Câu hỏi Trắc Nghiệm Kinh Tế Học Đại Cương Đề 12 là một bộ đề ôn tập được thiết kế dành cho sinh viên ngành Kinh tế, Tài chính và Quản trị tại Trường Đại học Kinh tế – Luật, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh (UEL). Bộ đề được biên soạn bởi TS. Trần Thị Minh Tâm, giảng viên Khoa Kinh tế – UEL, vào năm 2024. Nội dung bao gồm các phần kiến thức quan trọng như chi phí cơ hội, hành vi tối đa hóa lợi ích, cấu trúc thị trường, và các tác động chính sách đến cân bằng kinh tế. Đây là bộ đề giúp sinh viên hệ thống kiến thức và rèn luyện kỹ năng xử lý các câu hỏi trắc nghiệm logic, chính xác.
Với nền tảng học tập trực tuyến dethitracnghiem.vn, sinh viên có thể truy cập và luyện tập với Câu hỏi Trắc Nghiệm Kinh Tế Học Đại Cương Đề 12 mọi lúc, mọi nơi. Đề thi được trình bày theo dạng trắc nghiệm khách quan, có đáp án và lời giải cụ thể cho từng câu hỏi, hỗ trợ sinh viên hiểu rõ từng vấn đề kinh tế. Website còn tích hợp các công cụ như lưu đề yêu thích, thống kê tiến độ học tập qua biểu đồ cá nhân, giúp người học theo dõi hiệu quả ôn luyện và điều chỉnh chiến lược học tập một cách phù hợp và khoa học.
1. Đặc điểm nào sau đây không thuộc thị trường cạnh tranh hoàn hảo?
A. Các doanh nghiệp có khả năng quyết định giá
B. Có nhiều người mua và người bán
C. Hàng hóa đồng nhất
D. Dễ dàng gia nhập hoặc rút lui
2. Khi chính phủ đánh thuế tiêu dùng, điều gì xảy ra với đường cung?
A. Dịch chuyển lên trên (giảm cung)
B. Dịch chuyển xuống dưới
C. Không thay đổi
D. Giao với đường cầu tại mức cao hơn
3. Thu nhập khả dụng là:
A. Tổng sản phẩm quốc nội
B. Thu nhập sau thuế mà hộ gia đình có thể chi tiêu
C. Tổng thu nhập quốc dân
D. Lợi nhuận của doanh nghiệp
4. Khi giá cả giảm mà các yếu tố khác không đổi, lượng cầu sẽ:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
D. Tăng rồi giảm
5. Chi phí biên được định nghĩa là:
A. Chi phí tăng thêm khi sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm
B. Tổng chi phí chia cho sản lượng
C. Doanh thu trừ chi phí
D. Lợi nhuận ròng
6. Tình trạng lạm phát chi phí đẩy xảy ra khi:
A. Chi phí sản xuất tăng
B. Cầu tăng mạnh
C. Tiền tệ mất giá
D. Chính sách tiền tệ mở rộng
7. Một công ty tối đa hóa lợi nhuận khi:
A. Doanh thu cận biên = Chi phí cận biên
B. Giá = Chi phí trung bình
C. Tổng doanh thu lớn nhất
D. Sản lượng cực đại
8. Lý do để chính phủ trợ giá hàng hóa thiết yếu là:
A. Giúp người thu nhập thấp tiếp cận hàng hóa dễ hơn
B. Tăng thu nhập quốc dân
C. Giảm chi phí đầu vào
D. Hạn chế nhập khẩu
9. Tăng trưởng kinh tế dài hạn dựa vào yếu tố chính nào?
A. Chính sách tiền tệ
B. Năng suất lao động và đầu tư vào vốn
C. Tăng thuế
D. Chính sách thương mại
10. GDP không bao gồm yếu tố nào sau đây?
A. Xuất khẩu
B. Hoạt động sản xuất trong hộ gia đình không được trả lương
C. Chi tiêu tiêu dùng
D. Chi tiêu chính phủ
11. Khi ngân hàng trung ương tăng lãi suất, điều gì xảy ra?
A. Đầu tư giảm
B. Tổng cầu tăng
C. Lạm phát tăng
D. Đồng nội tệ yếu đi
12. Trong thị trường độc quyền, doanh nghiệp thường chọn sản lượng tại điểm:
A. MR = MC (Doanh thu cận biên = Chi phí cận biên)
B. Giá = Chi phí biên
C. Lợi nhuận bằng 0
D. Cầu = Cung
13. Mức giá trần được áp dụng để:
A. Bảo vệ người tiêu dùng khi giá thị trường quá cao
B. Tăng cung
C. Cân bằng thị trường
D. Tăng doanh thu
14. Sự thất nghiệp tự nhiên bao gồm:
A. Thất nghiệp cơ cấu và thất nghiệp do khủng hoảng
B. Thất nghiệp tạm thời và thất nghiệp cơ cấu
C. Thất nghiệp do chính sách
D. Không có thất nghiệp
15. Trong ngắn hạn, đường cung tổng thể SRAS dốc lên vì:
A. Cầu giảm
B. Lương và giá đầu vào không điều chỉnh ngay
C. Doanh nghiệp giảm đầu tư
D. Chính sách tài khóa mở rộng
16. Nếu đồng nội tệ tăng giá so với ngoại tệ:
A. Hàng xuất khẩu trở nên đắt hơn
B. Tăng xuất khẩu
C. Cầu nội địa tăng
D. Lạm phát tăng
17. Sự gia tăng chi tiêu chính phủ làm dịch chuyển:
A. SRAS sang phải
B. AD (tổng cầu) sang phải
C. AD sang trái
D. LRAS sang phải
18. Một nền kinh tế có hiệu suất sản xuất tối đa khi:
A. Cung > Cầu
B. Cầu > Cung
C. Hoạt động trên đường giới hạn khả năng sản xuất
D. Giá cả không đổi
19. Trong mô hình kinh tế học vĩ mô, GDP được xác định bằng:
A. C + I + G + T
B. C + I + G + NX
C. C + G + T
D. I + G + T
20. Đường cầu có độ co giãn tuyệt đối (hoàn toàn co giãn) sẽ là:
A. Dốc đứng
B. Nằm ngang
C. Song song với trục tung
D. Không xác định
21. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, doanh nghiệp:
A. Không thể ảnh hưởng đến giá thị trường
B. Quyết định giá bán
C. Tối đa hóa sản lượng
D. Có quyền sở hữu độc quyền
22. Hàng hóa có tính chất công cộng là:
A. Không loại trừ và không cạnh tranh
B. Có tính sở hữu tư nhân
C. Bán trên thị trường
D. Giá cả xác định theo cung – cầu
23. Sự mất cân đối giữa tiết kiệm và đầu tư có thể gây ra:
A. Cầu kéo lạm phát
B. Thay đổi lãi suất thị trường
C. Giảm tổng cầu
D. Tăng sản lượng
24. Khi chi phí sản xuất giảm, điều gì xảy ra với đường cung?
A. Dịch chuyển sang phải
B. Dịch chuyển sang trái
C. Không thay đổi
D. Dốc lên
25. Khi tỷ lệ thất nghiệp cao, điều gì nên được thực hiện?
A. Chính sách tài khóa mở rộng
B. Giảm chi tiêu công
C. Tăng thuế
D. Tăng lãi suất
26. Trong dài hạn, lạm phát chủ yếu bị ảnh hưởng bởi:
A. Chính sách thuế
B. Tăng trưởng cung tiền
C. Thất nghiệp
D. Giá dầu thế giới
27. Khi nền kinh tế đạt sản lượng tiềm năng:
A. Không có lạm phát do cầu kéo
B. Tỷ lệ thất nghiệp rất cao
C. GDP giảm
D. Cung vượt cầu
28. Đường tổng cầu dịch chuyển khi nào?
A. Khi có thay đổi trong chi tiêu đầu tư, tiêu dùng, hoặc chính phủ
B. Khi giá cả thay đổi
C. Khi cung thay đổi
D. Khi tỷ giá thay đổi
29. Tăng trưởng kinh tế bền vững cần:
A. Chính sách tiền tệ nới lỏng
B. Chính sách phát triển dài hạn về vốn và công nghệ
C. Giảm tiết kiệm
D. Tăng nhập khẩu
30. Lý thuyết lợi thế so sánh giải thích:
A. Tại sao các nước nên chuyên môn hóa sản xuất và trao đổi
B. Vì sao có lạm phát
C. Cách định giá sản phẩm
D. Tỷ giá hối đoái thay đổi
31. Đường cung thị trường là:
A. Tổng cung của tất cả doanh nghiệp tại mỗi mức giá
B. Số lượng sản phẩm bán ra
C. Đường cung của doanh nghiệp lớn nhất
D. Sản lượng tối ưu
32. Chính sách tiền tệ mở rộng có thể:
A. Giảm cầu
B. Tăng GDP thực
C. Gây giảm lạm phát
D. Giảm tiêu dùng
33. Chính sách hạn ngạch nhập khẩu có thể gây ra:
A. Tăng giá trong nước
B. Tăng cạnh tranh
C. Giảm giá hàng hóa
D. Tăng nhập khẩu
34. Cơ sở tiền tệ bao gồm:
A. Vàng và ngoại tệ
B. Tiền mặt lưu thông và tiền gửi dự trữ tại ngân hàng trung ương
C. Trái phiếu
D. Tiền vay từ nước ngoài
35. Một nền kinh tế có hiệu suất sử dụng nguồn lực thấp khi:
A. Sản xuất dưới mức đường giới hạn khả năng sản xuất
B. Không có thất nghiệp
C. Tăng lãi suất
D. Đường cung ngang
36. Đầu tư tư nhân bị lấn át khi:
A. Chính phủ chi tiêu quá nhiều → tăng lãi suất
B. Chính phủ giảm thuế
C. Chính phủ cắt giảm chi tiêu
D. Chính phủ tăng vay nước ngoài
37. Chính sách tài khóa thu hẹp gồm:
A. Giảm chi tiêu chính phủ hoặc tăng thuế
B. Giảm lãi suất
C. Tăng tiền cơ sở
D. Tăng xuất khẩu
38. Chức năng cơ bản của ngân hàng thương mại là:
A. Nhận tiền gửi và cho vay
B. Phát hành tiền
C. Quản lý ngân sách
D. Định tỷ giá
39. Trong kinh tế học, hiệu quả phân bổ đạt được khi:
A. Tất cả doanh nghiệp đều có lợi nhuận
B. Không thể tăng phúc lợi của ai mà không làm giảm phúc lợi của người khác
C. GDP tăng
D. Không có lạm phát
40. Một sản phẩm được gọi là hàng hóa Giffen khi:
A. Giá tăng → cầu không đổi
B. Giá tăng → cầu tăng
C. Giá tăng → cầu tăng do hiệu ứng thu nhập lấn át hiệu ứng thay thế
D. Không có thay thế