Trắc Nghiệm Vật Liệu Cơ Khí – Đề 8

Năm thi: 2023
Môn học: Vật liệu cơ khí
Trường: Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH)
Người ra đề: PGS.TS. Lê Quốc Hùng
Hình thức thi: Tắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 40 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên kỹ thuật cơ khí
Năm thi: 2023
Môn học: Vật liệu cơ khí
Trường: Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH)
Người ra đề: PGS.TS. Lê Quốc Hùng
Hình thức thi: Tắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 40 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên kỹ thuật cơ khí

Mục Lục

Trắc nghiệm Vật liệu Cơ khí đề 8 là một trong những đề thi môn Vật liệu Cơ khí tại trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH). Đề thi này do PGS.TS. Lê Quốc Hùng, một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực vật liệu cơ khí, biên soạn. Đề thi dành cho sinh viên năm hai ngành Kỹ thuật Cơ khí, nhằm kiểm tra khả năng hiểu biết về cấu trúc vật liệu, tính chất cơ học, và các phương pháp xử lý vật liệu trong kỹ thuật cơ khí.

Sinh viên cần chuẩn bị kỹ lưỡng các kiến thức liên quan đến cơ học vật liệu, ứng dụng thực tế và quy trình chế tạo.

Trắc Nghiệm Vật Liệu Cơ Khí – Đề 8 (có đáp án)

Câu 1: Nếu chi tiết đúc có dạng thành mỏng, chịu va đập, có hình dáng phức tạp thì chọn loại gang nào để đúc:
A. Gang trắng.
B. Gang xám.
C. Gang cầu.
D. Gang dẻo.

Câu 2: Nguyên tố nào sau đây quyết định tính chất của thép?
A. Cacbon
B. Sắt
C. Niken
D. Lưu huỳnh.

Câu 3: Phương pháp nhiệt luyện nào thường được tiến hành sau khi tôi?
A. Ủ
B. Thường hóa.
C. Ram.
D. Tôi xuyên tâm.

Câu 4: Vật liệu có ký hiệu là BK8 (WCCo8) là:
A. Thép gió.
B. Hợp kim cứng một các bit
C. Hợp kim cứng hai các bit
D. Hợp kim cứng ba các bit

Câu 5: Silumin được dùng chủ yếu trong gia công:
A. Cắt gọt.
B. Đúc
C. Cán.
D. Dập.

Câu 6: Compozit thông thường bao gồm hai pha nào?
A. Pha nền, pha cốt.
B. Pha cơ bản, pha cốt
C. Pha cơ bản, pha lõi.
D. Pha nền, pha lõi.

Câu 7: Chọn phương pháp đúc để chế tạo các đường ống có kích thước lớn:
A. Đúc trong khuôn cát.
B. Đúc trong khuôn kim loại.
C. Đúc ly tâm.
D. Đúc áp lực.

Câu 8: Để chế tạo các đường ray xe lửa hay thép chữ I, chữ C, người ta sử dụng phương pháp gia công nào:
A. Rèn
B. Dập thể tích.
C. Cán.
D. Kéo.

Câu 9: So với phương pháp cán nóng, phương pháp cán nguội có ưu điểm:
A. Năng suất cao hơn.
B. Cán được các chi tiết có biên dạng phức tạp hơn.
C. Độ bóng bề mặt và độ chính xác cao hơn.
D. Cán dễ dàng hơn.

Câu 10: Khi rèn thép cần nung nóng thép đến nhiệt độ bao nhiêu:
A. 727°C
B. > 900°C.
C. 500°C.
D. 600°C.

Câu 11: Vật liệu nào sau đây chiếm tỷ lệ lớn nhất khi chế tạo hỗn hợp làm khuôn trong phương pháp đúc trong khuôn cát?
A. Cát.
B. Đất sét.
C. Chất kết dính.
D. Chất phụ gia.

Câu 12: Khuyết tật không được chấp nhận trong kiểm tra chất lượng mối hàn là:
A. Nứt
B. Rỗ khí.
C. Thiên tích
D. Co rút.

Câu 13: Khi hàn các kết cấu thường bị cong vênh biến dạng do?
A. Que hàn.
B. Nhiệt hàn.
C. Kim loại hàn.
D. Thao tác hàn.

Câu 14: So với đúc trong khuôn cát, đúc trong khuôn kim loại có nhược điểm nào dưới đây:
A. Độ bóng và độ chính xác thấp hơn.
B. Không đúc được các vật đúc quá phức tạp, thành mỏng và khối lượng lớn.
C. Tuổi thọ khuôn thấp hơn
D. Năng suất thấp hơn.

Câu 15: Mẫu và lõi trong khi làm khuôn đúc có nhiệm vụ:
A. Mẫu tạo hình dáng bên trong của vật đúc, lõi tạo hình dáng bên ngoài của vật đúc.
B. Mẫu tạo hình dáng bên ngoài vật đúc, lõi tạo hình dáng bên trong vật đúc.
C. Mẫu và lõi để dẫn kim loại lỏng vào khuôn đúc.
D. Mẫu và lõi để tạo đậu hơi và đậu ngót cho khuôn đúc

Câu 16: Khi nguyên tử của các nguyên tố thành phần trong hợp kim kết hợp với nhau có công thức hóa học xác định thì đó được gọi là:
A. Hỗn hợp cơ học
B. Hợp chất hóa học
C. Dung dịch rắn thay thế
D. Dung dịch rắn xen kẽ

Câu 17: Phương pháp thử ở hình a bên dưới là phương pháp thử tính chất nào của kim loại?
A. Phương pháp thử độ cứng Vicker
B. Phương pháp thử độ dẻo Vickers
C. Phương pháp thử độ cứng Rocvel
D. Phương pháp thử độ dẻo Rocvel

Câu 18: Khi làm nguội vật đúc bằng gang với tốc độ chậm thì sẽ thu được:
A. Gang trắng
B. Gang dẻo
C. Gang cầu
D. Gang xám

Câu 19: Trong các ký hiệu vật liệu dưới đây ký hiệu vật liệu thép không gỉ?
A. 80W18Cr4V
B. 90CrSi
C. 12Cr13
D. 100CrWMn

Câu 20: Trên giản đồ trạng thái Fe – C, hợp kim của Fe và C ứng với thành phần C < 2,14% là:
A. Thép
B. Gang graphit
C. Gang xám
D. Gang trắng

Câu 21: Nhiệt luyện thép là khâu gia công vật liệu thép bằng nhiệt nhằm:
A. Cải thiện tính công nghệ của thép
B. Tăng độ bền và độ cứng của thép
C. Tăng tính chống mài mòn cho thép
D. Cả ba câu trên đều đúng

Câu 22: Các hình thức nhiệt luyện sơ bộ:
A. Ủ, thường hóa
B. Thấm C
C. Tôi, ram
D. Ủ, thấm C

Câu 23: Phương pháp thấm C thường áp dụng cho chi tiết nào sau đây:
A. Bánh răng
B. Nhíp, lò xo
C. Ổ lăn
D. Khuôn dập

Câu 24: Cho ký hiệu vật liệu là BK2. Hỏi WC chiếm bao nhiêu %:
A. 2%
B. 3%
C. 98%
D. 97%

Câu 25: Vật liệu siêu cứng thường dùng để:
A. Làm dao phá các thỏi đúc
B. Làm khuôn đùn, kéo, chuốt kim loại
C. Làm dao cho các máy tiện, phay, bào…
D. Làm đĩa cắt kim loại, cắt đá

Câu 26: Hợp kim cứng WCTiC15Co6 chứa:
A. 6% Co, 15% TaC, 79%WC
B. 6%Co, 15%C, 1%Ti, 1%C, 1%W
C. 6%Co, 15%C, 1%Ti, 1%C, 80%W
D. 6% Co, 15%TiC. 79%WC

Câu 27: Nhôm có khả năng chống lại hiện tượng ăn mòn bề mặt của không khí nhờ:
A. Nhôm không có chứa Fe
B. Nhôm có khối lượng riêng và nhiệt độ chảy thấp
C. Nhôm có lớp màng ôxit Al2O3 xít chặt bảo vệ
D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 28: Trong ký hiệu Nhôm nguyên chất A995 có chứa bao nhiêu phần trăm Nhôm:
A. 9,95%
B. 99,5%
C. 99,95%
D. 99,995%

Câu 29: Trong ký hiệu đồng thau: LCuZn25Ni25 có chứa bao nhiêu phần trăm kẽm:
A. 25%
B. 50%
C. 75%
D. Không chứa kẽm

Câu 30: Những khái niệm nào dưới đây về chì là đúng:
A. Là vật liệu không thể gia công áp lực
B. Ở nhiệt độ thấp chì có tính dẫn điện kém
C. Có tính chống phóng xạ tốt
D. Có tính nhiễm từ tốt

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)