Câu hỏi trắc nghiệm Dược lý đề 3

Năm thi: 2024
Môn học: Dược lý
Trường: Trường Đại học Y Dược Cần Thơ
Người ra đề: ThS. Phạm Ngọc Minh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Đề tham khảo
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 40
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Dược học
Năm thi: 2024
Môn học: Dược lý
Trường: Trường Đại học Y Dược Cần Thơ
Người ra đề: ThS. Phạm Ngọc Minh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Đề tham khảo
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 40
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Dược học
Làm bài thi

Mục Lục

Câu hỏi trắc nghiệm Dược lý đề 3đề tham khảo được xây dựng cho sinh viên ngành Dược học tại các trường đại học chuyên ngành như Trường Đại học Y Dược Cần Thơ, Trường Đại học Dược Hà Nội, và Trường Đại học Y Dược TP.HCM. Bộ đề do ThS. Phạm Ngọc Minh, giảng viên Bộ môn Dược lý – Trường Đại học Y Dược Cần Thơ, biên soạn năm 2024. Nội dung đề xoay quanh các nhóm thuốc điều trị tiểu đường, thuốc kháng histamin, thuốc điều trị rối loạn tâm thần, thuốc giảm đau – hạ sốt và cơ chế tác dụng của từng loại thuốc. Đây là nguồn tài liệu hữu ích giúp sinh viên nắm chắc kiến thức và rèn luyện kỹ năng xử lý tình huống dược lý lâm sàng.

Trắc nghiệm Dược lý tại dethitracnghiem.vn là một tài liệu đại học có cấu trúc bài bản, hỗ trợ sinh viên ngành Y – Dược luyện tập với các câu hỏi được sắp xếp theo chuyên đề và độ khó tăng dần. Mỗi câu đều có đáp án và lời giải chi tiết, giúp người học hiểu rõ bản chất vấn đề và tránh sai sót khi làm bài. Hệ thống còn cung cấp các tính năng hữu ích như lưu đề yêu thích, chấm điểm tức thời và thống kê tiến độ học tập. Với thiết kế hiện đại và khoa học, đây là công cụ hiệu quả để sinh viên chuẩn bị tốt nhất cho môn Dược lý học.

Câu 1: Thuốc nào sau đây là thuốc ức chế bơm proton (PPI)?
A. Ranitidine
B. Omeprazole
C. Metoclopramide
D. Sucralfate

Câu 2: Thuốc nào sau đây là kháng sinh nhóm beta-lactam?
A. Amoxicillin
B. Doxycycline
C. Levofloxacin
D. Azithromycin

Câu 3: Thuốc kháng histamin thế hệ 1 gây buồn ngủ nhiều nhất:
A. Loratadine
B. Cetirizine
C. Chlorpheniramine
D. Fexofenadine

Câu 4: Tác dụng phụ nổi bật của aspirin là:
A. Rối loạn nhịp tim
B. Loét dạ dày – tá tràng
C. Suy gan
D. Táo bón

Câu 5: Thuốc nào được sử dụng để giải độc paracetamol quá liều?
A. Naloxone
B. N-acetylcysteine
C. Atropine
D. Pralidoxime

Câu 6: Thuốc nào sau đây là thuốc kháng nấm phổ rộng?
A. Terbinafine
B. Griseofulvin
C. Fluconazole
D. Nystatin

Câu 7: Tác dụng phụ chính của thuốc opioid là:
A. Tiêu chảy
B. Suy hô hấp
C. Hạ kali máu
D. Chảy máu

Câu 8: Digoxin được sử dụng điều trị:
A. Tăng huyết áp
B. Suy tim sung huyết
C. Thiếu máu
D. Rối loạn lipid

Câu 9: Thuốc nào sau đây ức chế kênh canxi chậm?
A. Atenolol
B. Amlodipine
C. Enalapril
D. Furosemide

Câu 10: Thuốc kháng virus nào điều trị HIV?
A. Oseltamivir
B. Lamivudine
C. Acyclovir
D. Ribavirin

Câu 11: Thuốc điều trị đái tháo đường typ 2 nhóm biguanide là:
A. Glipizide
B. Metformin
C. Acarbose
D. Pioglitazone

Câu 12: Thuốc điều trị hen phế quản nhóm corticosteroid hít là:
A. Beclomethasone
B. Salbutamol
C. Theophylline
D. Ipratropium

Câu 13: Thuốc nào gây chậm dẫn truyền nhĩ thất?
A. Verapamil
B. Digoxin
C. Propranolol
D. Nifedipine

Câu 14: Tác dụng phụ của INH có thể phòng bằng cách bổ sung:
A. Vitamin B12
B. Vitamin B6
C. Vitamin D
D. Vitamin K

Câu 15: Thuốc nào sau đây là thuốc kháng vitamin K?
A. Heparin
B. Warfarin
C. Dabigatran
D. Clopidogrel

Câu 16: Thuốc điều trị trầm cảm ức chế tái hấp thu serotonin chọn lọc là:
A. Amitriptyline
B. Fluoxetine
C. Venlafaxine
D. Duloxetine

Câu 17: Phản ứng đỏ da do histamin khi truyền vancomycin gọi là:
A. Shock phản vệ
B. Hội chứng rối loạn điện giải
C. Red man syndrome
D. Phản ứng type IV

Câu 18: Thuốc nào sau đây dùng để điều trị động kinh vắng ý thức?
A. Carbamazepine
B. Ethosuximide
C. Diazepam
D. Phenytoin

Câu 19: Thuốc nào là thuốc gây tê tại chỗ?
A. Diazepam
B. Lidocaine
C. Morphine
D. Ketamine

Câu 20: Thuốc nào sau đây là thuốc chống nấm tại chỗ?
A. Nystatin
B. Fluconazole
C. Griseofulvin
D. Amphotericin B

Câu 21: Thuốc điều trị loãng xương nhóm bisphosphonate là:
A. Raloxifene
B. Alendronate
C. Calcitonin
D. Calcium carbonate

Câu 22: Thuốc lợi tiểu mạnh nhất trong số sau đây là:
A. Thiazide
B. Furosemide
C. Spironolactone
D. Acetazolamide

Câu 23: Thuốc nào là thuốc trị viêm gan B?
A. Tenofovir
B. Oseltamivir
C. Acyclovir
D. Efavirenz

Câu 24: Thuốc nào sau đây là chất đối kháng opioid?
A. Morphine
B. Methadone
C. Naloxone
D. Tramadol

Câu 25: Methotrexate là thuốc điều trị bệnh nào sau đây?
A. Nhiễm khuẩn
B. Ung thư và viêm khớp dạng thấp
C. Đái tháo đường
D. Viêm gan

Câu 26: Phản ứng Jarisch-Herxheimer gặp khi điều trị bệnh:
A. Lao
B. Giang mai
C. Zona
D. Viêm gan B

Câu 27: Tác dụng phụ của thuốc ức chế men chuyển (ACEI) thường gặp là:
A. Phù
B. Ho khan
C. Mất ngủ
D. Táo bón

Câu 28: Thuốc nào sau đây là thuốc hóa trị nhóm alkyl hóa?
A. Methotrexate
B. Cyclophosphamide
C. Cisplatin
D. Vincristine

Câu 29: Kháng sinh nhóm macrolid có tác dụng trên:
A. Vi khuẩn gram âm
B. Nấm
C. Vi khuẩn gram dương và nội bào
D. Ký sinh trùng

Câu 30: Thuốc nào điều trị tiêu chảy cấp do vi khuẩn?
A. Rifaximin
B. Omeprazole
C. Loperamide
D. Metronidazole

Câu 31: Thuốc nào điều trị bệnh gout cấp?
A. Colchicine
B. Allopurinol
C. Probenecid
D. Febuxostat

Câu 32: Thuốc kháng retrovirus ức chế protease là:
A. Lamivudine
B. Ritonavir
C. Tenofovir
D. Nevirapine

Câu 33: Chất nào sau đây có tác dụng kháng cholinergic?
A. Neostigmine
B. Atropine
C. Pilocarpine
D. Physostigmine

Câu 34: Chống chỉ định dùng NSAID khi bệnh nhân bị:
A. Viêm gan
B. Tiểu đường
C. Loét dạ dày
D. Tăng huyết áp

Câu 35: Thuốc điều trị Parkinson có cơ chế làm tăng dopamine:
A. Propranolol
B. Levodopa
C. Haloperidol
D. Diazepam

Câu 36: Thuốc ức chế men DPP-4 trong điều trị đái tháo đường là:
A. Pioglitazone
B. Sitagliptin
C. Metformin
D. Glimepiride

Câu 37: Thuốc kháng sinh nhóm fluoroquinolon có đuôi:
A. -thromycin
B. -cillin
C. -azole
D. -floxacin

Câu 38: Thuốc nào sau đây dùng điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản (GERD)?
A. Esomeprazole
B. Ranitidine
C. Metoclopramide
D. Sucralfate

Câu 39: Cơ chế tác dụng chính của insulin là:
A. Ức chế phân hủy glycogen
B. Tăng sử dụng glucose ngoại biên
C. Tăng tổng hợp acid béo
D. Giảm tiết glucagon

Câu 40: Tác dụng phụ nghiêm trọng của chloramphenicol:
A. Dị ứng
B. Suy tủy xương
C. Tăng huyết áp
D. Viêm gan

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: