Câu hỏi trắc nghiệm Dược lý Đề 1

Năm thi: 2024
Môn học: Dược lý
Trường: Trường Đại học Y Dược TP.HCM
Người ra đề: ThS. Nguyễn Văn Khánh
Hình thức thi: trắc nghiệm
Loại đề thi: Đề tham khảo
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Dược
Năm thi: 2024
Môn học: Dược lý
Trường: Trường Đại học Y Dược TP.HCM
Người ra đề: ThS. Nguyễn Văn Khánh
Hình thức thi: trắc nghiệm
Loại đề thi: Đề tham khảo
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Dược
Làm bài thi

Mục Lục

Câu hỏi trắc nghiệm Dược lý đề 1đề tham khảo được xây dựng dành cho sinh viên ngành Dược tại các trường đại học Y – Dược như Trường Đại học Y Dược TP.HCM, Trường Đại học Dược Hà Nội và Trường Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch. Bộ đề do ThS. Nguyễn Văn Khánh, giảng viên Bộ môn Dược lý – Trường Đại học Y Dược TP.HCM, biên soạn năm 2024. Nội dung đề tập trung vào các kiến thức quan trọng như dược động học, dược lực học, cơ chế tác dụng của thuốc, nhóm thuốc tác động lên hệ thần kinh trung ương và hệ tim mạch. Đây là công cụ ôn luyện giúp sinh viên nắm vững kiến thức cơ bản và luyện tập phản xạ làm bài trước các kỳ kiểm tra chính thức.

Trắc nghiệm Dược lý trên dethitracnghiem.vn là một tài liệu đại học hữu ích, hỗ trợ sinh viên khối ngành Y – Dược làm quen với dạng đề trắc nghiệm chuẩn. Các câu hỏi trong đề được chọn lọc kỹ lưỡng, có kèm đáp án và lời giải rõ ràng, giúp người học củng cố kiến thức chuyên môn và rèn luyện tư duy logic. Giao diện làm bài thân thiện, tính năng lưu đề, chấm điểm tự động và theo dõi tiến trình ôn luyện giúp sinh viên dễ dàng đánh giá kết quả học tập, từ đó xây dựng chiến lược học tập phù hợp cho môn Dược lý.

Câu 1: Thuốc nào sau đây là thuốc ức chế men chuyển (ACE inhibitor)?
A. Atenolol
B. Losartan
C. Amlodipine
D. Enalapril

Câu 2: Tác dụng phụ điển hình của thuốc furosemide là gì?
A. Tăng kali máu
B. Tăng huyết áp
C. Tăng đường huyết
D. Giảm kali máu

Câu 3: Thuốc nào sau đây là thuốc chẹn beta chọn lọc trên tim?
A. Propranolol
B. Atenolol
C. Labetalol
D. Carvedilol

Câu 4: Kháng sinh nào sau đây có thể gây điếc không hồi phục?
A. Cephalexin
B. Amoxicillin
C. Gentamicin
D. Doxycycline

Câu 5: Thuốc nào sau đây là thuốc ức chế bơm proton?
A. Ranitidine
B. Sucralfate
C. Omeprazole
D. Metoclopramide

Câu 6: Aspirin có cơ chế tác dụng chính là gì?
A. Kích thích cyclooxygenase
B. Ức chế không chọn lọc enzym COX
C. Ức chế phosphodiesterase
D. Ức chế alpha-reductase

Câu 7: Thuốc chống đông nào sau đây là dẫn xuất của coumarin?
A. Heparin
B. Warfarin
C. Enoxaparin
D. Rivaroxaban

Câu 8: Thuốc chẹn kênh canxi nào sau đây có tác dụng chủ yếu trên mạch máu?
A. Verapamil
B. Diltiazem
C. Amlodipine
D. Metoprolol

Câu 9: Phản ứng không mong muốn thường gặp nhất của statin là gì?
A. Tăng huyết áp
B. Đau cơ
C. Loạn nhịp tim
D. Suy gan cấp

Câu 10: Insulin nào sau đây có tác dụng kéo dài?
A. Insulin lispro
B. Insulin regular
C. Insulin NPH
D. Insulin glargine

Câu 11: Thuốc điều trị đái tháo đường nào có nguy cơ gây hạ đường huyết cao nhất?
A. Metformin
B. Acarbose
C. Glibenclamide
D. Sitagliptin

Câu 12: Thuốc nào dưới đây là thuốc kháng histamin thế hệ 1?
A. Chlorpheniramine
B. Loratadine
C. Cetirizine
D. Fexofenadine

Câu 13: Digoxin được dùng chủ yếu để điều trị bệnh nào?
A. Tăng huyết áp
B. Đau thắt ngực
C. Suy tim sung huyết
D. Rối loạn lipid máu

Câu 14: Tác dụng phụ nghiêm trọng của rifampicin là gì?
A. Suy thận
B. Vàng da do tăng bilirubin
C. Dị ứng chéo với penicillin
D. Viêm gan

Câu 15: Kháng sinh nào sau đây thuộc nhóm fluoroquinolon?
A. Azithromycin
B. Ciprofloxacin
C. Amoxicillin
D. Clindamycin

Câu 16: Tác dụng không mong muốn phổ biến của thuốc NSAIDs là gì?
A. Gây mất ngủ
B. Kích ứng dạ dày
C. Tăng tiết dịch vị
D. Gây ảo giác

Câu 17: Thuốc điều trị Parkinson nào sau đây là tiền chất của dopamine?
A. Bromocriptine
B. Selegiline
C. Levodopa
D. Trihexyphenidyl

Câu 18: Phản ứng nào sau đây là đặc trưng của thuốc chống loạn thần điển hình?
A. Tăng acid uric
B. Hội chứng serotonin
C. Hội chứng ngoại tháp
D. Mất ngủ nặng

Câu 19: Thuốc nào sau đây có thể gây phù và tăng cân khi điều trị đái tháo đường típ 2?
A. Sitagliptin
B. Pioglitazone
C. Acarbose
D. Metformin

Câu 20: Methotrexate thường được dùng để điều trị bệnh nào sau đây?
A. Bệnh Parkinson
B. Viêm khớp dạng thấp
C. Cường giáp
D. Viêm dạ dày

Câu 21: Thuốc nào sau đây là thuốc kháng androgen dùng trong ung thư tiền liệt tuyến?
A. Flutamide
B. Tamoxifen
C. Methotrexate
D. Finasteride

Câu 22: Thuốc nào sau đây là thuốc kháng nấm nhóm azol?
A. Amphotericin B
B. Fluconazole
C. Griseofulvin
D. Terbinafine

Câu 23: Thuốc nào sau đây là thuốc giải lo âu thuộc nhóm benzodiazepin?
A. Diazepam
B. Buspirone
C. Amitriptyline
D. Zolpidem

Câu 24: Thuốc kháng sinh nào sau đây ức chế tổng hợp protein vi khuẩn?
A. Penicillin
B. Clindamycin
C. Vancomycin
D. Fosfomycin

Câu 25: Tác dụng phụ của isoniazid là gì?
A. Suy thận cấp
B. Viêm dây thần kinh ngoại biên
C. Giảm bạch cầu trung tính
D. Dị ứng toàn thân

Câu 26: Nhóm thuốc nào sau đây làm tăng nhạy cảm insulin?
A. Sulfonylureas
B. Acarbose
C. Thiazolidinedione
D. DPP-4 inhibitor

Câu 27: Thuốc nào sau đây là chất ức chế tái hấp thu serotonin chọn lọc (SSRI)?
A. Amitriptyline
B. Fluoxetine
C. Haloperidol
D. Diazepam

Câu 28: Thuốc điều trị động kinh nào sau đây có nguy cơ gây phì đại lợi?
A. Phenytoin
B. Carbamazepine
C. Valproate
D. Levetiracetam

Câu 29: Thuốc nào sau đây là thuốc điều trị tăng huyết áp nhóm đối kháng thụ thể angiotensin II?
A. Captopril
B. Losartan
C. Amlodipine
D. Atenolol

Câu 30: Tác dụng phụ nghiêm trọng của thuốc lithium là gì?
A. Rối loạn gan
B. Loạn nhịp thất
C. Rối loạn chức năng tuyến giáp
D. Viêm tụy cấp

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: