Trắc Nghiệm Hệ Điều Hành Linux – Đề 1

Năm thi: 2023
Môn học: Hệ Điều Hành Linux
Trường: Đại học Bách Khoa TP.HCM
Người ra đề: GS.TS. Lê Hoài Bắc
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành công nghệ thông tin
Năm thi: 2023
Môn học: Hệ Điều Hành Linux
Trường: Đại học Bách Khoa TP.HCM
Người ra đề: GS.TS. Lê Hoài Bắc
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành công nghệ thông tin

Mục Lục

Trắc nghiệm Hệ điều hành Linux đề 1 là một bài kiểm tra quan trọng trong môn Hệ điều hành do giảng viên từ Đại học Bách Khoa TP.HCM thiết kế. Đề thi này chủ yếu dành cho sinh viên năm 2 ngành Công nghệ thông tin, nhằm đánh giá kiến thức về các khía cạnh cơ bản và nâng cao của hệ điều hành Linux, bao gồm quản lý quy trình, quản lý bộ nhớ, và các lệnh cơ bản của Linux. Đề thi năm 2023 này giúp sinh viên củng cố kỹ năng cần thiết để làm việc hiệu quả với Linux, một trong những hệ điều hành phổ biến nhất hiện nay.

Trắc Nghiệm Hệ Điều Hành Linux – Đề 1 (có đáp án)

Câu 1: Phần quan trọng nhất của hệ điều hành Linux là:
A. File System
B. Services
C. Kernel
D. Shell

Câu 2: Số phiên bản kernel của Linux có gì đặc biệt?
A. Số chẵn là phiên bản ổn định
B. Số lẻ là phiên bản thử nghiệm
C. Không quan trọng
D. Câu a và b đúng

Câu 3: Khi cài RedHat Linux ở chế độ nào thì các partition DOS bị xoá hết?
A. Workstation
B. Server
C. Workstation and Server
D. Không cái nào đúng

Câu 4: Kiến trúc Kernel Linux là:
A. Static
B. Microkernel
C. Distributed
D. Monolithic

Câu 5: Tác giả của phiên bản hệ điều hành Linux đầu tiên là?
A. Bill Gates
B. Linus Torvalds
C. Alan Turing
D. Pascal

Câu 6: Để liệt kê các file có trong thư mục hiện hành ta dùng lệnh:
A. lệnh ls
B. lệnh df
C. lệnh du
D. lệnh cp

Câu 7: Để liệt kê đầy đủ thông tin của các file có trong thư mục hiện hành ta dùng lệnh ls với tham số:
A. –a
B. –l
C. –x
D. –n

Câu 8: Để liệt kê các file ẩn trong thư mục hiện hành ta dùng lệnh ls với tham số:
A. –b
B. –a
C. –l
D. –n

Câu 9: Để chuyển sang một thư mục khác ta dùng lệnh:
A. Lệnh cdir
B. Lệnh cd
C. Lệnh mkdir
D. Lệnh dir

Câu 10: Một user có username là sinhvien và home directory của anh ta là /home/sinhvien. Để trở về home dir của anh ta một cách nhanh nhất, anh ta phải dùng lệnh:
A. cd
B. cd /home/sinhvien
C. cd / ; cd home ; cd sinhvien
D. cd /home/sinhvien

Câu 11: Để chép một file /tmp/hello.txt vào thư mục /tmp/hello/ ta phải dùng lệnh nào sau đây:
A. copy /tmp/hello.txt /tmp/hello/
B. cp tmp/hello.txt /tmp/hello
C. cp /tmp/hello /tmp/hello
D. cp /tmp/hello.txt /tmp/hello

Câu 12: Để xem nội dung một tập tin văn bản trong Linux ta có thể dùng lệnh nào sau đây:
A. cat
B. less
C. more
D. Cả 3 lệnh trên

Câu 13: Để đọc nội dung một đĩa CD trong Linux ta phải làm thế nào?
A. Phải mount trước
B. eject cdrom
C. cd /mnt/cdrom
D. Không đọc được CD-ROM

Câu 14: Làm thế nào để đọc một đĩa mềm trong Linux?
A. mount /dev/fd0
B. mount /dev/cdrom
C. Không cần làm gì cả, chỉ việc đọc từ ổ a:
D. cd /mnt/floppy

Câu 15: Tập tin nào chứa các mount point mặc định khi hệ thống boot lên:
A. /etc/mtab
B. /etc/mount.conf
C. /etc/fstab
D. /etc/modules.conf

Câu 16: Tập tin nào chứa thông tin các file system đang được mount?
A. /etc/mntab
B. /etc/mount.conf
C. /etc/fstab
D. /etc/modules.conf

Câu 17: Tập tin sau đây có thuộc tính như thế nào: -rwx–x–x hello.sh
A. 077
B. 644
C. 755
D. 711

Câu 18: Để thiết lập thuộc tính cho một tập tin hello.sh với các yêu cầu sau: Chủ sở hữu được quyền đọc ghi, nhóm được đọc, thực thi, other chỉ đọc thì ta làm lệnh nào dưới đây.
A. chmod 665
B. chmod 654
C. chmod 653
D. chmod 754

Câu 19: Tập tin có dấu chấm “.” phía trước có đặc tính gì đặc biệt: Ví dụ: .hello.txt
A. Tập tin ẩn
B. Thực thi
C. Không thấy được với lệnh ls
D. Tập tin hệ thống

Câu 20: Lệnh nào cho phép ta tạo một account user mới trên hệ thống?
A. Lệnh adduser
B. Lệnh useradd
C. Lệnh passwd
D. Câu a và b đúng

Câu 21: Sau khi đánh lệnh useradd sinhvien. Hỏi user có account là sinhvien có thể login vào hệ thống được chưa?
A. Được
B. Không

Câu 22: Tập tin /etc/passwd chứa thông tin gì của users hệ thống?
A. Chứa profile của người dùng
B. Chứa uid, gid, home directory, shell
C. Chứa password của người dùng
D. Chứa tập shadow của người dùng

Câu 23: Tập tin /etc/shadow chứa thông tin gì của users hệ thống?
A. Chứa profile của người dùng
B. Chứa uid, gid, home directory, shell
C. Chứa password của người dùng
D. Chứa login name

Câu 24: Trong hệ thống Linux, user nào có quyền cao nhất?
A. User administrator
B. User root
C. User admin
D. User có UID=0

Câu 25: Hệ thống Linux có mấy Run Level chính?
A. Có 7 Run Level
B. Có 6 Run Level
C. Có 5 Run Level
D. Có 4 Run Level

Câu 26: Run level nào là shutdown và halt hệ thống?
A. Level 6
B. Level 0
C. Level 3
D. Level 5

Câu 27: Run level nào là reboot hệ thống?
A. Level 6
B. Level 0
C. Level 3
D. Level 5

Câu 28: Run level nào làm hệ thống chạy full mode with X window?
A. Level 6
B. Level 0
C. Level 3
D. Level 5

Câu 29: Ở run level nào hệ thống không đòi hỏi ta phải nhập username password để login?
A. Level 1
B. Level 3
C. Level 5
D. Không có level nào

Câu 30: Chương trình soạn thảo văn bản nào là phổ biến nhất trong hệ điều hành Linux:
A. vi
B. Word
C. Emacs
D. Pico

Câu 31: Chương trình soạn thảo nào sau đây không sử dụng giao diện đồ hoạ?
A. emacs
B. latex
C. vi
D. kword

Câu 32: Emacs là một chương trình:
A. Soạn thảo văn bản
B. Công cụ lập trình
C. Email client
D. Tất cả các tính năng trên

Câu 33: Trong vi, để vào mode edit insert ta phải dùng lệnh nào:
A. Dùng phím F4
B. ESC-
C. ESC-
D. ESC-

Câu 34: Trong vi, để thoát không cần hỏi lại ta phải dùng lệnh nào:
A. ESC-!
B. ESC-wq
C. ESC-w!
D. ESC-!

Câu 35: Để xem các tiến trình hiện có trong hệ thống Linux ta dùng lệnh nào:
A. lệnh ls
B. lệnh ps
C. lệnh cs
D. lệnh ds

Câu 36: Để xem chi tiết các tiến trình đang chạy trong hệ thống ta dùng lệnh ps với các tham số nào sau đây:
A. –ef
B. –ax
C. –axf
D. Cả 3 câu đều đúng

Câu 37: Mỗi tiến trình chạy trong hệ thống Linux được đặc trưng bởi:
A. PID
B. PUID
C. PGUID
D. GUID

Câu 38: Tham số PID dùng để chỉ:
A. Properly process ID
B. Parent process ID
C. Papa Process ID
D. Không cái nào đúng

Câu 39: Để dừng một tiến trình ta dùng lệnh nào:
A. stop
B. kill
C. shutdown
D. halt

Câu 40: Điều gì xảy ra với một tiến trình khi ta kill tiến trình cha của nó?
A. Không có gì ảnh hưởng
B. Tiến trình con sẽ chết theo
C. Chương trình sẽ đọc lại file cấu hình
D. Sẽ có một tiến trình con mới sinh ra

Câu 41: Để kill hết các tiến trình có tên là vi ta dùng lệnh nào:
A. kill –9 vi
B. kill –HUP vi
C. killall –HUP vi
D. killall –9 vi

Câu 42: Để thiết lập địa chỉ IP cho một máy Linux ta sử dụng lệnh nào trong các lệnh sau đây:
A. ipconfig
B. ifconfig
C. netstat
D. route

Câu 43: Để xem trạng thái các port đang mở của một máy Linux ta sử dụng lệnh nào trong các lệnh sau đây:
A. ipconfig
B. ifconfig
C. netstat
D. route

Câu 44: Để xem các thông tin về bảng routing trong hệ thống Linux ta sử dụng lệnh nào trong các lệnh sau đây:
A. ifconfig
B. netstat -nr
C. route –n
D. B và C đúng

Câu 45: Để thiết lập địa chỉ IP cho card mạng eth0 dùng lệnh ifconfig, ta phải thực hiện lệnh nào sau đây:
A. ifconfig eth0 172.16.10.11/ 255.255.255.0
B. ifconfig eth0 172.16.10.11 netmask 255.255.255.0
C. ifconfig eth0 172.16.10.11 mask 255.255.255.0
D. ifconfig eth0 172.16.10.11 mask 255.255.255.0

Câu 46: Để tạm thời stop một card mạng ta dùng lệnh nào:
A. ifconfig eth0 up
B. ifconfig eth0 stop
C. ifconfig eth0 start
D. ifconfig eth0 down

Câu 47: Giả sử ta muốn thêm vào bảng routing một con đường mới: qua mạng 192.168.10.0/24 thì phải qua gateway 172.16.10.140 ta làm cách nào:
A. route add –net 192.168.10.0 netmask 255.255.255.0 gw 172.16.10.140
B. route add –net 192.168.10.0 mask 255.255.255.0 gw 172.16.10.140 netmask 255.255.255.0
C. route add –net 192.168.10.0/25 gw 172.16.10.140
D. route add –net 192.168.10.0 netmask 255.255.255.0 gw 172.16.10.0

Câu 48: Khai báo default gw 172.16.8.2 cho một máy Linux sử dụng lệnh nào:
A. route add –net default gw 172.16.8.2
B. route add –net 0.0.0.0 netmask 0.0.0.0 gw 172.16.8.2
C. route add –net 0.0.0.0 netmask 255.255.255.255 gw 172.16.8.2
D. Câu a và b đúng

Câu 49: Để xem tải của hệ thống Linux ta dùng lệnh nào:
A. Lệnh top
B. Lệnh free
C. Lệnh free
D. Không thể biết

Câu 50: Tập tin nào trong Linux định nghĩa các port cho các dịch vụ chạy trong nó:
A. /etc/service
B. /etc/services
C. /etc/ports.conf
D. /etc/httpd.conf

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)