Câu hỏi trắc nghiệm Dược lý đề 8

Năm thi: 2024
Môn học: Dược lý
Trường: Trường Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch
Người ra đề: ThS. Trần Hữu Lâm
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Đề ôn tập
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 40
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Dược
Năm thi: 2024
Môn học: Dược lý
Trường: Trường Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch
Người ra đề: ThS. Trần Hữu Lâm
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Đề ôn tập
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 40
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Dược
Làm bài thi

Mục Lục

Câu hỏi trắc nghiệm Dược lý đề 8đề ôn tập được thiết kế dành cho sinh viên ngành Dược tại các trường đại học Y – Dược như Trường Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch, Trường Đại học Dược Hà Nội và Trường Đại học Y Dược Cần Thơ. Bộ đề do ThS. Trần Hữu Lâm, giảng viên Bộ môn Dược lý – Trường Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch, biên soạn năm 2024. Đề tập trung vào các nhóm thuốc điều trị bệnh đường tiêu hóa, thuốc chống dị ứng, thuốc điều trị Parkinson và Alzheimer, cùng các tình huống lâm sàng ứng dụng. Tài liệu này giúp sinh viên hệ đại học rèn luyện khả năng phân tích câu hỏi, hiểu rõ cơ chế tác dụng và đưa ra lựa chọn chính xác trong bài thi.

Trắc nghiệm Dược lý trên dethitracnghiem.vn là một bộ đề đại học toàn diện, hỗ trợ sinh viên luyện tập hiệu quả với hệ thống câu hỏi có đáp án chuẩn và lời giải chi tiết. Các câu hỏi được phân loại theo chương trình học chính quy, từ cơ bản đến nâng cao, giúp người học dễ dàng theo dõi tiến độ và làm quen với nhiều dạng đề thi khác nhau. Nền tảng còn tích hợp các tính năng lưu đề yêu thích, thống kê kết quả, và đề xuất lộ trình học phù hợp với năng lực từng cá nhân. Đây là công cụ lý tưởng để sinh viên Dược học ôn tập và đạt kết quả cao trong môn Dược lý.

Câu 1: Thuốc nào sau đây là thuốc chẹn beta giao cảm?
A. Amlodipine
B. Atenolol
C. Enalapril
D. Furosemide

Câu 2: Thuốc lợi tiểu nào có nguy cơ gây tăng acid uric máu?
A. Spironolactone
B. Hydrochlorothiazide
C. Mannitol
D. Furosemide

Câu 3: Thuốc điều trị lao gây viêm gan nhiều nhất là:
A. Isoniazid
B. Rifampin
C. Ethambutol
D. Streptomycin

Câu 4: Thuốc nào sau đây là thuốc chống đông đường tiêm?
A. Warfarin
B. Heparin
C. Rivaroxaban
D. Dabigatran

Câu 5: Thuốc kháng sinh nhóm beta-lactam là:
A. Amoxicillin
B. Erythromycin
C. Doxycycline
D. Ciprofloxacin

Câu 6: Thuốc ức chế men chuyển (ACEI) gây ho khan là:
A. Amlodipine
B. Atenolol
C. Captopril
D. Losartan

Câu 7: Thuốc kháng viêm không steroid (NSAIDs) có thể gây:
A. Hạ huyết áp
B. Giảm đông máu
C. Loét dạ dày
D. Tăng kali máu

Câu 8: Thuốc ức chế bơm proton (PPI) điều trị viêm loét dạ dày là:
A. Omeprazole
B. Ranitidine
C. Sucralfate
D. Domperidone

Câu 9: Thuốc điều trị đái tháo đường có cơ chế tăng nhạy cảm insulin:
A. Gliclazide
B. Metformin
C. Acarbose
D. Empagliflozin

Câu 10: Thuốc chẹn kênh calci có tác dụng giãn mạch là:
A. Propranolol
B. Amlodipine
C. Digoxin
D. Atenolol

Câu 11: Tác dụng phụ của aspirin khi dùng liều cao là:
A. Tăng huyết áp
B. Xuất huyết tiêu hoá
C. Tiêu chảy
D. Rối loạn điện giải

Câu 12: Thuốc kháng sinh nào có thể gây sỏi thận:
A. Sulfamethoxazole
B. Penicillin
C. Azithromycin
D. Vancomycin

Câu 13: Thuốc điều trị Alzheimer hoạt động bằng cách ức chế men cholinesterase:
A. Donepezil
B. Memantine
C. Risperidone
D. Lorazepam

Câu 14: Thuốc nào sau đây dùng để cấp cứu cơn hen phế quản cấp:
A. Salmeterol
B. Salbutamol
C. Montelukast
D. Ipratropium

Câu 15: Tác dụng phụ thường gặp của statin là:
A. Đau cơ
B. Táo bón
C. Nhức đầu
D. Buồn ngủ

Câu 16: Thuốc lợi tiểu giữ kali là:
A. Furosemide
B. Spironolactone
C. Hydrochlorothiazide
D. Bumetanide

Câu 17: Thuốc điều trị động kinh có thể gây phì đại lợi:
A. Valproate
B. Phenytoin
C. Lamotrigine
D. Carbamazepine

Câu 18: Thuốc kháng histamin thế hệ thứ hai là:
A. Chlorpheniramine
B. Diphenhydramine
C. Loratadine
D. Hydroxyzine

Câu 19: Thuốc nào sau đây có tác dụng ức chế hấp thu glucose ở ruột:
A. Metformin
B. Acarbose
C. Gliclazide
D. Sitagliptin

Câu 20: Thuốc kháng sinh nào sau đây thuộc nhóm macrolid:
A. Ciprofloxacin
B. Azithromycin
C. Amikacin
D. Doxycycline

Câu 21: Thuốc nào có thể gây phù và tăng cân:
A. Pioglitazone
B. Metformin
C. Sitagliptin
D. Glibenclamide

Câu 22: Thuốc chống trầm cảm nhóm TCA:
A. Amitriptyline
B. Fluoxetine
C. Sertraline
D. Citalopram

Câu 23: Thuốc điều trị Gout cấp tính:
A. Allopurinol
B. Colchicine
C. Febuxostat
D. Probenecid

Câu 24: Tác dụng phụ đặc trưng của isoniazid:
A. Suy tủy
B. Viêm dây thần kinh ngoại biên
C. Tăng huyết áp
D. Loãng xương

Câu 25: Thuốc nào dùng trong điều trị loét dạ dày do stress:
A. Misoprostol
B. Ranitidine
C. Domperidone
D. Ondansetron

Câu 26: Thuốc làm tăng tiết insulin:
A. Metformin
B. Gliclazide
C. Pioglitazone
D. Acarbose

Câu 27: Thuốc an thần nhóm benzodiazepine:
A. Diazepam
B. Haloperidol
C. Risperidone
D. Amitriptyline

Câu 28: Thuốc nào dùng trong dự phòng sốt rét:
A. Chloroquine
B. Quinine
C. Primaquine
D. Doxycycline

Câu 29: Thuốc nào có thể gây viêm tụy cấp:
A. Omeprazole
B. Valproic acid
C. Loratadine
D. Fexofenadine

Câu 30: Thuốc kháng sinh gây hội chứng Red man:
A. Vancomycin
B. Gentamycin
C. Ceftriaxone
D. Clindamycin

Câu 31: Thuốc nào ức chế tái hấp thu serotonin:
A. Fluoxetine
B. Diazepam
C. Amitriptyline
D. Risperidone

Câu 32: Tác dụng phụ của propranolol là:
A. Tăng nhịp tim
B. Co thắt phế quản
C. Tăng đường huyết
D. Tăng hoạt động

Câu 33: Thuốc điều trị động kinh gây dị tật bẩm sinh:
A. Valproate
B. Phenytoin
C. Lamotrigine
D. Carbamazepine

Câu 34: Thuốc kháng sinh gây điếc và độc thận:
A. Gentamicin
B. Amoxicillin
C. Clarithromycin
D. Cefuroxime

Câu 35: Tác dụng của levodopa trong Parkinson:
A. Chống loạn thần
B. Tăng nồng độ dopamine
C. Kích thích GABA
D. Ức chế NMDA

Câu 36: Thuốc điều trị nhiễm nấm toàn thân:
A. Fluconazole
B. Nystatin
C. Amphotericin B
D. Ketoconazole

Câu 37: Tác dụng phụ của clozapine:
A. Giảm bạch cầu hạt
B. Tăng huyết áp
C. Phù phổi
D. Tiêu chảy

Câu 38: Thuốc nào gây nước tiểu màu đỏ cam:
A. Isoniazid
B. Rifampin
C. Ethambutol
D. Ciprofloxacin

Câu 39: Thuốc ức chế miễn dịch không đặc hiệu:
A. Methotrexate
B. Cyclophosphamide
C. Adalimumab
D. Infliximab

Câu 40: Thuốc điều trị loãng xương thuộc nhóm bisphosphonat:
A. Alendronate
B. Calcitonin
C. Estrogen
D. Teriparatide

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: