Câu hỏi trắc nghiệm Dược lý đề 6

Năm thi: 2024
Môn học: Dược lý
Trường: Trường Đại học Y Dược Thái Nguyên
Người ra đề: ThS. Nguyễn Thị Mai Hương
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Đề ôn tập
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 40
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Dược
Năm thi: 2024
Môn học: Dược lý
Trường: Trường Đại học Y Dược Thái Nguyên
Người ra đề: ThS. Nguyễn Thị Mai Hương
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Đề ôn tập
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 40
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Dược
Làm bài thi

Mục Lục

Câu hỏi trắc nghiệm Dược lý đề 6đề ôn tập dành cho sinh viên ngành Dược tại các trường đại học Y – Dược như Trường Đại học Y Dược TP.HCM, Trường Đại học Y Dược Thái Nguyên và Trường Đại học Dược Hà Nội. Bộ đề được biên soạn bởi ThS. Nguyễn Thị Mai Hương, giảng viên Bộ môn Dược lý – Trường Đại học Y Dược Thái Nguyên, năm 2024. Nội dung tập trung vào các nhóm thuốc gây tê – gây mê, thuốc điều trị động kinh, thuốc hạ đường huyết, và dược lý học lâm sàng trong điều trị bệnh mạn tính. Đề giúp sinh viên hệ đại học nắm vững cơ chế tác dụng, chỉ định và chống chỉ định của các loại thuốc quan trọng.

Trắc nghiệm Dược lý trên dethitracnghiem.vn là một bộ đề đại học chất lượng cao, phù hợp với nội dung giảng dạy tại các cơ sở đào tạo Y – Dược trên cả nước. Các câu hỏi trong đề được thiết kế sát với chương trình học, có đáp án đúng kèm giải thích chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và rèn luyện khả năng phản xạ làm bài thi. Nền tảng còn hỗ trợ các tính năng thông minh như lưu đề yêu thích, làm bài không giới hạn và theo dõi tiến trình học tập bằng biểu đồ. Đây là công cụ hữu hiệu để sinh viên chuẩn bị kỹ càng cho môn Dược lý học trong chương trình đại học.

Câu 1: Thuốc nào sau đây là thuốc kháng sinh nhóm beta-lactam?
A. Amoxicillin
B. Erythromycin
C. Tetracycline
D. Ciprofloxacin

Câu 2: Tác dụng phụ thường gặp của thuốc chẹn beta là:
A. Chậm nhịp tim
B. Tăng huyết áp
C. Tăng đường huyết
D. Buồn nôn

Câu 3: Nhóm thuốc nào sau đây có thể gây loãng xương khi dùng lâu dài?
A. NSAIDs
B. Corticosteroids
C. Statins
D. Antibiotics

Câu 4: Tên thuốc điều trị nấm đường tiết niệu phổ biến:
A. Metronidazole
B. Fluconazole
C. Gentamicin
D. Clarithromycin

Câu 5: Cơ chế của thuốc ức chế bơm proton là:
A. Ức chế kênh K+
B. Ức chế men cholinesterase
C. Ức chế men H+/K+-ATPase
D. Ức chế COX-1 và COX-2

Câu 6: Thuốc điều trị tiểu đường nhóm ức chế SGLT2 là:
A. Sitagliptin
B. Glipizide
C. Dapagliflozin
D. Metformin

Câu 7: Thuốc điều trị loạn thần thế hệ mới là:
A. Olanzapine
B. Chlorpromazine
C. Haloperidol
D. Diazepam

Câu 8: Phản ứng phụ nổi bật của statin là:
A. Buồn ngủ
B. Đau cơ
C. Hạ kali máu
D. Phù nề

Câu 9: Thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc ức chế men DPP-4?
A. Metformin
B. Sitagliptin
C. Pioglitazone
D. Acarbose

Câu 10: Thuốc điều trị động kinh hay dùng cho trẻ em:
A. Carbamazepine
B. Sodium valproate
C. Phenytoin
D. Gabapentin

Câu 11: Thuốc lợi tiểu giữ kali là:
A. Furosemide
B. Hydrochlorothiazide
C. Spironolactone
D. Mannitol

Câu 12: Tác dụng phụ nổi bật của isoniazid là:
A. Rối loạn nhịp tim
B. Viêm gan
C. Viêm dây thần kinh ngoại biên
D. Tăng huyết áp

Câu 13: Thuốc kháng acid nào có tác dụng trung hòa HCl nhanh nhất?
A. Aluminum hydroxide + Magnesium hydroxide
B. Ranitidine
C. Omeprazole
D. Misoprostol

Câu 14: Thuốc điều trị trầm cảm ba vòng là:
A. Sertraline
B. Amitriptyline
C. Fluoxetine
D. Escitalopram

Câu 15: Aspirin ở liều thấp được dùng để:
A. Giảm đau mạnh
B. Giảm sốt
C. Chống kết tập tiểu cầu
D. Tăng huyết áp

Câu 16: Thuốc kháng sinh nào sau đây có thể gây vàng răng ở trẻ?
A. Amoxicillin
B. Cephalexin
C. Tetracycline
D. Azithromycin

Câu 17: Tác dụng phụ của lithium là:
A. Tăng đường huyết
B. Rung giật cơ
C. Rối loạn đông máu
D. Loãng xương

Câu 18: Thuốc điều trị loét dạ dày do H. pylori thường không bao gồm:
A. Clarithromycin
B. Omeprazole
C. Metronidazole (nếu đã kháng)
D. Amoxicillin

Câu 19: Thuốc chống nôn nhóm 5-HT3 là:
A. Promethazine
B. Ondansetron
C. Metoclopramide
D. Domperidone

Câu 20: Thuốc điều trị gout mạn:
A. Allopurinol
B. Colchicine
C. Indomethacin
D. Naproxen

Câu 21: Tác dụng phụ của nifedipine là:
A. Nhức đầu
B. Hạ huyết áp tư thế
C. Ho khan
D. Táo bón

Câu 22: Insulin glargine là loại insulin:
A. Tác dụng kéo dài
B. Tác dụng nhanh
C. Trung bình
D. Trộn sẵn

Câu 23: Thuốc điều trị hen phế quản dùng để cắt cơn nhanh:
A. Salbutamol
B. Theophylline
C. Montelukast
D. Ipratropium

Câu 24: Thuốc kháng histamin thế hệ 1:
A. Diphenhydramine
B. Loratadine
C. Fexofenadine
D. Cetirizine

Câu 25: Thuốc nào sau đây là kháng sinh nhóm aminoglycoside?
A. Tetracycline
B. Ceftriaxone
C. Gentamicin
D. Azithromycin

Câu 26: Tác dụng phụ thường gặp của levodopa là:
A. Buồn nôn và rối loạn vận động
B. Tăng men gan
C. Mất ngủ
D. Táo bón

Câu 27: Thuốc điều trị tăng huyết áp có cơ chế ức chế thụ thể angiotensin II:
A. Enalapril
B. Amlodipine
C. Atenolol
D. Losartan

Câu 28: Thuốc nào sau đây có thể gây tổn thương gan cấp tính?
A. Paracetamol liều cao
B. Ibuprofen
C. Aspirin
D. Ranitidine

Câu 29: Thuốc nào làm giảm hấp thu glucose ở ruột?
A. Acarbose
B. Glibenclamide
C. Pioglitazone
D. Sitagliptin

Câu 30: Thuốc giãn cơ không khử cực:
A. Pancuronium
B. Succinylcholine
C. Dantrolene
D. Baclofen

Câu 31: Thuốc nào không dùng trong suy tim?
A. Digoxin
B. Furosemide
C. Verapamil
D. Enalapril

Câu 32: Thuốc ức chế men khử HMG-CoA:
A. Atorvastatin
B. Fenofibrate
C. Ezetimibe
D. Colestyramine

Câu 33: Thuốc kháng sinh nào tác động lên tổng hợp protein vi khuẩn?
A. Erythromycin
B. Amoxicillin
C. Ciprofloxacin
D. Metronidazole

Câu 34: Methotrexate được dùng để điều trị:
A. Đái tháo đường
B. Viêm khớp dạng thấp
C. Viêm gan
D. Tăng huyết áp

Câu 35: Thuốc tránh thai phối hợp chứa:
A. Progestin đơn thuần
B. Estrogen + Progestin
C. Estrogen đơn thuần
D. Gonadotropin

Câu 36: Tác dụng phụ của omeprazole khi dùng kéo dài:
A. Tiêu chảy
B. Giảm hấp thu vitamin B12
C. Loãng xương
D. Tăng axit dịch vị

Câu 37: Insulin được phân loại theo thời gian tác dụng, trừ:
A. Nhanh
B. Trung bình
C. Dài
D. Chống kết tập

Câu 38: Thuốc nào sau đây là thuốc kháng retrovirus ức chế men sao chép ngược?
A. Oseltamivir
B. Lamivudine
C. Interferon
D. Amantadine

Câu 39: Thuốc nào sau đây điều trị sốt rét?
A. Chloroquine
B. Ivermectin
C. Mebendazole
D. Nifedipine

Câu 40: Carbimazole được dùng để điều trị:
A. Cường giáp
B. Suy giáp
C. Viêm tuyến giáp
D. Ung thư tuyến giáp

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: