Câu hỏi Trắc Nghiệm Kinh Tế Học Đại Cương Đề 15 là bộ đề tham khảo được xây dựng nhằm phục vụ công tác ôn luyện học phần Kinh tế học đại cương tại Trường Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh (BUH). Bộ đề được biên soạn bởi ThS. Trần Nhật Nam, giảng viên Khoa Kinh tế – BUH, vào năm 2024. Các câu hỏi trong đề trải rộng trên nhiều chủ điểm quan trọng như đường giới hạn khả năng sản xuất, hiệu quả Pareto, phân tích hành vi tiêu dùng, cấu trúc thị trường và vai trò của chính sách công. Đây là bộ đề giúp sinh viên tiếp cận toàn diện nội dung môn học và nâng cao khả năng tư duy kinh tế thông qua hình thức trắc nghiệm khách quan.
Trên nền tảng dethitracnghiem.vn, sinh viên có thể dễ dàng luyện tập với Câu hỏi Trắc Nghiệm Kinh Tế Học Đại Cương Đề 15 một cách chủ động và hiệu quả. Mỗi câu hỏi đều đi kèm với đáp án chính xác và lời giải chi tiết, hỗ trợ người học trong việc nhận diện kiến thức và khắc phục lỗi sai. Tính năng theo dõi tiến trình học tập, lưu đề yêu thích và giao diện dễ sử dụng giúp người học tối ưu hóa quá trình ôn luyện. Đây là tài liệu lý tưởng cho sinh viên chuẩn bị bước vào kỳ thi giữa kỳ hoặc cuối kỳ môn Kinh tế học đại cương.
1. Khái niệm “sự khan hiếm” trong kinh tế nghĩa là:
A. Không có đủ nguồn lực để sản xuất mọi hàng hóa mà con người mong muốn
B. Mọi người đều nghèo
C. Giá cả luôn tăng
D. Hàng hóa bị giới hạn bởi chính phủ
2. Đường cầu biểu thị mối quan hệ giữa giá cả và:
A. Lượng cầu
B. Lượng cung
C. Chi phí sản xuất
D. Thu nhập
3. Nếu giá của hàng hóa A tăng dẫn đến lượng cầu hàng hóa B tăng, A và B là:
A. Hàng hóa thay thế
B. Hàng hóa bổ sung
C. Hàng hóa thiết yếu
D. Hàng hóa xa xỉ
4. Đường cung có dạng dốc lên vì:
A. Giá cao hơn khuyến khích nhà sản xuất cung nhiều hơn
B. Giá tăng làm chi phí giảm
C. Cầu giảm theo giá
D. Lạm phát tăng
5. Một sự dịch chuyển của đường cầu có thể xảy ra khi:
A. Thu nhập người tiêu dùng thay đổi
B. Giá không đổi
C. Chi phí sản xuất thay đổi
D. Chính phủ kiểm soát giá
6. Chi phí cơ hội là:
A. Giá trị của lựa chọn bị từ bỏ tốt nhất
B. Giá trị hàng hóa mua được
C. Chi phí tiền tệ
D. Tổng chi phí sản xuất
7. Một nền kinh tế đạt hiệu quả sản xuất khi:
A. Không thể tăng sản lượng hàng hóa này mà không giảm hàng hóa khác
B. Có thể sản xuất tất cả hàng hóa mong muốn
C. Có thất nghiệp cao
D. Không cần sử dụng tất cả tài nguyên
8. Trong thị trường độc quyền, doanh nghiệp có quyền:
A. Quyết định giá bán
B. Tự do gia nhập thị trường
C. Không có lợi nhuận
D. Cạnh tranh hoàn toàn
9. Lợi nhuận bình thường là:
A. Chi phí cơ hội của vốn chủ sở hữu
B. Lợi nhuận kế toán
C. Lợi nhuận sau thuế
D. Tài sản cố định
10. Hệ số co giãn của cầu theo giá âm vì:
A. Giá và lượng cầu biến động ngược chiều
B. Giá và lượng cầu luôn đồng biến
C. Cầu không đổi theo giá
D. Cầu tăng khi giá tăng
11. Trong dài hạn, chi phí trung bình thay đổi do:
A. Hiệu suất theo quy mô
B. Lạm phát
C. Giá nguyên vật liệu
D. Mức thuế
12. Đường tổng cung dài hạn (LRAS) là:
A. Đường thẳng đứng
B. Dốc lên
C. Dốc xuống
D. Nằm ngang
13. GDP thực tế phản ánh:
A. Sản lượng đã điều chỉnh theo giá cố định
B. Tổng tiền lương
C. Mức tiết kiệm
D. Tổng chi tiêu
14. Thất nghiệp chu kỳ xảy ra khi:
A. Suy thoái kinh tế
B. Thay đổi công nghệ
C. Tìm việc tạm thời
D. Mùa vụ
15. Tổng cầu là tổng của:
A. Tiêu dùng + đầu tư + chi tiêu chính phủ + xuất khẩu ròng
B. Cung + cầu
C. GDP + thuế
D. Cầu và tiết kiệm
16. Hiệu ứng lãi suất trong tổng cầu đề cập đến:
A. Lãi suất tăng → đầu tư giảm
B. Lãi suất tăng → cầu tăng
C. Lãi suất giảm → tiết kiệm tăng
D. Lãi suất không ảnh hưởng
17. Ngân hàng trung ương thực hiện chính sách tiền tệ để:
A. Ổn định giá cả và hỗ trợ tăng trưởng
B. Tạo ra lợi nhuận
C. Điều hành chính phủ
D. Mua bán chứng khoán
18. Tăng cung tiền sẽ làm:
A. Lãi suất giảm, đầu tư tăng
B. GDP giảm
C. Lạm phát giảm
D. Tỷ lệ thất nghiệp tăng
19. Chính sách tài khóa mở rộng bao gồm:
A. Tăng chi tiêu và giảm thuế
B. Giảm chi tiêu và tăng thuế
C. Giảm cung tiền
D. Tăng dự trữ bắt buộc
20. Đầu tư tư nhân chịu ảnh hưởng mạnh bởi:
A. Lãi suất
B. Thuế
C. Tiêu dùng
D. Cung ứng lao động
21. Tăng trưởng kinh tế dài hạn chủ yếu dựa vào:
A. Năng suất lao động
B. Tăng dân số
C. Mở rộng đất đai
D. Tăng giá
22. Chính sách tỷ giá hối đoái cố định đòi hỏi:
A. Dự trữ ngoại hối lớn
B. Tự do hóa thương mại
C. Tỷ giá linh hoạt
D. Không cần can thiệp
23. Lợi thế so sánh giúp quốc gia:
A. Chuyên môn hóa sản xuất hàng có chi phí cơ hội thấp hơn
B. Sản xuất mọi thứ rẻ hơn
C. Xuất khẩu mọi mặt hàng
D. Giảm nhập khẩu
24. Hiệu suất giảm dần xảy ra khi:
A. Thêm đầu vào → sản lượng tăng ít dần
B. Tăng đầu vào → sản lượng tăng đều
C. Tăng chi phí
D. Giá tăng
25. Đường IS biểu thị:
A. Quan hệ giữa lãi suất và sản lượng khi thị trường hàng hóa cân bằng
B. Cung tiền
C. Lãi suất và đầu tư
D. Tỷ lệ thất nghiệp
26. Tiền tệ không có giá trị nội tại được gọi là:
A. Tiền pháp định
B. Tiền hàng hóa
C. Tiền kim loại
D. Vàng
27. Trong ngắn hạn, đường tổng cung dốc lên vì:
A. Giá cả tăng nhanh hơn tiền lương
B. Cung cố định
C. Nhu cầu cố định
D. Lãi suất cao
28. Ngân sách chính phủ thâm hụt khi:
A. Chi tiêu > Thu
B. Chi tiêu < Thu
C. Không có chi tiêu
D. Thuế tăng
29. Tăng dự trữ bắt buộc sẽ làm:
A. Giảm khả năng cho vay của ngân hàng
B. Tăng cung tiền
C. Tăng đầu tư
D. Giảm lãi suất
30. Cầu lao động phụ thuộc vào:
A. Năng suất và giá sản phẩm đầu ra
B. Mức lương tối thiểu
C. Lãi suất
D. Tỷ lệ thất nghiệp
31. Trên thị trường tài chính, người tiết kiệm là:
A. Người cung vốn
B. Người vay vốn
C. Người tiêu dùng
D. Người đầu tư
32. Khi chính phủ vay nhiều hơn trên thị trường vốn:
A. Đẩy lãi suất lên cao (hiệu ứng lấn át)
B. Lãi suất giảm
C. Tiêu dùng tăng
D. Tăng cầu tiền
33. Nếu CPI năm nay = 120, năm trước = 100, lạm phát là:
A. 20%
B. 10%
C. 15%
D. 25%
34. Chính sách tiền tệ nới lỏng phù hợp khi:
A. Thất nghiệp cao và lạm phát thấp
B. Lạm phát cao
C. GDP tăng
D. Cầu lớn
35. Thuế thu nhập cá nhân lũy tiến nghĩa là:
A. Thu nhập cao hơn → thuế suất cao hơn
B. Thuế bằng nhau
C. Thu nhập thấp → thuế cao
D. Thuế giảm dần
36. Lạm phát chi phí đẩy xảy ra khi:
A. Chi phí sản xuất tăng → giá cả tăng
B. Cầu tăng
C. Tiền tăng
D. Xuất khẩu tăng
37. Tổng tiết kiệm quốc gia bao gồm:
A. Tiết kiệm cá nhân + chính phủ
B. Chi tiêu
C. Thu nhập – đầu tư
D. Lãi suất
38. Chính sách thương mại bảo hộ gồm:
A. Thuế nhập khẩu, hạn ngạch
B. Miễn thuế
C. Giảm xuất khẩu
D. Tự do hóa
39. Mục tiêu của chính sách kinh tế vĩ mô gồm:
A. Ổn định giá cả, tăng trưởng, toàn dụng lao động
B. Lợi nhuận
C. Giảm thuế
D. Tăng chi tiêu
40. Khi giá tăng nhanh hơn thu nhập thực tế, sức mua:
A. Giảm
B. Tăng
C. Không đổi
D. Phụ thuộc thuế