Câu hỏi trắc nghiệm Dược lý đề 6 là đề ôn tập dành cho sinh viên ngành Dược tại các trường đại học Y – Dược như Trường Đại học Y Dược TP.HCM, Trường Đại học Y Dược Thái Nguyên và Trường Đại học Dược Hà Nội. Bộ đề được biên soạn bởi ThS. Nguyễn Thị Mai Hương, giảng viên Bộ môn Dược lý – Trường Đại học Y Dược Thái Nguyên, năm 2024. Nội dung tập trung vào các nhóm thuốc gây tê – gây mê, thuốc điều trị động kinh, thuốc hạ đường huyết, và dược lý học lâm sàng trong điều trị bệnh mạn tính. Đề giúp sinh viên hệ đại học nắm vững cơ chế tác dụng, chỉ định và chống chỉ định của các loại thuốc quan trọng.
Trắc nghiệm Dược lý trên dethitracnghiem.vn là một bộ đề đại học chất lượng cao, phù hợp với nội dung giảng dạy tại các cơ sở đào tạo Y – Dược trên cả nước. Các câu hỏi trong đề được thiết kế sát với chương trình học, có đáp án đúng kèm giải thích chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và rèn luyện khả năng phản xạ làm bài thi. Nền tảng còn hỗ trợ các tính năng thông minh như lưu đề yêu thích, làm bài không giới hạn và theo dõi tiến trình học tập bằng biểu đồ. Đây là công cụ hữu hiệu để sinh viên chuẩn bị kỹ càng cho môn Dược lý học trong chương trình đại học.
Câu 1: Thuốc nào sau đây là thuốc kháng sinh nhóm beta-lactam?
A. Amoxicillin
B. Erythromycin
C. Tetracycline
D. Ciprofloxacin
Câu 2: Tác dụng phụ thường gặp của thuốc chẹn beta là:
A. Chậm nhịp tim
B. Tăng huyết áp
C. Tăng đường huyết
D. Buồn nôn
Câu 3: Nhóm thuốc nào sau đây có thể gây loãng xương khi dùng lâu dài?
A. NSAIDs
B. Corticosteroids
C. Statins
D. Antibiotics
Câu 4: Tên thuốc điều trị nấm đường tiết niệu phổ biến:
A. Metronidazole
B. Fluconazole
C. Gentamicin
D. Clarithromycin
Câu 5: Cơ chế của thuốc ức chế bơm proton là:
A. Ức chế kênh K+
B. Ức chế men cholinesterase
C. Ức chế men H+/K+-ATPase
D. Ức chế COX-1 và COX-2
Câu 6: Thuốc điều trị tiểu đường nhóm ức chế SGLT2 là:
A. Sitagliptin
B. Glipizide
C. Dapagliflozin
D. Metformin
Câu 7: Thuốc điều trị loạn thần thế hệ mới là:
A. Olanzapine
B. Chlorpromazine
C. Haloperidol
D. Diazepam
Câu 8: Phản ứng phụ nổi bật của statin là:
A. Buồn ngủ
B. Đau cơ
C. Hạ kali máu
D. Phù nề
Câu 9: Thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc ức chế men DPP-4?
A. Metformin
B. Sitagliptin
C. Pioglitazone
D. Acarbose
Câu 10: Thuốc điều trị động kinh hay dùng cho trẻ em:
A. Carbamazepine
B. Sodium valproate
C. Phenytoin
D. Gabapentin
Câu 11: Thuốc lợi tiểu giữ kali là:
A. Furosemide
B. Hydrochlorothiazide
C. Spironolactone
D. Mannitol
Câu 12: Tác dụng phụ nổi bật của isoniazid là:
A. Rối loạn nhịp tim
B. Viêm gan
C. Viêm dây thần kinh ngoại biên
D. Tăng huyết áp
Câu 13: Thuốc kháng acid nào có tác dụng trung hòa HCl nhanh nhất?
A. Aluminum hydroxide + Magnesium hydroxide
B. Ranitidine
C. Omeprazole
D. Misoprostol
Câu 14: Thuốc điều trị trầm cảm ba vòng là:
A. Sertraline
B. Amitriptyline
C. Fluoxetine
D. Escitalopram
Câu 15: Aspirin ở liều thấp được dùng để:
A. Giảm đau mạnh
B. Giảm sốt
C. Chống kết tập tiểu cầu
D. Tăng huyết áp
Câu 16: Thuốc kháng sinh nào sau đây có thể gây vàng răng ở trẻ?
A. Amoxicillin
B. Cephalexin
C. Tetracycline
D. Azithromycin
Câu 17: Tác dụng phụ của lithium là:
A. Tăng đường huyết
B. Rung giật cơ
C. Rối loạn đông máu
D. Loãng xương
Câu 18: Thuốc điều trị loét dạ dày do H. pylori thường không bao gồm:
A. Clarithromycin
B. Omeprazole
C. Metronidazole (nếu đã kháng)
D. Amoxicillin
Câu 19: Thuốc chống nôn nhóm 5-HT3 là:
A. Promethazine
B. Ondansetron
C. Metoclopramide
D. Domperidone
Câu 20: Thuốc điều trị gout mạn:
A. Allopurinol
B. Colchicine
C. Indomethacin
D. Naproxen
Câu 21: Tác dụng phụ của nifedipine là:
A. Nhức đầu
B. Hạ huyết áp tư thế
C. Ho khan
D. Táo bón
Câu 22: Insulin glargine là loại insulin:
A. Tác dụng kéo dài
B. Tác dụng nhanh
C. Trung bình
D. Trộn sẵn
Câu 23: Thuốc điều trị hen phế quản dùng để cắt cơn nhanh:
A. Salbutamol
B. Theophylline
C. Montelukast
D. Ipratropium
Câu 24: Thuốc kháng histamin thế hệ 1:
A. Diphenhydramine
B. Loratadine
C. Fexofenadine
D. Cetirizine
Câu 25: Thuốc nào sau đây là kháng sinh nhóm aminoglycoside?
A. Tetracycline
B. Ceftriaxone
C. Gentamicin
D. Azithromycin
Câu 26: Tác dụng phụ thường gặp của levodopa là:
A. Buồn nôn và rối loạn vận động
B. Tăng men gan
C. Mất ngủ
D. Táo bón
Câu 27: Thuốc điều trị tăng huyết áp có cơ chế ức chế thụ thể angiotensin II:
A. Enalapril
B. Amlodipine
C. Atenolol
D. Losartan
Câu 28: Thuốc nào sau đây có thể gây tổn thương gan cấp tính?
A. Paracetamol liều cao
B. Ibuprofen
C. Aspirin
D. Ranitidine
Câu 29: Thuốc nào làm giảm hấp thu glucose ở ruột?
A. Acarbose
B. Glibenclamide
C. Pioglitazone
D. Sitagliptin
Câu 30: Thuốc giãn cơ không khử cực:
A. Pancuronium
B. Succinylcholine
C. Dantrolene
D. Baclofen
Câu 31: Thuốc nào không dùng trong suy tim?
A. Digoxin
B. Furosemide
C. Verapamil
D. Enalapril
Câu 32: Thuốc ức chế men khử HMG-CoA:
A. Atorvastatin
B. Fenofibrate
C. Ezetimibe
D. Colestyramine
Câu 33: Thuốc kháng sinh nào tác động lên tổng hợp protein vi khuẩn?
A. Erythromycin
B. Amoxicillin
C. Ciprofloxacin
D. Metronidazole
Câu 34: Methotrexate được dùng để điều trị:
A. Đái tháo đường
B. Viêm khớp dạng thấp
C. Viêm gan
D. Tăng huyết áp
Câu 35: Thuốc tránh thai phối hợp chứa:
A. Progestin đơn thuần
B. Estrogen + Progestin
C. Estrogen đơn thuần
D. Gonadotropin
Câu 36: Tác dụng phụ của omeprazole khi dùng kéo dài:
A. Tiêu chảy
B. Giảm hấp thu vitamin B12
C. Loãng xương
D. Tăng axit dịch vị
Câu 37: Insulin được phân loại theo thời gian tác dụng, trừ:
A. Nhanh
B. Trung bình
C. Dài
D. Chống kết tập
Câu 38: Thuốc nào sau đây là thuốc kháng retrovirus ức chế men sao chép ngược?
A. Oseltamivir
B. Lamivudine
C. Interferon
D. Amantadine
Câu 39: Thuốc nào sau đây điều trị sốt rét?
A. Chloroquine
B. Ivermectin
C. Mebendazole
D. Nifedipine
Câu 40: Carbimazole được dùng để điều trị:
A. Cường giáp
B. Suy giáp
C. Viêm tuyến giáp
D. Ung thư tuyến giáp