Trắc Nghiệm Xác Suất Thống Kê DTU

Năm thi: 2024
Môn học: Xác suất Thống kê
Trường: Trường Đại học Duy Tân (DTU)
Người ra đề: ThS. Trần Văn Quang
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Đề ôn tập
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên đại học
Năm thi: 2024
Môn học: Xác suất Thống kê
Trường: Trường Đại học Duy Tân (DTU)
Người ra đề: ThS. Trần Văn Quang
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Đề ôn tập
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên đại học
Làm bài thi

Mục Lục

Trắc Nghiệm Xác Suất Thống Kê DTUđề ôn tập thuộc học phần Xác suất Thống kê, được giảng dạy trong chương trình đại cương tại Trường Đại học Duy Tân (DTU), đặc biệt dành cho sinh viên các ngành Kinh tế, Công nghệ Thông tin, Kỹ thuật và Y dược. Bộ đề được biên soạn bởi ThS. Trần Văn Quang, giảng viên Khoa Khoa học Tự nhiên – DTU, nhằm giúp sinh viên nắm vững các kiến thức cơ bản về biến cố ngẫu nhiên, xác suất, biến ngẫu nhiên rời rạc – liên tục, kỳ vọng, phương sai, và phân phối chuẩn. Các câu hỏi trắc nghiệm được thiết kế từ mức độ nhận biết đến vận dụng, giúp sinh viên luyện tập khả năng tư duy logic và phản xạ toán học.

Trắc nghiệm Xác suất Thống kê trên hệ thống bộ đề đại học của dethitracnghiem.vn là công cụ học tập trực tuyến hữu hiệu cho sinh viên Đại học Duy Tân và các trường đại học khác. Website cung cấp kho câu hỏi phong phú, có đáp án và lời giải chi tiết, cho phép người học làm bài không giới hạn, theo dõi tiến độ và nâng cao kỹ năng giải toán xác suất. Đây là nguồn tài liệu lý tưởng để sinh viên ôn luyện, củng cố kiến thức và chuẩn bị vững vàng cho các kỳ thi giữa kỳ, cuối kỳ hoặc thi hết môn học phần Xác suất Thống kê.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá bộ đề này và kiểm tra ngay kiến thức của bạn!

Trắc Nghiệm Xác Suất Thống Kê DTU

Câu 1. Trong các biến số sau, biến nào là biến định tính sử dụng thang đo danh nghĩa?
A. Cân nặng của một vận động viên.
B. Chiều cao trung bình của một nhóm người.
C. Mã số sinh viên của một sinh viên trong trường.
D. Điểm thi kết thúc học phần của một môn học.

Câu 2. Cho biến ngẫu nhiên X tuân theo phân phối nhị thức B(n; p). Kỳ vọng và phương sai của X được xác định bởi công thức nào?
A. E(X) = n(1-p); Var(X) = np.
B. E(X) = np; Var(X) = n(1-p).
C. E(X) = np; Var(X) = np(1-p).
D. E(X) = np(1-p); Var(X) = np.

Câu 3. Một tổng đài chăm sóc khách hàng nhận trung bình 4 cuộc gọi mỗi 10 phút. Xác suất để trong 10 phút tiếp theo, tổng đài không nhận được cuộc gọi nào là bao nhiêu (làm tròn 3 chữ số thập phân)?
A. 0,135.
B. 0,018.
C. 0,250.
D. 0,050.

Câu 4. Cho mẫu dữ liệu: 2; 3; 3; 5; 7. Trung bình mẫu và độ lệch chuẩn mẫu hiệu chỉnh lần lượt là gì?
A. Trung bình là 4 và độ lệch chuẩn là 1,5.
B. Trung bình là 4 và độ lệch chuẩn là 2.
C. Trung bình là 3 và độ lệch chuẩn là 1,5.
D. Trung bình là 3 và độ lệch chuẩn là 2.

Câu 5. Nếu A và B là hai biến cố phụ thuộc, công thức nào sau đây dùng để tính xác suất của biến cố “cả A và B cùng xảy ra”?
A. P(A và B) = P(A) + P(B).
B. P(A và B) = P(A) * P(B|A).
C. P(A và B) = P(A) + P(B) – P(A|B).
D. P(A và B) = P(A|B) * P(B|A).

Câu 6. Một lô hàng có 50 sản phẩm, trong đó có 5 sản phẩm lỗi. Kiểm tra viên lấy ngẫu nhiên 4 sản phẩm không hoàn lại. Biến ngẫu nhiên X chỉ số sản phẩm lỗi trong 4 sản phẩm được lấy ra tuân theo quy luật phân phối nào?
A. Phân phối Nhị thức.
B. Phân phối Siêu bội.
C. Phân phối Poisson.
D. Phân phối Chuẩn.

Câu 7. Một tập dữ liệu gồm 9 số được sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Vị trí của trung vị (Median) trong tập dữ liệu này là:
A. Vị trí thứ 4.
B. Vị trí thứ 5.
C. Nằm giữa vị trí thứ 4 và 5.
D. Vị trí thứ 9.

Câu 8. Một biến ngẫu nhiên có phương sai bằng 49. Độ lệch chuẩn của biến ngẫu nhiên này bằng bao nhiêu?
A. 2401.
B. 49.
C. 7.
D. 9,8.

Câu 9. Một khảo sát trên 500 người cho thấy 200 người có thói quen đọc sách hàng ngày. Ước lượng điểm cho tỷ lệ người có thói quen đọc sách trong tổng thể là:
A. 0,2.
B. 0,5.
C. 0,4.
D. 0,3.

Câu 10. Độ lệch chuẩn của một biến ngẫu nhiên đo lường điều gì?
A. Giá trị có tần suất xuất hiện cao nhất trong dữ liệu.
B. Mức độ tập trung của dữ liệu quanh giá trị trung bình.
C. Mức độ phân tán của dữ liệu so với giá trị trung bình.
D. Giá trị nằm chính giữa của tập dữ liệu đã được sắp xếp.

Câu 11. Trong một hộp có 5 bi xanh và 3 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên không hoàn lại 2 viên bi. Xác suất để cả hai viên bi được lấy ra đều có màu đỏ là bao nhiêu?
A. 1/4.
B. 9/64.
C. 3/28.
D. 5/14.

Câu 12. Trong ước lượng khoảng tin cậy, giá trị tới hạn Zα/2 cho độ tin cậy 90% là bao nhiêu?
A. 1,96.
B. 2,58.
C. 1,645.
D. 2,33.

Câu 13. Cho biến ngẫu nhiên X tuân theo phân phối nhị thức B(100; 0,2). Kỳ vọng E(X) và phương sai Var(X) của X là:
A. E(X) = 20; Var(X) = 80.
B. E(X) = 20; Var(X) = 16.
C. E(X) = 16; Var(X) = 20.
D. E(X) = 80; Var(X) = 16.

Câu 14. Chiều cao của nam giới trưởng thành tại một quốc gia tuân theo phân phối chuẩn với trung bình 170cm và độ lệch chuẩn 5cm. Tỷ lệ nam giới có chiều cao trên 175cm là bao nhiêu?
A. 0,3413.
B. 0,8413.
C. 0,5000.
D. 0,1587.

Câu 15. Số lỗi chính tả trên mỗi trang của một cuốn sách tuân theo phân phối Poisson với trung bình là 2 lỗi/trang. Xác suất để một trang được chọn ngẫu nhiên có đúng 1 lỗi là:
A. 0,135.
B. 0,180.
C. 0,271.
D. 0,541.

Câu 16. Cho hai biến cố A và B độc lập. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. P(A|B) = P(A) / P(B).
B. P(A và B) = 0.
C. P(A hoặc B) = P(A) + P(B).
D. P(A|B) = P(A).

Câu 17. Để đánh giá chất lượng sản phẩm của một nhà máy, người ta chọn ngẫu nhiên sản phẩm thứ 10, 20, 30,… từ một dây chuyền sản xuất. Phương pháp lấy mẫu này được gọi là:
A. Lấy mẫu hệ thống.
B. Lấy mẫu ngẫu nhiên đơn giản.
C. Lấy mẫu phân tầng.
D. Lấy mẫu cụm.

Câu 18. Tìm trung vị và mode của dãy số liệu sau: 12, 15, 15, 18, 20, 22, 25.
A. Trung vị: 18; Mode: 20.
B. Trung vị: 15; Mode: 18.
C. Trung vị: 20; Mode: 15.
D. Trung vị: 18; Mode: 15.

Câu 19. Phân loại khách hàng theo nhóm “Tiềm năng”, “Thân thiết”, “Vãng lai” là việc sử dụng thang đo nào?
A. Thang đo tỷ lệ.
B. Thang đo khoảng.
C. Thang đo thứ hạng.
D. Thang đo danh nghĩa.

Câu 20. Điểm kiểm tra của 8 sinh viên là: 5, 6, 7, 7, 8, 8, 8, 9. Điểm trung bình của nhóm sinh viên này là bao nhiêu?
A. 7,0.
B. 7,25.
C. 7,5.
D. 8,0.

Câu 21. Một khảo sát trên 100 sinh viên cho thấy tỷ lệ sinh viên đi làm thêm là 0,4. Khoảng tin cậy 95% cho tỷ lệ sinh viên đi làm thêm trong toàn trường là:
A. (0,300; 0,500).
B. (0,304; 0,496).
C. (0,250; 0,550).
D. (0,350; 0,450).

Câu 22. Giá trị p (p-value) trong kiểm định giả thuyết thống kê biểu thị:
A. Xác suất để giả thuyết H0 là đúng.
B. Xác suất để giả thuyết H1 là đúng.
C. Xác suất quan sát được kết quả cực đoan hơn, nếu H0 đúng.
D. Mức ý nghĩa của kiểm định đã được chọn trước đó.

Câu 23. Trong một mẫu ngẫu nhiên gồm 400 sản phẩm, có 40 sản phẩm bị lỗi. Khoảng tin cậy 95% cho tỷ lệ sản phẩm lỗi của tổng thể là:
A. (0,05; 0,15).
B. (0,10; 0,15).
C. (0,08; 0,12).
D. (0,071; 0,129).

Câu 24. Tìm trung vị của bộ dữ liệu sau: 19, 22, 25, 28, 30, 31.
A. 25.
B. 28.
C. 26,5.
D. 27.

Câu 25. Trọng lượng của một loại sản phẩm tuân theo phân phối chuẩn với trung bình 500g và độ lệch chuẩn 10g. Tỷ lệ sản phẩm có trọng lượng từ 490g đến 510g là bao nhiêu?
A. 0,9544.
B. 0,6826.
C. 0,9973.
D. 0,5000.

Câu 26. Một cửa hàng bán bánh pizza nhận trung bình 3 đơn hàng mỗi giờ. Xác suất để trong một giờ tiếp theo, cửa hàng nhận được nhiều hơn 1 đơn hàng là bao nhiêu?
A. 0,199.
B. 0,795.
C. 0,801.
D. 0,950.

Câu 27. Một đội văn nghệ có 8 nam và 10 nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 người để thành lập một nhóm tốp ca. Xác suất để nhóm được chọn có đúng 3 nam và 2 nữ là:
A. 0,155.
B. 0,255.
C. 0,308.
D. 0,455.

Câu 28. Một xạ thủ có xác suất bắn trúng mục tiêu trong mỗi lần bắn là 0,8. Xạ thủ bắn 10 lần. Xác suất để có đúng 8 lần bắn trúng mục tiêu là:
A. 0,302.
B. 0,201.
C. 0,107.
D. 0,403.

Câu 29. Số khách hàng vào một siêu thị trong một phút tuân theo phân phối Poisson với trung bình là 5 người/phút. Xác suất để trong một phút tiếp theo có đúng 5 khách hàng vào siêu thị là:
A. 0,125.
B. 0,175.
C. 0,225.
D. 0,275.

Câu 30. Một bài thi trắc nghiệm có 10 câu hỏi, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Một sinh viên không học bài và chọn đáp án một cách ngẫu nhiên. Xác suất để sinh viên đó trả lời đúng ít nhất 1 câu là:
A. 0,2500.
B. 0,0563.
C. 0,7500.
D. 0,9437.

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: