Trắc Nghiệm Xác Suất Thống Kê UDN

Năm thi: 2024
Môn học: Xác suất Thống kê
Trường: Đại học Đà Nẵng (UDN) – Trường Đại học Kinh tế
Người ra đề: ThS. Nguyễn Thị Minh Tâm
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Đề ôn tập
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên các trường thành viên UDN như Đại học Bách khoa, Kinh tế và Sư phạm
Năm thi: 2024
Môn học: Xác suất Thống kê
Trường: Đại học Đà Nẵng (UDN) – Trường Đại học Kinh tế
Người ra đề: ThS. Nguyễn Thị Minh Tâm
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Đề ôn tập
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên các trường thành viên UDN như Đại học Bách khoa, Kinh tế và Sư phạm
Làm bài thi

Mục Lục

Trắc Nghiệm Xác Suất Thống Kê UDN là bài kiểm tra thuộc môn Xác suất Thống kê, nằm trong chương trình đào tạo của Đại học Đà Nẵng (UDN), áp dụng cho nhiều trường thành viên như Trường Đại học Bách khoa, Đại học Kinh tế và Đại học Sư phạm. Đề ôn tập này được biên soạn bởi ThS. Nguyễn Thị Minh Tâm – giảng viên Khoa Toán – Thống kê, Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng – vào năm 2024. Nội dung đề bao gồm các chủ đề then chốt như lý thuyết xác suất, biến cố, biến ngẫu nhiên, các loại phân phối xác suất, kỳ vọng, phương sai, và các phương pháp thống kê mô tả và suy luận.

Tài liệu chuyên sâu đại học như Trắc Nghiệm Xác Suất Thống Kê trên dethitracnghiem.vn là công cụ hỗ trợ học tập hiệu quả cho sinh viên các trường thành viên thuộc UDN. Với hệ thống câu hỏi được chia theo từng chương học, đi kèm lời giải chi tiết và tính năng theo dõi tiến trình luyện tập, sinh viên có thể làm bài không giới hạn, lưu lại đề yêu thích và cải thiện dần kỹ năng giải bài. Nhờ đó, việc ôn luyện trở nên dễ dàng, khoa học và bám sát nội dung học phần, giúp sinh viên đạt kết quả cao trong kỳ thi môn Xác suất Thống kê.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá bộ đề này và kiểm tra ngay kiến thức của bạn!

Trắc Nghiệm Xác Suất Thống Kê UDN

Câu 1: Một hộp có 10 sản phẩm, trong đó có 3 phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên không hoàn lại 2 sản phẩm từ hộp. Tính xác suất để lấy được ít nhất một chính phẩm.
A. 14/15
B. 1/15
C. 7/15
D. 8/15

Câu 2: Gieo đồng thời hai con súc sắc cân đối. Gọi A là biến cố “tổng số chấm xuất hiện là 7”, B là biến cố “có ít nhất một mặt 6 chấm”. Biến cố A và B là hai biến cố:
A. Xung khắc nhau
B. Độc lập với nhau
C. Không xung khắc và không độc lập
D. Đối lập nhau

Câu 3: Tỷ lệ người dân một vùng có nhóm máu A là 40%, nhóm máu B là 25%, nhóm máu O là 30%, còn lại là nhóm máu AB. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Xác suất để có đúng một người nhóm máu A là bao nhiêu?
A. 0,16
B. 0,48
C. 0,40
D. 0,24

Câu 4: Có 3 xạ thủ cùng bắn vào một mục tiêu. Xác suất bắn trúng của mỗi người lần lượt là 0,8; 0,7; 0,6. Mục tiêu sẽ bị tiêu diệt nếu có ít nhất một người bắn trúng. Tính xác suất mục tiêu bị tiêu diệt.
A. 0,976
B. 0,336
C. 0,024
D. 2,1

Câu 5: Trong một kỳ thi, một sinh viên phải thi 2 môn. Xác suất sinh viên đó thi đỗ môn thứ nhất là 0.8. Nếu đỗ môn thứ nhất thì xác suất đỗ môn thứ hai là 0.6. Nếu không đỗ môn thứ nhất thì xác suất đỗ môn thứ hai là 0.3. Tính xác suất để sinh viên đó đỗ cả hai môn.
A. 0,54
B. 0,24
C. 0,48
D. 0,8

Câu 6: Một lô hàng có 100 sản phẩm, trong đó có 10 phế phẩm. Kiểm tra viên lấy ngẫu nhiên 5 sản phẩm. Nếu có từ 2 phế phẩm trở lên thì lô hàng bị loại. Xác suất để lô hàng được chấp nhận là bao nhiêu? (Tính gần đúng bằng phân phối Poisson)
A. P(X < 2) với λ = 0,5
B. P(X ≤ 2) với λ = 5
C. P(X ≥ 2) với λ = 0,5
D. P(X < 2) với λ = 5

Câu 7: Hai biến cố A và B được gọi là độc lập nếu:
A. Việc xảy ra hay không xảy ra của biến cố này không làm thay đổi xác suất xảy ra của biến cố kia.
B. Hai biến cố này không thể cùng xảy ra trong một phép thử.
C. Tổng xác suất của chúng bằng 1.
D. Xác suất của biến cố hợp bằng tổng xác suất của hai biến cố.

Câu 8: Cho biến ngẫu nhiên rời rạc X có bảng phân phối xác suất:

X 1 2 3 4
P  0.2 0.3 a 0.1

Giá trị của a và kỳ vọng E(X) lần lượt là:
A. a = 0.4 và E(X) = 2.4
B. a = 0.4 và E(X) = 2.8
C. a = 0.5 và E(X) = 2.5
D. a = 0.3 và E(X) = 2.6

Câu 9: Trọng lượng của một loại sản phẩm là biến ngẫu nhiên X ~ N(50; 4). Tỷ lệ sản phẩm có trọng lượng từ 48 kg đến 54 kg là bao nhiêu?
A. 0,1359
B. 0,8185
C. 0,4772
D. 0,3413

Câu 10: Một biến ngẫu nhiên X tuân theo phân phối nhị thức B(n, p). Công thức tính phương sai Var(X) là:
A. np(1-p)
B. np
C. (1-p)^n
D. np + (1-p)

Câu 11: Chiều cao của sinh viên một trường đại học là biến ngẫu nhiên chuẩn với trung bình 165 cm, độ lệch chuẩn 5 cm. Xác suất để sinh viên cao trên 170 cm là:
A. 0,3413
B. 0,8413
C. 0,1587
D. 0,5

Câu 12: Cho X có hàm mật độ xác suất f(x) = kx² trên đoạn [0, 3]. Hằng số k là:
A. 1/27
B. 1/3
C. 3
D. 1/9

Câu 13: Biến ngẫu nhiên Poisson với λ = 0.5. Xác suất không có lỗi là:
A. 0.3935
B. 0.6065
C. 0.5
D. 1

Câu 14: Tung đồng xu 10 lần, X là số lần xuất hiện mặt sấp. X tuân theo phân phối:
A. Siêu bội
B. Chuẩn
C. Nhị thức
D. Poisson

Câu 15: Biên độ lỗi trong khoảng tin cậy [164.04; 167.96] là:
A. 3,92 cm
B. 1,96 cm
C. 1,66 cm
D. 2 cm

Câu 16: Khi chưa biết phương sai, n < 30, dùng phân phối nào để ước lượng μ?
A. Z
B. Student (t)
C. Chi-bình phương
D. Fisher

Câu 17: Với n = 200, 120 người ủng hộ. Khoảng tin cậy 95% là:
A. [0.532; 0.668]
B. [0.550; 0.650]
C. [0.511; 0.689]
D. [0.600; 0.658]

Câu 18: Yếu tố không ảnh hưởng đến độ rộng khoảng tin cậy:
A. Kích thước mẫu
B. Độ lệch chuẩn
C. Trung bình tổng thể (μ)
D. Độ tin cậy

Câu 19: Với n = 16, x̄ = 250g, s = 4g, t = 2.131. Khoảng tin cậy 95% là:
A. (247,869; 252,131)
B. (248,040; 251,960)
C. (245,869; 254,131)
D. (246,000; 254,000)

Câu 20: Nếu tăng kích thước mẫu lên 4 lần, độ rộng khoảng tin cậy:
A. Tăng lên 2 lần
B. Giảm đi một nửa
C. Giảm đi 4 lần
D. Không thay đổi

Câu 21: Ước lượng điểm cho phương sai tổng thể là:
A. Phương sai mẫu điều chỉnh s²
B. Độ lệch chuẩn mẫu s
C. Trung bình mẫu x̄
D. Trung vị mẫu

Câu 22: Sai lầm loại I là:
A. Bác bỏ H₀ khi H₀ sai
B. Chấp nhận H₀ khi H₀ sai
C. Bác bỏ H₀ khi H₀ đúng
D. Chấp nhận H₀ khi H₀ đúng

Câu 23: Kiểm định xem tuổi thọ < 1600: A. H₀: μ = 1600, H₁: μ > 1600
B. H₀: μ = 1600, H₁: μ < 1600
C. H₀: μ = 1600, H₁: μ ≠ 1600
D. H₀: μ < 1600, H₁: μ ≥ 1600

Câu 24: p-value là:
A. Mức ý nghĩa nhỏ nhất để có thể bác bỏ giả thuyết H₀.
B. Xác suất mắc sai lầm loại II.
C. Xác suất H₀ đúng.
D. Độ tin cậy kiểm định.

Câu 25: Tính z với x̄ = 52, n = 49, s = 7, H₀: μ = 50.
A. 2
B. -2
C. 1.96
D. 2.5

Câu 26: Dựa vào câu 25, z = 2 > 1.96 nên:
A. Chưa đủ cơ sở bác bỏ H₀
B. Bác bỏ H₀ vì p-value < 0.05
C. Bác bỏ H₀ vì |z| > 1.96
D. Chấp nhận H₀

Câu 27: Với 30 phế phẩm trên 400 sản phẩm, có kết luận gì?
A. Tỷ lệ phế phẩm > 5%
B. Chưa có bằng chứng để bác bỏ
C. Tỷ lệ phế phẩm < 5%
D. Tỷ lệ phế phẩm thực sự khác 5%

Câu 28: Nếu giá trị kiểm định rơi vào miền bác bỏ, thì:
A. Chấp nhận giả thuyết đối H₁.
B. Chấp nhận H₀
C. Tăng kích thước mẫu
D. Không đủ bằng chứng

Câu 29: So sánh phương sai của hai tổng thể chuẩn, dùng:
A. t
B. z
C. χ²
D. F (Fisher)

Câu 30: Khi α giảm, xác suất β:
A. Giảm
B. Tăng
C. Không đổi
D. Có thể tăng hoặc giảm tùy mẫu

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: