Câu hỏi trắc nghiệm Dược lý đề 4 là đề ôn tập dành cho sinh viên năm 2 và năm 3 chuyên ngành Dược tại các trường đại học như Trường Đại học Y Dược Hải Phòng, Trường Đại học Dược Hà Nội và Trường Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch. Đề thi được biên soạn bởi ThS. Đỗ Thị Minh Trang, giảng viên Bộ môn Dược lý – Trường Đại học Y Dược Hải Phòng, năm 2024. Nội dung bao gồm các chủ đề quan trọng như thuốc tác động lên hệ hô hấp, thuốc giãn cơ, thuốc chống viêm không steroid (NSAIDs), thuốc chống nôn và các tình huống lâm sàng đi kèm nhằm giúp sinh viên vận dụng lý thuyết vào thực tiễn. Đây là tài liệu cần thiết để chuẩn bị cho các kỳ kiểm tra học phần một cách hiệu quả.
Trắc nghiệm Dược lý trên dethitracnghiem.vn là một bộ đề đại học toàn diện, phù hợp với sinh viên chuyên ngành Dược cần củng cố kiến thức lý thuyết và luyện kỹ năng nhận diện các cơ chế tác động của thuốc. Các câu hỏi trong đề được trình bày rõ ràng, có đáp án đúng và giải thích dễ hiểu, giúp sinh viên tiết kiệm thời gian ôn luyện và nâng cao hiệu quả học tập. Hệ thống còn tích hợp các công cụ theo dõi tiến độ, lưu đề, và làm lại đề để sinh viên có thể đánh giá năng lực và cải thiện từng phần kiến thức yếu. Đây là lựa chọn lý tưởng cho sinh viên chuẩn bị thi môn Dược lý.
Câu 1: Thuốc chẹn beta chọn lọc trên tim là:
A. Propranolol
B. Atenolol
C. Carvedilol
D. Labetalol
Câu 2: Thuốc nào sau đây thuộc nhóm statin?
A. Simvastatin
B. Furosemide
C. Metformin
D. Nifedipine
Câu 3: Tác dụng không mong muốn đặc trưng của gentamicin là:
A. Ức chế tủy xương
B. Độc thận và độc tai
C. Suy gan
D. Táo bón
Câu 4: Thuốc nào sau đây là thuốc giãn phế quản nhóm beta 2?
A. Ipratropium
B. Salbutamol
C. Montelukast
D. Cromolyn
Câu 5: Thuốc lợi tiểu giữ kali là:
A. Furosemide
B. Hydrochlorothiazide
C. Acetazolamide
D. Spironolactone
Câu 6: Thuốc chống động kinh nào gây phì đại lợi?
A. Valproic acid
B. Phenytoin
C. Phenobarbital
D. Carbamazepine
Câu 7: Thuốc nào có tác dụng hạ acid uric máu trong gout mạn?
A. Colchicine
B. Allopurinol
C. NSAID
D. Corticoid
Câu 8: Kháng sinh nào sau đây có phổ kháng khuẩn hẹp?
A. Penicillin G
B. Ciprofloxacin
C. Cefotaxime
D. Azithromycin
Câu 9: Thuốc gây mê tĩnh mạch tác dụng nhanh và ngắn là:
A. Ketamine
B. Propofol
C. Midazolam
D. Thiopental
Câu 10: Thuốc điều trị rối loạn lipid máu nhóm fibrate là:
A. Fenofibrate
B. Simvastatin
C. Ezetimibe
D. Atorvastatin
Câu 11: Thuốc nào sau đây là thuốc kháng cholinergic?
A. Neostigmine
B. Atropine
C. Physostigmine
D. Pilocarpine
Câu 12: Thuốc nào sau đây điều trị lao?
A. Cefuroxime
B. Rifampicin
C. Gentamicin
D. Tetracycline
Câu 13: Dấu hiệu điển hình của ngộ độc digoxin là:
A. Táo bón
B. Rối loạn thị giác màu vàng xanh
C. Mất ngủ
D. Đau khớp
Câu 14: Thuốc kháng acid thường chứa:
A. Omeprazole
B. Nhôm hydroxide và magie hydroxide
C. Sucralfate
D. Domperidone
Câu 15: Thuốc tránh thai kết hợp có chứa:
A. Estrogen và progesterone
B. Ethinylestradiol và levonorgestrel
C. Oxytocin
D. Clomiphene
Câu 16: Thuốc điều trị bệnh Alzheimer:
A. Levodopa
B. Carbamazepine
C. Donepezil
D. Diazepam
Câu 17: Thuốc nào sau đây thuộc nhóm benzodiazepine?
A. Zolpidem
B. Buspirone
C. Diazepam
D. Haloperidol
Câu 18: Insulin tác dụng nhanh là:
A. Insulin lispro
B. Insulin glargine
C. Insulin detemir
D. Insulin NPH
Câu 19: Thuốc điều trị viêm loét dạ dày do H.pylori thường kết hợp:
A. PPI + antacid + NSAID
B. PPI + kháng sinh + antacid
C. PPI + statin + aspirin
D. Antacid + sucralfate + corticosteroid
Câu 20: Thuốc điều trị thiếu máu do thiếu sắt:
A. Acid folic
B. Ferrous sulfate
C. Vitamin B12
D. Erythropoietin
Câu 21: Thuốc nào sau đây làm tăng nhạy cảm insulin?
A. Glibenclamide
B. Acarbose
C. Pioglitazone
D. Gliclazide
Câu 22: Tác dụng phụ của levodopa khi điều trị Parkinson là:
A. Hạ huyết áp
B. Loạn động
C. Ho khan
D. Viêm gan
Câu 23: Thuốc giãn cơ ngoại vi không khử cực là:
A. Vecuronium
B. Suxamethonium
C. Diazepam
D. Baclofen
Câu 24: Thuốc nào sau đây là thuốc ức chế bơm proton?
A. Cimetidine
B. Esomeprazole
C. Ranitidine
D. Misoprostol
Câu 25: Thuốc nào ức chế men chuyển angiotensin (ACEI)?
A. Amlodipine
B. Losartan
C. Lisinopril
D. Bisoprolol
Câu 26: Cơ chế tác dụng của thuốc chẹn beta:
A. Kích thích beta receptor
B. Ức chế beta receptor
C. Kích thích alpha receptor
D. Ức chế alpha receptor
Câu 27: Thuốc điều trị sốt rét chloroquine tác động lên:
A. Gan
B. Thể hồng cầu
C. Thể ngủ
D. Thể phân liệt
Câu 28: Tác dụng phụ nghiêm trọng của isoniazid:
A. Suy thận
B. Viêm dây thần kinh ngoại biên
C. Loãng xương
D. Viêm khớp
Câu 29: Kháng sinh nhóm tetracycline chống chỉ định ở:
A. Người lớn tuổi
B. Trẻ dưới 8 tuổi
C. Bệnh nhân đái tháo đường
D. Người cao huyết áp
Câu 30: Thuốc ức chế phosphodiesterase-5 điều trị rối loạn cương là:
A. Sildenafil
B. Nifedipine
C. Verapamil
D. Metoprolol
Câu 31: Thuốc nào dùng để giải độc ngộ độc morphine?
A. Atropine
B. Naloxone
C. Flumazenil
D. N-acetylcysteine
Câu 32: Thuốc làm rối loạn chuyển hóa acid folic:
A. Methotrexate
B. Cisplatin
C. 5-FU
D. Cyclophosphamide
Câu 33: Thuốc chống viêm không steroid (NSAID) điển hình:
A. Ibuprofen
B. Acetaminophen
C. Aspirin liều thấp
D. Prednisolone
Câu 34: Chỉ định chính của dobutamine:
A. Tăng huyết áp
B. Suy tim cấp
C. Nhịp tim chậm
D. Hen suyễn
Câu 35: Thuốc ức chế miễn dịch trong ghép tạng:
A. Ciclosporin
B. Rituximab
C. Methyldopa
D. Diazepam
Câu 36: Thuốc nào thuộc nhóm kháng sinh cephalosporin thế hệ 3?
A. Cephalexin
B. Ceftriaxone
C. Cefazolin
D. Ceftaroline
Câu 37: Tác dụng phụ chính của metformin:
A. Rối loạn tiêu hóa
B. Tăng cân
C. Tăng huyết áp
D. Dị ứng da
Câu 38: Thuốc kháng sinh nào có độc tính lên sụn khớp?
A. Azithromycin
B. Ciprofloxacin
C. Doxycycline
D. Clindamycin
Câu 39: Thuốc nào là thuốc diệt ký sinh trùng sốt rét Artemisinin dẫn xuất?
A. Mefloquine
B. Quinine
C. Artemether
D. Primaquine
Câu 40: Thuốc nào sau đây là thuốc chống trầm cảm ba vòng?
A. Sertraline
B. Amitriptyline
C. Fluoxetine
D. Escitalopram