Trắc Nghiệm Vật Liệu Cơ Khí – Đề 6

Năm thi: 2023
Môn học: Vật liệu cơ khí
Trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Thị Hồng Nhung
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: trung bình
Thời gian thi: 40 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên kỹ thuật cơ khí
Năm thi: 2023
Môn học: Vật liệu cơ khí
Trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Thị Hồng Nhung
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: trung bình
Thời gian thi: 40 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên kỹ thuật cơ khí

Mục Lục

Trắc nghiệm Vật liệu Cơ khí – Đề 6 là một trong những đề thi môn Vật liệu Cơ khí tại trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM. Đề thi này được biên soạn bởi PGS.TS. Nguyễn Thị Hồng Nhung, một giảng viên có nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu trong lĩnh vực cơ khí và vật liệu.

Đề thi hướng đến sinh viên năm hai ngành Cơ khí, nhằm kiểm tra kiến thức về tính chất vật liệu, phương pháp gia công, và ứng dụng thực tiễn trong công nghiệp. Sinh viên cần chuẩn bị kỹ về lý thuyết cấu trúc vật liệu, các phương pháp xử lý và tiêu chuẩn đánh giá chất lượng vật liệu.

Trắc Nghiệm Vật Liệu Cơ Khí – Đề 6 (có đáp án)

Câu 1: Ưu điểm của phương pháp đúc bằng áp lực:
A. Đúc được vật đúc phức tạp, thành mỏng
B. Khuôn ít bị mài mòn
C. Có thể dùng lõi cát trong khuôn đúc
D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 2: Latông là hợp kim của đồng và:
A. Sn
B. Zn
C. Al
D. Be

Câu 3: Nguyên tắc chế tạo hợp kim làm ổ trượt là:
A. Chịu được nhiệt độ vì khi làm việc nhiệt độ tăng cao
B. Phải dẫn nhiệt tốt để tản nhiệt ra bên ngoài khi làm việc
C. Càng nhiều pha mềm càng tốt (vì làm giảm hệ số ma sát)
D. Tạo ra pha cứng và pha mềm hợp lý trong tổ chức

Câu 4: Phương pháp gia công áp lực nào: Phôi; Lỗ khuôn; Khuôn?
A. Cán
B. Rèn tự do
C. Kéo
D. Dập

Câu 5: Trong phương pháp rèn tự do, chồn là nguyên công:
A. Kéo dài phôi và làm cho diện tích mặt cắt ngang của nó nhỏ xuống
B. Làm cho phôi có lỗ hoặc có chỗ lõm sâu xuống
C. Dùng để cắt phôi liệu ra thành từng phần
D. Làm cho tiết diện của phôi tăng lên, do chiều cao giảm xuống.

Câu 6: Căn cứ vào trạng thái kim loại mối hàn khi tiến hành nung nóng, người ta chia hàn thành mấy nhóm:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 7: Hàn giáp mối hay còn gọi là:
A. Hàn điểm
B. Hàn đường
C. Hàn đối đầu
D. Hàn nóng chảy

Câu 8: Rèn trong khuôn hay còn gọi là:
A. Dập tấm
B. Dập thể tích
C. Dập sâu
D. Rèn tay

Câu 9: 30Cr13 là:
A. Thép chịu mài mòn
B. Thép chịu nhiệt
C. Thép không gỉ hai pha
D. Thép nồi hơi

Câu 10: Cho mác vật liệu CT38, chữ số 38 là số chỉ:
A. Phần vạn các bon trung bình
B. Giới hạn bền kéo tối thiểu [kG/mm²]
C. Độ giãn dài tương đối tối thiểu
D. Giới hạn bền uốn tối thiểu [kG/mm²]

Câu 11: Pha xementit (Fe3C) là:
A. Dung dịch rắn xen kẽ
B. Dung dịch rắn thay thế
C. Hỗn hợp cơ học
D. Hợp chất hóa học

Câu 12: Công dụng của mác vật liệu CD80:
A. Làm các chi tiết kích thước và tải trọng nhỏ, hình dáng đơn giản như tấm đệm, trục trơn, …
B. Làm một số chi tiết cần qua gia công nhiệt
C. Dùng chủ yếu trong xây dựng, một phần nhỏ làm các chi tiết máy không cần qua gia công nhiệt
D. Làm dụng cụ cầm tay (đục, búa, rũa, …), khuôn dập nguội kích thước nhỏ và tải trọng bé, dao cắt năng suất thấp, …

Câu 13: Các nguyên tử sắp xếp theo một trật tự nhất định trong không gian được gọi là:
A. Hình dáng mạng nguyên tử
B. Cấu tạo mạng tinh thể
C. Mạng tinh thể
D. Ô cơ sở

Câu 14: Cho mác vật liệu GC60-10. Hỏi số “10” có ý nghĩa gì?
A. Số chỉ độ bền kéo tối thiểu
B. Số chỉ độ bền uốn tối thiểu
C. Số chỉ độ giãn dài tương đối
D. Số chỉ độ thắt tiết diện tương đối

Câu 15: Những ký hiệu đơn vị đo độ cứng nào dưới đây là đúng:
A. Đối với vật liệu kim loại mềm: HRA
B. Đối với vật liệu kim loại cứng: HB
C. Đối với vật liệu kim loại mềm: HRB và cứng là: HRC
D. Cả 3 câu trên đều sai

Câu 16: Gang được phân làm hai loại gang trắng và gang graphit dựa trên:
A. Thành phần hóa học.
B. Công dụng.
C. Tổ chức tế vi.
D. Hàm lượng cacbon.

Câu 17: Thép gió cứng nóng tới nhiệt độ khoảng:
A. 500-550°C
B. 600-650°C
C. 550-600°C
D. 650-700°C

Câu 18: Dưới những điều kiện nhiệt độ và áp suất khác nhau, kim loại có những kiểu mạng khác nhau, đó được gọi là:
A. Sự thay đổi nhiệt độ của kim loại.
B. Sự thay đổi tính chất của kim loại.
C. Tính thù hình của kim loại.
D. Sự thay đổi cơ tính của kim loại.

Câu 19: Nguyên tố hợp kim tồn tại chủ yếu trong thép không gỉ là:
A. Cr, Ni
B. W, Ti
C. Mo, V
D. Ni, Ti

Câu 20: Trong khoảng nhiệt độ từ 911°C đến 1392°C sắt có kiểu mạng:
A. Lập phương thể tâm
B. Lập phương diện tâm
C. Lục giác xếp chặt
D. Lập phương tâm khối

Câu 21: Để chế tạo gang dẻo người ta thường ủ loại gang nào?
A. Gang trắng
B. Gang xám
C. Gang cầu
D. Cả A, B, C

Câu 22: Chọn vật liệu thích hợp để làm bánh răng chữ V:
A. GX36-56
B. GC60-2
C. GX28-48
D. GZ50-4

Câu 23: Graphit trong gang dẻo có dạng:
A. Tấm
B. Cụm
C. Cầu
D. Cả A, B, C

Câu 24: Chọn mác thép dùng để làm bê tông – cốt thép:
A. CD70
B. CT51
C. C45
D. OL100Cr

Câu 25: Thép Cacbon có ký hiệu C55 là:
A. Thép cacbon thường có σb = 550 N/mm²
B. Thép cacbon thường có 0,55%C
C. Thép cacbon kết cấu có 0,55%C
D. Thép cacbon dụng cụ có 0,55%C

Câu 26: Thép hợp kim dụng cụ là mác thép nào dưới đây:
A. 100CrWMn
B. 8Cr18Ni9
C. 90W9V2
D. Cả A, B, C

Câu 27: Nhiệt độ nóng chảy của đồng:
A. 1350°C
B. 1539°C
C. 1083°C
D. 911°C

Câu 28: Kí hiệu BCuSn10:
A. Là thép hợp kim
B. Là đồng thau
C. Là hợp kim thiếc
D. Là đồng thanh

Câu 29: Độ cứng của các loại hợp kim cứng đạt:
A. 200 HB
B. 60 – 62 HRC
C. 70 – 75 HRC
D. Cả A, B, C đều sai

Câu 30: Trong kí hiệu TT7K10 có bao nhiêu phần trăm WC:
A. 10%
B. 7%
C. 83%
D. 17%

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)