Trắc Nghiệm Xác Suất Thống Kê VNUHCM là bài kiểm tra trắc nghiệm thuộc môn Xác suất Thống kê, nằm trong chương trình đào tạo của Đại học Quốc gia TP.HCM (VNUHCM), áp dụng cho nhiều đơn vị thành viên như Trường Đại học Bách khoa, Đại học Kinh tế – Luật, và Đại học Khoa học Tự nhiên. Đề ôn tập này được biên soạn bởi ThS. Trần Minh Khoa – giảng viên Khoa Toán – Thống kê, Trường Đại học Bách khoa – VNUHCM – vào năm 2024. Nội dung đề trải dài từ lý thuyết xác suất cơ bản, biến cố, biến ngẫu nhiên đến các phân phối rời rạc và liên tục, kỳ vọng, phương sai và các phương pháp thống kê suy luận.
Đề ôn tập đại học như Trắc Nghiệm Xác Suất Thống Kê trên hệ thống dethitracnghiem.vn mang lại cho sinh viên các trường thuộc VNUHCM một nền tảng ôn luyện hiện đại và tiện lợi. Với các câu hỏi được phân loại chi tiết, đi kèm lời giải và phân tích đáp án rõ ràng, website giúp sinh viên nắm bắt nhanh chóng các dạng bài thường gặp. Tính năng lưu đề, chấm điểm tự động và thống kê tiến độ học tập giúp sinh viên chủ động đánh giá và cải thiện kết quả học phần Xác suất Thống kê một cách hiệu quả.
Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá bộ đề này và kiểm tra ngay kiến thức của bạn!
Trắc Nghiệm Xác Suất Thống Kê VNUHCM
Câu 1: Một hộp chứa 10 sản phẩm, trong đó có 3 phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên không hoàn lại 2 sản phẩm. Tính xác suất để cả 2 sản phẩm lấy ra đều là chính phẩm.
A. 7/15
B. 2/15
C. 7/15
D. 8/15
Câu 2: Gieo đồng thời hai con súc sắc cân đối và đồng chất. Gọi A là biến cố “tổng số chấm xuất hiện là 7”, B là biến cố “có ít nhất một mặt 1 chấm”. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. A và B là hai biến cố độc lập.
B. A và B là hai biến cố xung khắc.
C. A là biến cố con của B.
D. A và B là hai biến cố không xung khắc và không độc lập.
Câu 3: Tại một nhà máy, máy I sản xuất 40% tổng sản phẩm và máy II sản xuất 60%. Tỷ lệ sản phẩm bị lỗi của máy I là 2% và của máy II là 3%. Lấy ngẫu nhiên một sản phẩm từ lô hàng của nhà máy, thấy rằng nó bị lỗi. Xác suất sản phẩm lỗi này do máy I sản xuất là bao nhiêu?
A. 0,692
B. 0,500
C. 0,308
D. 0,400
Câu 4: Cho hai biến cố A và B với P(A) = 0.5, P(B) = 0.4 và P(A∪B) = 0.7. Tính P(A|B).
A. 0.3
B. 0.4
C. 0.5
D. 0.2
Câu 5: Một lớp học có 25 nam và 15 nữ. Chọn ngẫu nhiên một ban cán sự gồm 3 người. Tính xác suất để ban cán sự có đúng 2 nam và 1 nữ.
A. 45/91
B. 225/988
C. 15/39
D. 225/494
Câu 6: Trong một kỳ thi, một sinh viên phải thi hai môn. Xác suất sinh viên đó đỗ môn thứ nhất là 0,8. Nếu đỗ môn thứ nhất, xác suất đỗ môn thứ hai là 0,6. Nếu không đỗ môn thứ nhất, xác suất đỗ môn thứ hai là 0,3. Xác suất để sinh viên đó đỗ môn thứ hai là bao nhiêu?
A. 0,54
B. 0,60
C. 0,48
D. 0,72
Câu 7: Cho biến ngẫu nhiên rời rạc X có bảng phân phối xác suất. Giá trị của a và E(X) lần lượt là:
A. a = 0.4 và E(X) = 2.7
B. a = 0.4 và E(X) = 2.9
C. a = 0.5 và E(X) = 2.8
D. a = 0.3 và E(X) = 2.9
Câu 8: Một xạ thủ có xác suất bắn trúng mục tiêu trong mỗi lần bắn là 0,7. Xạ thủ này bắn 5 lần độc lập. Tính xác suất để có đúng 3 lần bắn trúng mục tiêu.
A. 0,2041
B. 0,1323
C. 0,3087
D. 0,3602
Câu 9: Chiều cao của nam giới trưởng thành tại một quốc gia là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn với trung bình là 170 cm và độ lệch chuẩn là 5 cm. Tỷ lệ nam giới có chiều cao từ 165 cm đến 175 cm là bao nhiêu?
A. 0,3413
B. 0,9544
C. 0,8413
D. 0,6826
Câu 10: Số cuộc gọi đến một tổng đài trong một phút tuân theo phân phối Poisson với trung bình là 3 cuộc gọi/phút. Tính xác suất để trong một phút nào đó có không quá 1 cuộc gọi.
A. 0,050
B. 0,149
C. 0,249
D. 0,199
Câu 11: Cho X là biến ngẫu nhiên liên tục có hàm mật độ xác suất f(x) = kx² khi x ∈ [0, 3]. Giá trị của hằng số k là:
A. 1/3
B. 1/9
C. 1/27
D. 1
Câu 12: Cho X ~ B(n, p). Công thức tính phương sai Var(X) là:
A. np(1-p)
B. np
C. n(1-p)
D. √[np(1-p)]
Câu 13: Trọng lượng của một loại sản phẩm là biến ngẫu nhiên X tuân theo luật phân phối chuẩn N(50, 4). Một sản phẩm được coi là đạt tiêu chuẩn nếu trọng lượng của nó nằm trong khoảng (48, 52) kg. Tỷ lệ sản phẩm đạt tiêu chuẩn là bao nhiêu?
A. 0,8413
B. 0,6826
C. 0,3174
D. 0,9500
Câu 14: Một biến ngẫu nhiên X có E(X) = 5 và E(X²) = 29. Tính độ lệch chuẩn của X.
A. 4
B. 2
C. 16
D. 5.38
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất về ước lượng điểm?
A. Ước lượng điểm là một khoảng giá trị duy nhất từ dữ liệu mẫu để ước tính tham số tổng thể.
B. Ước lượng điểm luôn bằng giá trị thực duy nhất từ dữ liệu mẫu để ước tính tham số tổng thể.
C. Ước lượng điểm là việc sử dụng một giá trị duy nhất từ dữ liệu mẫu để ước tính tham số tổng thể.
D. Ước lượng điểm là trung bình cộng duy nhất từ dữ liệu mẫu để ước tính tham số tổng thể.
Câu 16: Khi xây dựng khoảng tin cậy cho trung bình tổng thể μ (chưa biết phương sai tổng thể, mẫu lớn n > 30), ta sử dụng phân phối nào?
A. Phân phối chuẩn hóa Z.
B. Phân phối Student t.
C. Phân phối Chi-bình phương (χ²).
D. Phân phối F.
Câu 17: Một mẫu ngẫu nhiên gồm 100 sản phẩm có trọng lượng trung bình là 500g. Giả sử độ lệch chuẩn là 20g. Tìm khoảng tin cậy 95%.
A. (496,08 ; 503,92)
B. (498,04 ; 501,96)
C. (497,50 ; 502,50)
D. (495,00 ; 505,00)
Câu 18: Kiểm tra 400 sản phẩm, thấy có 20 phế phẩm. Khoảng tin cậy 90% cho tỷ lệ phế phẩm là:
A. (0,05 ; 0,086)
B. (0,032 ; 0,068)
C. (0,041 ; 0,059)
D. (0,029 ; 0,071)
Câu 19: Khi độ tin cậy tăng lên, độ dài khoảng tin cậy sẽ:
A. Tăng lên.
B. Giảm xuống.
C. Không thay đổi.
D. Tùy vào mẫu.
Câu 20: Muốn ước lượng chiều cao trung bình với sai số 1cm, độ tin cậy 95%, σ = 5cm. Cần khảo sát tối thiểu bao nhiêu mẫu?
A. 68
B. 97
C. 39
D. 82
Câu 21: Trong kiểm định giả thuyết, sai lầm loại I xảy ra khi:
A. Bác bỏ H₀ khi H₀ đúng.
B. Bác bỏ H₀ khi H₀ sai.
C. Chấp nhận H₀ khi H₀ sai.
D. Chấp nhận H₀ khi H₀ đúng.
Câu 22: Giá trị p-value là:
A. Xác suất mắc sai lầm loại II.
B. Mức ý nghĩa nhỏ nhất để có thể bác bỏ giả thuyết H₀.
C. Mức ý nghĩa α…
D. Xác suất để H₀ đúng…
Câu 23: Giả thuyết kiểm định phù hợp cho kiểm tra bóng đèn có tuổi thọ thấp hơn công bố:
A. H₀: μ = 1200 và H₁: μ > 1200
B. H₀: μ = 1200 và H₁: μ ≠ 1200
C. H₀: μ = 1200 và H₁: μ < 1200
D. H₀: μ ≠ 1200 và H₁: μ = 1200
Câu 24: Kết luận kiểm định từ Câu 23 với Z = -2:
A. Chưa đủ cơ sở bác bỏ H₀.
B. Bác bỏ H₀, tuổi thọ thực sự thấp hơn 1200 giờ.
C. Bác bỏ H₀, tuổi thọ thực sự cao hơn…
D. Không thể kết luận.
Câu 25: Miền bác bỏ cho H₁: μ > μ₀ là:
A. Wα = {Z: Z > zα}
B. Wα = {Z: Z < -zα}
C. Wα = {Z: |Z| > zα/2}
D. Wα = {Z: Z < zα}
Câu 26: Thử nghiệm thuốc khỏi bệnh 85/100 người, có thể kết luận gì?
A. Tuyên bố đúng.
B. Chưa đủ bằng chứng để ủng hộ.
C. Chưa đủ bằng chứng để bác bỏ tuyên bố của hãng.
D. Tuyên bố sai.
Câu 27: Khi p-value < α, ta: A. Chấp nhận H₀ B. Bác bỏ H₁ C. Không kết luận D. Bác bỏ H₀
Câu 28: Hệ số tương quan r = -0,95 cho thấy:
A. Quan hệ tuyến tính thuận
B. Không có quan hệ tuyến tính
C. Quan hệ tuyến tính nghịch, rất chặt chẽ
D. Quan hệ phi tuyến rõ rệt
Câu 29: Trong Y = β₀ + β₁X + ε, β₁ biểu thị:
A. Giá trị trung bình khi X=0
B. Mức thay đổi trung bình của Y khi X tăng 1
C. Sai số mô hình
D. Tỷ lệ phần trăm…
Câu 30: R² = 0.64 có nghĩa là:
A. 64% dữ liệu nằm trên đường hồi quy
B. 64% sự biến thiên của Y được giải thích bởi X
C. Sai số chuẩn = 0.64
D. Hệ số tương quan = 0.64