Trắc Nghiệm Hệ Điều Hành Linux – Đề 6

Năm thi: 2023
Môn học: Hệ điều hành Linux
Trường: Đại học Bách Khoa Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS. Lý Quốc Ngọc
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành công nghệ thông tin
Năm thi: 2023
Môn học: Hệ điều hành Linux
Trường: Đại học Bách Khoa Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS. Lý Quốc Ngọc
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành công nghệ thông tin

Mục Lục

Trắc nghiệm Hệ điều hành Linux đề 6 là một phần của môn Hệ điều hành được biên soạn bởi nghiên cứu sinh Đại học Bách Khoa Hà Nội. Đề tài năm 2023 này tập trung vào các nội dung quan trọng như quản lý bộ nhớ, quản lý tiến trình và sử dụng các lệnh cơ bản trong môi trường Linux. Mục tiêu của bài kiểm tra là giúp sinh viên nắm vững các kiến ​​thức lý thuyết và thực hành cần thiết để tạo ra hiệu quả cho hệ điều hành Linux, một nền tảng phổ biến trong các hệ thống máy tính hiện đại.

Trắc Hệ Hệ Điều Hành Linux – Đề 6 (có đáp án)

Câu 1: Lệnh whereisrất hữu ích trong việc tìm kiếm vị trí của một lệnh cũng như trang liên quan. Việc sử dụng nó có bất lợi gì không?
A. Bạn có thể cập nhật cơ sở dữ liệu whereisđể lưu giữ nó.
B. Vì nó tìm kiếm toàn bộ thư mục cây, lệnh whereiscó thể mất một số tiền và quá nhiều thời gian
C. Lệnh whereischỉ được biết đến tìm kiếm thư mục nhưng khó mã hóa thành lệnh.
D.Command whereissẽ không tìm thấy nguồn tệp trên hệ thống của bạn.

Câu 2: Những điều nào sau đây không thể được thực hiện bằng lệnh cat?
A. Tạo một tệp mới.
B. Hiển thị các nội dung của một tập tin.
C. Thay đổi nội dung của một tập tin.
D. Gắn thêm thông tin cho các tập tin khác.

Câu 3: Bạn phải chạy lệnh gì để cập nhật cơ sở dữ liệu được sử dụng bằng lệnh whatis?
A. makewhatis
B. updatedb
C. make whatisdb
D. Cơ sở dữ liệu được cập nhật tự động

Câu 4: Điều nào sau đây sẽ cải thiện khả năng của bạn để cung cấp hỗ trợ cho người sử dụng?
A. Tạo thư mục chứa các hướng dẫn để sử dụng tất cả các ứng dụng được cài đặt.
B. Bất cứ khi nào một người dùng có một vấn đề nên sửa chữa nó
C. Sử dụng nhiều kỹ thuật, ngôn ngữ càng tốt khi giải thích những gì đã đi sai.
D. Tất cả đều không đúng

Câu 5: Một khách hàng cần một máy chủ Linux để hoạt động như một máy chủ Microsoft Windows NT. Điều gì sau đây phải được cài đặt cho máy chủ này?
A. Mạng, hệ thống tập daemon.
B. File transfer protocol daemon.
C. Server của khối tin daemon.
D. Syslog daemon.

Câu 6: Tập tin /etc/passwd chứa thông tin gì của users hệ thống?
A. Chứa profile của người dùng
B. Chứa uid, gid, home directory, shell
C. Chứa password của người dùng
D. Chứa tập shadow của người dùng

Câu 7: Kiến trúc Kernel Linux là:
A. Static
B. Microkernel
C. Distributed
D. Monolithic

Câu 8: Run level nào là shutdown và halt hệ thống?
A. Level 6
B. Level 0
C. Level 3
D. Level 5

Câu 9: Chương trình soạn thảo văn bản nào là phổ biến nhất trong Linux:
A. vi
B. Word
C. Emacs
D. Pico

Câu 10: Khai báo default gw 172.16.8.2 cho 1 máy Linux sử dụng làm lệnh nào:
A. Route add –net default gw16.8.2
B. Route add –net 0.0.0.0 netmask 0.0.0.0 gw 172.16.8.2
C. Route add –net 0.0.0.0 netmask 255.255.255.255 gw16.8.2
D. Câu A và B là đúng

Câu 11: Lệnh nào dùng để xóa toàn bộ thư mục /dir?
A. rm –f /dir
B. rm –r /dir
C. rmdir /dir
D. rmdir –p /dir

Câu 12: Những username nào sau đây không đúng?
A. TheresaHadden
B. Thadden
C. TheresaH
D. H.

Câu 13: Máy tính của bạn có hai ổ đĩa cứng IDE và bạn đang cài Linux trên chúng. Mỗi đĩa cứng bạn chia thành hai partition. Các partition trên máy của bạn có tên là gì:
A. hda1, hda2, hda3, hda4
B. hda1, hda2, hdb1, hdb2
C. sda1, sda2, sdb1, sdb2
D. sda1, sda2, sda3, sda4

Câu 14: Để khóa tài khoản user ta dùng lệnh:
A. usermod -L user
B. passwd -L user
C. Cả hai đáp án đều đúng
D. Tất cả đều sai

Câu 15: Tập tin nào chứa những thông tin cấu hình chính cho BIND (DNS)?
A. /etc/bind.conf
B. /etc/named.conf
C. /etc/dns.conf
D. /var/named.conf

Câu 16: Lệnh gì được sử dụng để loại bỏ một gói RPM từ Linux?
A. rm -rf
B. rpm -m
C. rpm -remove
D. rpm -e

Câu 17: Linux dựa trên nền tảng của hệ điều hành…
A. MS DOS
B. WINDOW XP
C. UNIX
D. WINDOW SERVER 2003

Câu 18: Dấu đợi lệnh… cho người dùng không phải là quản trị
A. #
B. $
C. %
D. &

Câu 19: Lệnh nào sau đây dùng để chuyển sang người dùng khác
A. #man
B. #hostName
C. #su
D. #lilo

Câu 20: Mỗi thiết bị trong Linux là một tập tin lưu trong thư mục…
A. /etc
B. /mnt
C. /home
D. /dev

Câu 21: Quota được dùng để…
A. Hiển thị việc sử dụng không gian lưu trữ
B. Giới hạn không gian lưu trữ
C. A và B đều đúng
D. Tất cả đều sai

Câu 22: Khi áp dụng Quota cho thư mục nào thì thư mục đó phải là một …
A. Partition
B. Group
C. User
D. Tất cả đều đúng

Câu 23: Phương thức tạo nhiều địa chỉ IP trên card mạng được gọi là…
A. IP alias
B. IP config
C. IP add
D. IP address

Câu 24: Để chép một file /tmp/hello.txt vào thư mục /tmp/hello/ ta phải thực hiện theo lệnh nào sau đây:
A. copy /tmp/hello.txt /tmp/hello/
B. cp /tmp/hello.txt /tmp/hello
C. cp /tmp/hello /tmp/hello
D. cp /tep/hello.txt /hello

Câu 25: Dấu đợi lệnh… cho người dùng quản trị
A. #
B. $
C. %
D. &

Câu 26: Trong môi trường Linux, tập tin … ghi nhận tất cả giao dịch giữa Web Server và Web client.
A. /var/log/httpd.log
B. /var/log/httpd/access_log
C. /var/log/messages
D. /var/log/httpd/transaction_log

Câu 27: Apache hỗ trợ cấu hình VirtualHost để tạo Webhosting dựa vào những thông số nào?
A. Địa chỉ IP
B. Hostname
C. Địa chỉ vật lý
D. Câu A, B

Câu 28: … là máy chủ Mail giữ vai trò trung gian để chuyển mail giữa các vị trí không kết nối trực tiếp được với nhau, nó phân giải địa chỉ người nhận để chuyển giữa các mail server hoặc chuyển đến mail gateway.
A. Mailbox
B. Mail Host
C. Mail Client
D. Mail POP

Câu 29: Trong môi trường Linux, lệnh … dùng để tạo swap directory cho Squid proxy
A. Squid -a
B. Squid -z
C. Squid create
D. Squid -l

Câu 30: … là lệnh cho phép lưu trữ các luật (rules) trên Firewall vào file cấu hình /etc/sysconfig/iptables.
A. iptables-save
B. service iptables save
C. iptables save
D. service save iptables

Câu 31: Trong môi trường Linux, tùy chọn … của lệnh shutdown cho phép bỏ qua fsck khi khởi động lại hệ thống
A. -s
B. -r
C. -o
D. -f

Câu 32: Tùy chọn nào để cấu hình cho phép user cục bộ truy cập VSFTP Server trên Linux?
A. Local_enable=YES
B. anon_local=yes
C. enable_local=YES
D. Tất cả đều sai

Câu 33: Trong hệ thống Linux, Anh/Chị dùng lệnh … để xem hạn ngạch đĩa đã cấp cho nhóm group1.
A. quota -group1
B. repquota -g group1
C. quotaon -group1
D. showquota -g group1

Câu 34: Trong hệ thống Linux, Anh/Chị dùng tùy chọn … của lệnh edquota để cho phép chỉnh sửa quota của group
A. -p
B. -g
C. -u
D. -t

Câu 35: Trong hệ thống Linux, Anh/Chị có thể dùng tiện ích … để thực hiện cơ chế kết nối máy tính từ xa an toàn và hiệu quả nhất.
A. telnet
B. ssh
C. teminal
D. smb

Câu 36: Cú pháp của lệnh ifconfig nào sau đây giúp Anh/Chị thay đổi địa chỉ IP của máy chủ Linux?
A. ifconfig eth0 10.10.10.10 netmask 255.0.0.0
B. ifconfig eth0 10.10.10.10 255.0.0.0
C. ifconfig 10.10.10.10 netmask 255.0.0.0
D. ifconfig 10.10.10.10 255.0.0.0

Câu 37: Trên Linux, tập tin … là tập tin cấu hình của dịch vụ SAMBA.
A. /etc/samba/samba.conf
B. /etc/samba/smb.conf
C. /etc/smb/samba.conf
D. /etc/smb/smb.conf

Câu 38: Lệnh … để kiểm tra lỗi về cú pháp trong tập tin cấu hình smb.conf của dịch vụ SAMBA
A. test
B. smbstatus
C. testparm
D. status

Câu 39: Trong môi trường Linux, lệnh … để liệt kê tất cả những tiến trình đang hoạt động trong hệ thống
A. show proc all
B. show process all
C. ps -ax
D. ps -i

Câu 40: Anh/Chị hãy chọn phát biểu đúng nhất về chương trình lập lịch trong Linux.
A. Lệnh at thực hiện các tiến trình tại một thời điểm định trước, lệnh batch thực hiện các tiến trình khi mức tải của hệ thống dưới 30%
B. Lệnh at thực hiện các tiến trình tại một thời điểm định trước, lệnh batch thực hiện các tiến trình khi mức tải của hệ thống dưới 20%
C. Lệnh batch thực hiện các tiến trình tại một thời điểm định trước, lệnh at thực hiện các tiến trình khi mức tải của hệ thống dưới 20%
D. Lệnh batch thực hiện các tiến trình khi mức tải của hệ thống dưới 30%, lệnh at thực hiện các tiến trình tại một thời điểm định trước

Câu 41: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Máy chủ tên chính lưu dữ liệu ngay tại máy tính, Máy chủ tên phụ sao chép dữ liệu từ Máy chủ tên chính
B. Máy chủ tên phụ lưu dữ liệu ngay tại máy tính, Máy chủ tên chính sao chép dữ liệu từ Máy chủ tên phụ
C. Tên phụ Máy chủ và Máy chủ tên chính cùng lưu dữ liệu tại máy tính
D. Máy chủ tên phụ và Máy chủ tên chính cùng sao chép dữ liệu từ một máy tính khác

Câu 42: Khi khởi động dịch vụ DNS, để xem cấu hình thông tin bị lỗi hay không Anh/Chị dùng lệnh gì?
A. đuôi /var/messages
B. đuôi /var/log/messages
C. đuôi /var/log/named/messages
D. đuôi /var/log/error.log

Câu 43: Để kiểm tra dung lượng ổ cứng còn trống, hãy sử dụng lệnh:
A. du –a
B. df –a
C. df
D. du

Câu 44: Để xem hướng dẫn sử dụng lệnh ls, thực hiện lệnh:
A. giúp đỡ ls
B. liệt kê ls
C. người đàn ông ls
D. doc ls

Câu 45: Trong Linux, DNS server được phân ra bao nhiêu loại.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 46: Trong Hệ Linux, để người dùng có thể nhận và gửi thư, Anh/Chị phải cấu hình các dịch vụ nào?
A. SMTP.
B. POP3/IMAP.
C. Kmail
D. Câu A, B

Câu 47: Lệnh sử dụng danh sách các tập tin có ký tự cuối cùng với tên là ‘?’
A. ls *?
B. ​phải không?
C. ls [?]
D. Tất cả đều sai

Câu 48: Lệnh nào dùng để xóa toàn bộ thư mục /dir?
A. rm -f /dir
B. rm -r /dir
C. rmdir /dir
D. rmdir -p /dir

Câu 49: Để xem thông tin về trạng thái chia sẻ các thư mục, ta dùng lệnh?
A. smbclient -L
B. smbstatus -d
C. smbclient –list
D. Cả A và C đều đúng

Câu 50: Lệnh _________ trong trình soạn thảo chương trình vicho phép sao chép nội dung của dòng tại vị trí con trỏ.
A. bản sao
B. yy
C. y$
D. 3cw

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)