Trắc Nghiệm Hệ Điều Hành Linux – Đề 3

Năm thi: 2023
Môn học: Hệ điều hành Linux
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên công nghệ thông tin
Năm thi: 2023
Môn học: Hệ điều hành Linux
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên công nghệ thông tin

Mục Lục

Trắc nghiệm Hệ điều hành Linux đề 3 là một bài kiểm tra thuộc môn Hệ điều hành do giảng viên của Đại học FPT biên soạn. Đề thi năm 2023 này tập trung vào các chủ đề như quản lý tiến trình, quản lý bộ nhớ, và các lệnh cơ bản trong Linux. Mục tiêu của bài kiểm tra là giúp sinh viên nắm vững các khái niệm và kỹ năng thực hành cần thiết để làm việc hiệu quả với hệ điều hành Linux, một hệ điều hành được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghệ.

Trắc Nghiệm Hệ Điều Hành Linux – Đề 3 (có đáp án)

Câu 1: Để tìm tất cả các sự khác nhau giữa hai tập tin, ta dùng lệnh:
A. cmp
B. diff
C. wc
D. Tất cả đều sai

Câu 2: Cấu trúc inode trong extfs, bao gồm:
A. 10 con trỏ
B. 13 con trỏ
C. 16 con trỏ
D. Không câu nào đúng

Câu 3: Lệnh nào dùng để liệt kê danh sách tất cả các tập tin có tên phần mở rộng không chứa các ký tự trong khoảng từ “x” đến “w” trong thư mục hiện hành:
A. ls *.!x | .!w
B. ls .[!x-w]
C. ls ! *.[xz]
D. ls *.[!xw]

Câu 4: Để tạo tài khoản người dùng “abc” là thành viên của nhóm “group”, ta dùng lệnh:
A. useradd –g group abc
B. useradd –G group abc
C. useradd –m group abc
D. useradd group abc

Câu 5: Có ít nhất bao nhiêu patition cần được tạo ra khi ta cài đặt LINUX:
A. 1
B. 2
C. Lớn hơn 2

Câu 6: File nào trong số các file dưới đây chứa các biến môi trường khi sử dụng Bash Shell:
A. ~/.profile
B. /bash
C. /etc/profile
D. ~/bash

Câu 7: Tất cả các nhóm được liệt kê trong file /etc/group. Mỗi một nhóm được thể hiện trên một dòng. Hãy xác định trật tự đúng của các trường trên thực thể này:
A. groupname, password, GID, member list
B. GID, groupname, password, member list
C. groupname, GID, password, member list
D. GID, member list, groupname, password

Câu 8: Bạn sử dụng lệnh sau useradd –m sapa song user sapa không đăng nhập vào được. Để đăng nhập được ta phải làm gì?
A. Cần đăng ký mật khẩu cho user sapa bằng lệnh password sapa
B. Phải tạo thư mục home cho sapa và tạo quyền cho phép truy cập.
C. Bạn cần biên tập lại file /etc/passwd và đăng ký shell cho account sapa
D. Tên người dùng nhỏ hơn 5 ký tự.

Câu 9: Bạn tạo một user sinhvien mới bằng cách thêm vào /etc/passwd file một dòng như sau sinhvien:abcdef:501:501:tensinhvien:/home/sinhvien:/bin/bash
Sau đó sinh viên gặp bạn và nói không logon vào hệ thống được. Bạn kiểm tra và thấy tên user và mật khẩu đều đúng. Điều gì đã xảy ra?
A. UID và GID giống nhau
B. Bạn không gõ khoảng trống hoặc ngoặc kép vào những vị trí cần thiết.
C. Bạn không thể nhập mật khẩu trực tiếp. Cần dùng lệnh passwd command để đăng ký mật khẩu cho user.
D. Tên người dùng quá ngắn, tối thiểu nó phải có độ dài 6 ký tự.

Câu 10: Mở file /etc/passwd ta thấy có các dòng. Trật tự nào sau đây của các trường là đúng:
A. username, UID, GID, home directory, command, comment
B. username, UID, GID, comment, home directory, command
C. UID, username, GID, home directory, comment, command
D. username, UID, group name, GID, home directory, comment

Câu 11: Bạn có một máy tính và đang cài Windows98 và muốn cài thêm Linux trên đó song bạn không còn đủ không gian đĩa cứng để cài đặt. Bằng cách nào tối ưu nhất bạn có thể thực hiện công việc trên:
A. Sử dụng Disk Manager để thay đổi lại kích thước (resize) của partition chứa Windows 98.
B. Phân hoạch lại đĩa cứng từ đầu; cài lại Windows 98 và sau đó cài Linux.
C. Không thể cài Windows 98 và Linux trên cùng một máy tính.
D. Tạo một directory trong Windows 98 và cài Linux vào directory này.

Câu 12: Bạn đang cài Linux lên máy tính của bạn. Bạn muốn có 5 partitions khác nhau và đã tạo ra được 4 partition. Còn partition thứ 5 không cách nào tạo ra được. Điều gì đã xảy ra:
A. Hard drive của bạn không đủ chỗ để tạo hơn 4 partition.
B. Bạn phải tạo swap partition.
C. Bạn đã tạo ra 4 primary partitions.
D. Linux không cho phép tạo hơn 4 partitions.

Câu 13: Quan sát file /etc/passwd, bạn thấy trong trường password chứa ký hiệu ‘x’. Ý nghĩa của ký tự này là gì?
A. Password đã được mã hoá.
B. Bạn đang sử dụng shadow password.
C. Tất cả passwords đều rỗng.
D. Tất cả passwords đều hết hạn.

Câu 14: Sau khi Dung rời khỏi công ty, bạn dùng lệnh userdel Dung để xoá user này. Mẩu tin của user này trong file /etc/passwd bị xoá, tuy vậy, trong home directory có thể vẫn còn thư mục của user này. Bạn có thể dùng lệnh nào sau đây để khẳng định home directory cũng đã bị xoá?
A. userdel –m Dung
B. userdel –u Dung
C. userdel –l Dung
D. userdel –r Dung

Câu 15: Bạn Dung có username là sapa. Bạn ấy nói rằng quên mật khẩu đăng nhập. Lệnh nào sẽ giúp bạn Dung reset lại mật khẩu của mình:
A. passwd Dung
B. resetpassw
C. su sapa
D. passwd sapa

Câu 16: File nào xác định tất cả các user trên hệ thống của bạn:
A. /etc/passwd
B. /etc/users
C. /etc/password
D. /etc/user.conf

Câu 17: Những user name nào sau đây không đúng:
A. Theresa Hadden
B. thadden
C. TheresaH
D. T.H.

Câu 18: Dung lượng nhỏ nhất cho phép đối với các swap partition là:
A. 16 MB
B. 64 MB
C. 128 MB
D. 256 MB

Câu 19: Máy tính của bạn có hai ổ đĩa cứng IDE và bạn đang cài Linux trên chúng. Mỗi đĩa cứng bạn chia thành hai partitions. Các partition trên máy của bạn có tên là gì:
A. hda1, hda2, hda3, hda4
B. hda1, hda2, hdb1, hdb2
C. sda1, sda2, sda1, sdb2
D. sda1, sda2, sda3, sda4

Câu 20: Hãy cho biết chương trình sau đây xuất ra nội dung nào đúng:
A. Chao ban message: mayvarmssage:Chaobanmessage::ℎ:myvar Nhap noi dung text Mot ngay dep troi $myvar se la Mot ngay dep troi message :may
B. Chaobanmessag:Chaobanmessag:ℎ: myvar Nhap noi dung text Mot ngay dep troi $myvar se la Mot ngay dep troi
C. Chao ban Mot ngay dep troi $myvar se la Mot ngay dep troi

Câu 21: Để liệt kê các file có trong thư mục hiện hành ta dùng lệnh:
A. lệnh ls
B. lệnh df
C. lệnh du
D. lệnh cp

Câu 22: Để thiết lập thuộc tính cho một tập tin hello.sh với các yêu cầu sau: Chủ sở hữu được quyền đọc ghi, nhóm được đọc, thực thi, other chỉ đọc thì ta làm lệnh nào dưới đây:
A. chmod 665
B. chmod 654
C. chmod 653
D. chmod 754

Câu 23: Tập tin có dấu chấm “.” phía trước có đặc tính gì đặc biệt: Ví dụ: .hello.txt
A. Tập tin ẩn
B. Thực thi
C. Không thấy được với lệnh ls
D. Tất cả đều sai

Câu 24: Lệnh nào cho phép ta tạo một account user mới trên hệ thống:
A. Lệnh adduser
B. Lệnh useradd
C. Lệnh passwd
D. Câu a và b đúng

Câu 25: Trong hệ thống Linux user nào có quyền cao nhất:
A. User administrator
B. User root
C. User admin
D. User có UID=0

Câu 26: Run level nào là reboot hệ thống:
A. Level 6
B. Level 5
C. Level 3
D. Level 0

Câu 27: Để tạm thời stop một card mạng ta dùng lệnh nào:
A. ifconfig eth0 up
B. ifconfig eth0 stop
C. ifconfig eth0 start
D. ifconfig eth0 down

Câu 28: Tập tin nào trong Linux định nghĩa các port cho các dịch vụ chạy trong nó:
A. /etc/service
B. /etc/services
C. /etc/ports.conf
D. /etc/httpd.conf

Câu 29: Dịch vụ SMTP chạy ở port nào:
A. 22
B. 24
C. 23
D. 25

Câu 30: Dịch vụ www chạy ở port nào:
A. 53
B. 80
C. 110
D. 443

Câu 31: Lệnh nào dùng để cài đặt gói phần mềm “packagename.rpm”?
A. rpm –evh packagename.rpm
B. rpm –ivh packagename.rpm
C. rpm –q packagename.rpm
D. rpm –qa *.rpm

Câu 32: Để thay đổi tên đăng nhập của tài khoản “user” thành “newuser”, ta dùng lệnh?
A. userchange –name newuser user
B. passwd –n newuser user
C. usermod –l newuser user
D. usermod –m user newuser

Câu 33: Để chép nội dung file1 vào cuối file2, sử dụng lệnh nào?
A. cat file1 file2
B. more file1 2> file2
C. cat file1 >> file2
D. copy file1 >> file2

Câu 34: Trong Linux, DNS server được phân ra bao nhiêu loại:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 35: Trong một miền ít nhất phải tồn tại một Name Server thuộc loại sau:
A. Caching Name Server.
B. Secondary Name Server.
C. Master Name Server.
D. Domain controller Name Server.

Câu 36: Tùy chọn nào để cấu hình cho phép user cục bộ truy cập VSFTP Server trên Linux?
A. Local_enable=YES
B. anon_local=yes
C. enable_local=YES
D. A, B, C đều sai.

Câu 37: Trong hệ thống Linux, tập tin nào sau đây chứa danh sách những user bị cấm truy cập đến FTP Server (dùng chương trình VsFTP):
A. /etc/vsftpd_ftpusers
B. /etc/vsftpd.ftpusers
C. /etc/vsftpd_ftpuser
D. /etc/vsftpd.ftpuser

Câu 38: __________ là máy chủ Mail giữ vai trò trung gian để chuyển mail giữa các vị trí không kết nối trực tiếp được với nhau, nó phân giải địa chỉ người nhận để chuyển giữa các mail server hoặc chuyển đến mail gateway.
A. Mailbox
B. Mail Host
C. Mail Client
D. Mail POP

Câu 39: Daemon được phát sinh khi Anh/Chị chạy chương trình sendmail là daemon nào?
A. Sendmaild
B. Sendmail
C. Mail
D. Maild

Câu 40: Cấu trúc resource record(RR) SOA trong zone file như sau: @ IN SOA dnsserver.csc.com.root.csc.com. (2005050601; 10800; 3600; 604800; 86400) Số 2005020601 có ý nghĩa gì?
A. Đây là thời gian tồn tại của RR trong cache
B. Thời gian trao đổi thông tin giữa Master Name Server và Slave Name Server.
C. Là số Serial để chỉ định sự thay đổi cơ sở dữ liệu trên Master Name Server.
D. Tất cả các câu trên đều sai.

Câu 41: Tùy chọn ____________ trong SOA record để chỉ ra thời gian mà các máy chủ Name server lưu lại (caching) thông tin trả lời, việc caching thông tin trả lời này giúp giảm lưu lượng truy vấn giữa các máy chủ DNS trên mạng.
A. Retry
B. Expire
C. TTL
D. Serial

Câu 42: ___________ là loại resource record cho phép chỉ định máy chủ quản lý mail cho miền.
A. SOA
B. XM
C. MX
D. PTR

Câu 43: Trong môi trường Linux, để khai báo mailling list (thường gọi là group mail) trong chương trình sendmail, người quản trị thường dùng tập tin nào để mô tả?
A. /etc/mail/sendmail.cf
B. /etc/mail/alias
C. /etc/aliases
D. /etc/mail/virtusertables

Câu 44: Số phiên bản kernel của Linux có gì đặc biệt:
A. Số chẵn là phiên bản ổn định
B. Số lẻ là phiên bản thử nghiệm
C. Không quan trọng
D. Câu a và b đúng

Câu 45: Kiến trúc Kernel Linux là:
A. Static
B. Microkernel
C. Distributed
D. Monolithic

Câu 46: Để liệt kê các file ẩn trong thư mục hiện hành, ta dùng lệnh ls với tham số:
A. –b
B. –a
C. –l
D. –n

Câu 47: Một user có username là sinhvien và home directory là /home/sinhvien. Để trở về home dir một cách nhanh nhất, anh ta phải dùng lệnh:
A. cd
B. cd /home/sinhvien
C. cd / ; cd home ; cd sinhvien
D. Tất cả các câu trên đều sai

Câu 48: Làm thế nào để đọc một đĩa mềm trong Linux:
A. mount /dev/fd0
B. mount /dev/cdrom
C. mount /dev/cd
D. Không cần làm gì cả, chỉ việc đọc từ ổ a:

Câu 49: Tập tin nào chứa thông tin các file system đang được mount:
A. /etc/mntab
B. /etc/mount.conf
C. /etc/fstab
D. /etc/modules.conf

Câu 50: Tập tin sau đây có thuộc tính như thế nào: -rwx–x–x hello.sh
A. 077
B. 644
C. 755
D. 711

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)