Một công ty cạnh tranh hoàn hảo tối đa hóa lợi nhuận khi:
A. Giá > Chi phí biên
B. Chi phí trung bình thấp nhất
C. Giá = Chi phí biên
D. Sản lượng lớn nhất

12. Đặc điểm của thị trường độc quyền là:
A. Có nhiều người bán
B. Chỉ có một người bán duy nhất
C. Không có rào cản gia nhập
D. Không quyết định giá

13. Mức giá trong thị trường độc quyền so với cạnh tranh hoàn hảo là:
A. Thấp hơn
B. Bằng nhau
C. Cao hơn
D. Không xác định được

14. Lợi nhuận kinh tế bằng:
A. Tổng doanh thu
B. Tổng chi phí
C. Doanh thu trừ tất cả chi phí (kể cả chi phí cơ hội)
D. Chi phí nhân công

15. Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, doanh nghiệp có quyền:
A. Không có quyền định giá
B. Định giá trong một phạm vi nhất định
C. Chịu giá thị trường
D. Tối đa hóa sản lượng

16. Mục tiêu của chính sách tiền tệ là:
A. Tăng chi tiêu chính phủ
B. Ổn định lạm phát và hỗ trợ tăng trưởng
C. Tăng thuế
D. Giảm nhập khẩu

17. Ngân hàng trung ương kiểm soát cung tiền bằng cách:
A. Tăng xuất khẩu
B. Mua hoặc bán trái phiếu chính phủ
C. Hạ tỷ giá
D. Giảm chi tiêu công

18. Khi lãi suất tăng, điều gì xảy ra với đầu tư?
A. Tăng
B. Không thay đổi
C. Giảm
D. Tăng nhẹ rồi ổn định

19. GDP thực khác GDP danh nghĩa vì:
A. GDP thực điều chỉnh theo lạm phát
B. GDP danh nghĩa không bao gồm tiêu dùng
C. GDP thực đo bằng USD
D. GDP danh nghĩa không đo sản lượng

20. Trong dài hạn, tăng trưởng kinh tế phụ thuộc chủ yếu vào:
A. Xuất khẩu
B. Đầu tư vào công nghệ và vốn con người
C. Tăng tiêu dùng
D. Chính sách tiền tệ

21. Chính sách tài khóa mở rộng bao gồm:
A. Tăng thuế
B. Tăng chi tiêu chính phủ hoặc giảm thuế
C. Giảm lãi suất
D. Tăng tỷ giá

22. Khi nền kinh tế suy thoái, ngân hàng trung ương nên:
A. Tăng lãi suất
B. Giảm lãi suất
C. Giảm cung tiền
D. Tăng dự trữ bắt buộc

23. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) đo:
A. Thu nhập quốc dân
B. Mức giá bình quân hàng hóa tiêu dùng
C. Giá trị xuất khẩu
D. Lãi suất

24. Một nền kinh tế có thể đạt tăng trưởng bền vững khi:
A. Dựa vào tài nguyên
B. Đầu tư vào giáo dục, công nghệ và hạ tầng
C. Nhập khẩu nhiều
D. Tăng chi tiêu

25. Lạm phát xảy ra khi:
A. Cung tiền giảm
B. Giá cả chung tăng liên tục
C. GDP giảm
D. Tỷ giá giảm

26. Hiệu ứng của cải giải thích rằng:
A. Tăng giá → tiêu dùng tăng
B. Giá giảm → người tiêu dùng cảm thấy giàu hơn → tiêu dùng tăng
C. Tăng giá → đầu tư tăng
D. Tăng giá → tiết kiệm giảm

27. Trong dài hạn, cung tiền chỉ ảnh hưởng đến:
A. Sản lượng
B. Việc làm
C. Mức giá
D. Xuất khẩu

28. Thất nghiệp cơ cấu là:
A. Do mùa vụ
B. Do dịch bệnh
C. Do kỹ năng lao động không phù hợp với công việc
D. Do suy thoái

29. Tổng cầu tăng có thể do:
A. Giá tăng
B. Thuế giảm và tiêu dùng tăng
C. Tỷ giá giảm
D. Chính sách thắt chặt

30. Đường tổng cung ngắn hạn dốc lên vì:
A. Chi phí sản xuất thay đổi chậm hơn giá bán
B. Giá cả cứng nhắc
C. Cầu giảm
D. Xuất khẩu tăng

31. Khi đồng tiền mất giá:
A. Hàng nhập rẻ hơn
B. Hàng xuất khẩu cạnh tranh hơn
C. Cầu giảm
D. Lãi suất tăng

32. Cán cân vãng lai bao gồm:
A. Đầu tư trực tiếp
B. Xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ
C. Tài sản nước ngoài
D. Vay nợ quốc tế

33. Sản lượng tiềm năng là:
A. Mức GDP thực tế
B. Mức sản lượng nền kinh tế có thể đạt được khi sử dụng hiệu quả nguồn lực
C. GDP danh nghĩa
D. Xuất khẩu ròng

34. Sự dịch chuyển của đường AD có thể do:
A. Thay đổi chi tiêu chính phủ hoặc tiêu dùng
B. Giá cả thay đổi
C. Lạm phát
D. Cung tiền giảm

35. Nếu tiết kiệm quốc gia tăng mà đầu tư không đổi, điều gì xảy ra?
A. GDP giảm
B. Lãi suất giảm
C. Tỷ giá giảm
D. Cầu tăng

36. Chính sách thương mại bảo hộ bao gồm:
A. Áp thuế nhập khẩu và hạn ngạch
B. Tự do hóa thương mại
C. Kích thích xuất khẩu
D. Cấm vận

37. Tiền tệ có chức năng gì?
A. Đo sản lượng
B. Phương tiện trao đổi, đơn vị tính toán và lưu trữ giá trị
C. Tăng thuế
D. Tăng lương

38. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc tăng thì:
A. Cung tiền tăng
B. Cung tiền giảm
C. Cầu tiền tăng
D. Lãi suất giảm

39. Chính sách tài khóa trung lập xảy ra khi:
A. Chi tiêu = Thu thuế
B. Chi tiêu > Thu thuế
C. Chi tiêu < Thu thuế
D. Thuế = 0

40. Chính sách tiền tệ thắt chặt có tác động nào?
A. Giảm cung tiền và tăng lãi suất
B. Tăng đầu tư
C. Tăng tiêu dùng
D. Kích thích tăng trưởng

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: