Câu hỏi Trắc Nghiệm Kinh Tế Học Đại Cương Đề 14 là một bộ đề ôn tập được thiết kế nhằm hỗ trợ sinh viên ngành Kinh tế và Quản trị tại Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TP. Hồ Chí Minh (UEF). Bộ đề được biên soạn bởi TS. Nguyễn Thanh Hòa, giảng viên Khoa Kinh tế – UEF, vào năm 2024. Nội dung đề bao gồm các chủ đề trọng tâm như quy luật cung – cầu, chi phí sản xuất trong ngắn hạn và dài hạn, cơ chế thị trường, và hiệu quả phân bổ nguồn lực. Đề phù hợp để sinh viên ôn luyện trước kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ, đồng thời nâng cao khả năng phân tích và phản xạ với dạng câu hỏi trắc nghiệm.
Trên nền tảng dethitracnghiem.vn, sinh viên có thể dễ dàng luyện tập với Câu hỏi Trắc Nghiệm Kinh Tế Học Đại Cương Đề 14 một cách chủ động và linh hoạt. Mỗi câu hỏi đều có đáp án kèm phần giải thích chi tiết, giúp người học hiểu sâu vấn đề thay vì chỉ ghi nhớ máy móc. Ngoài ra, tính năng lưu đề yêu thích, theo dõi tiến độ qua biểu đồ học tập cá nhân giúp sinh viên đánh giá chính xác mức độ tiến bộ của bản thân. Đây là nguồn tài liệu thiết thực, giúp củng cố kiến thức và chuẩn bị vững vàng cho kỳ thi học phần Kinh tế học đại cương.
1. Nền kinh tế học vi mô nghiên cứu về:
A. Hành vi của các cá nhân và doanh nghiệp
B. Tổng sản phẩm quốc dân
C. Tăng trưởng kinh tế dài hạn
D. Lạm phát toàn cầu
2. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, giá được xác định bởi:
A. Doanh nghiệp lớn nhất
B. Quan hệ cung – cầu
C. Chính phủ
D. Chủ doanh nghiệp
3. Cung là:
A. Lượng hàng hóa người bán sẵn sàng và có khả năng bán
B. Tổng số hàng hóa trên thị trường
C. Nhu cầu thị trường
D. Lượng hàng tồn kho
4. Khi cầu tăng và cung không đổi, điều gì xảy ra?
A. Giá tăng, lượng tăng
B. Giá giảm
C. Giá không đổi
D. Lượng giảm
5. Đường ngân sách thể hiện:
A. Tỷ lệ tiết kiệm
B. Kết hợp hàng hóa người tiêu dùng có thể mua với thu nhập
C. Tỷ lệ tiêu dùng cận biên
D. Sản phẩm cận biên
6. Hàng hóa bổ sung là:
A. Cà phê và trà
B. Ô tô và xăng
C. Phô mai và thịt
D. Nước và nước hoa
7. Chi phí biên là:
A. Chi phí tăng thêm khi sản xuất một đơn vị
B. Chi phí cố định trung bình
C. Tổng chi phí chia cho số lượng
D. Lợi nhuận trên đơn vị
8. Khi giá giảm, tổng doanh thu giảm nghĩa là:
A. Cầu không co giãn
B. Cầu co giãn
C. Cầu đơn vị
D. Không thể xác định
9. Trong thị trường độc quyền nhóm, các doanh nghiệp:
A. Cạnh tranh và hợp tác
B. Hoàn toàn tự do
C. Phụ thuộc vào chính phủ
D. Không bị ràng buộc pháp lý
10. Sản phẩm cận biên giảm dần thể hiện:
A. Chi phí tăng dần
B. Thêm lao động → sản lượng tăng chậm lại
C. Tổng sản lượng giảm
D. Giá giảm theo thời gian
11. Thặng dư tiêu dùng là:
A. Chi phí người tiêu dùng tiết kiệm
B. Chênh lệch giữa sẵn lòng trả và giá thực tế
C. Tổng doanh thu
D. Lợi nhuận
12. Cầu về hàng hóa X tăng khi:
A. Thu nhập giảm
B. Giá hàng hóa thay thế tăng
C. Giá hàng X tăng
D. Giá hàng bổ sung giảm
13. Lợi nhuận kinh tế được tính bằng:
A. Tổng doanh thu trừ chi phí kế toán
B. Tổng doanh thu trừ chi phí kinh tế
C. Tổng chi phí trừ doanh thu
D. Chi phí cố định
14. Trong ngắn hạn, ít nhất một yếu tố sản xuất là:
A. Cố định
B. Tăng dần
C. Biến đổi
D. Không liên quan
15. Tổng chi phí cố định (TFC) là:
A. Không thay đổi theo sản lượng
B. Thay đổi theo sản lượng
C. Bằng chi phí biên
D. Chi phí thay đổi
16. Trong mô hình IS-LM, trục hoành biểu diễn:
A. Sản lượng
B. Lãi suất
C. Cầu tiền
D. Thuế
17. Chính sách tài khóa bao gồm:
A. Thuế và chi tiêu chính phủ
B. Cung tiền
C. Tín dụng
D. Tỷ giá
18. Cầu tiền phụ thuộc vào:
A. Cung tiền
B. Lãi suất và thu nhập
C. Tổng cầu
D. Chính sách tiền tệ
19. M1 bao gồm:
A. Tiền mặt và tiền gửi không kỳ hạn
B. Trái phiếu
C. Vàng
D. Tài sản cố định
20. Khi tỷ lệ dự trữ bắt buộc giảm, cung tiền:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
D. Bằng không
21. Đường LM dốc lên vì:
A. Lãi suất tăng → cầu tiền giảm
B. Sản lượng tăng → cung tiền giảm
C. Chính phủ giảm chi tiêu
D. Giá cả không đổi
22. Lạm phát do cầu kéo là:
A. Giá tăng do chi phí tăng
B. Tổng cầu tăng vượt tổng cung
C. Chính sách tiền tệ thắt chặt
D. Tỷ lệ thất nghiệp cao
23. GDP danh nghĩa là:
A. Giá trị sản lượng tính theo giá hiện hành
B. Đã điều chỉnh lạm phát
C. Không bao gồm đầu tư
D. Bao gồm hàng hóa trung gian
24. Thất nghiệp tự nhiên bao gồm:
A. Thất nghiệp tạm thời và cơ cấu
B. Chu kỳ
C. Tự nguyện
D. Toàn dụng
25. Tỷ lệ tiết kiệm cận biên là:
A. MPC
B. MPS
C. GDP
D. CPI
26. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) phản ánh:
A. Mức giá hàng tiêu dùng bình quân
B. Giá sản xuất
C. Lãi suất
D. Tiền tệ
27. Nguyên lý so sánh lợi thế do ai đề xuất?
A. Adam Smith
B. David Ricardo
C. John Keynes
D. Malthus
28. Chính sách tiền tệ thắt chặt có thể:
A. Làm giảm lạm phát
B. Tăng tổng cầu
C. Tăng đầu tư
D. Giảm lãi suất
29. Cán cân thương mại dương khi:
A. Xuất khẩu > Nhập khẩu
B. Nhập khẩu > Xuất khẩu
C. GDP giảm
D. CPI tăng
30. Khi chi phí sản xuất tăng, đường cung:
A. Dịch trái
B. Dịch phải
C. Không đổi
D. Dốc đứng
31. Một hàng hóa công cộng có đặc điểm:
A. Không loại trừ, không cạnh tranh
B. Giá cao
C. Giảm sản lượng
D. Có thể tư nhân hóa
32. Chính phủ can thiệp vào kinh tế để:
A. Giảm đầu tư
B. Khắc phục thất bại thị trường
C. Tạo độc quyền
D. Loại bỏ thị trường
33. Lạm phát mục tiêu là chính sách:
A. Ổn định giá cả bằng điều hành tiền tệ
B. Hạn chế đầu tư
C. Tăng nợ công
D. Giảm tiêu dùng
34. Tổng tiết kiệm bằng:
A. Tiêu dùng + đầu tư
B. Thu nhập – tiêu dùng
C. Thu nhập – thuế
D. Đầu tư – chi tiêu
35. Năng suất lao động tăng khi:
A. Giảm vốn
B. Đào tạo và công nghệ cải tiến
C. Tăng dân số
D. Tăng tiêu dùng
36. Trong dài hạn, chính sách tài khóa ảnh hưởng đến:
A. Tổng cầu
B. Tổng cung tiềm năng
C. Tiền tệ
D. CPI
37. Tỷ lệ tham gia lao động là:
A. Lực lượng lao động / dân số trưởng thành
B. Người có việc / dân số
C. GDP / lao động
D. Lao động thất nghiệp / dân số
38. Thị trường tài chính gồm:
A. Thị trường vốn và thị trường tiền tệ
B. Thị trường hàng hóa
C. Thị trường lao động
D. Thị trường bất động sản
39. Ngân hàng trung ương là cơ quan:
A. Kinh doanh thương mại
B. Điều hành chính sách tiền tệ quốc gia
C. Phát hành trái phiếu chính phủ
D. Kiểm soát doanh nghiệp
40. Khi MPC tăng, hệ số nhân chi tiêu:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
D. Âm