Câu hỏi trắc nghiệm Dược lý đề 8 là đề ôn tập được thiết kế dành cho sinh viên ngành Dược tại các trường đại học Y – Dược như Trường Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch, Trường Đại học Dược Hà Nội và Trường Đại học Y Dược Cần Thơ. Bộ đề do ThS. Trần Hữu Lâm, giảng viên Bộ môn Dược lý – Trường Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch, biên soạn năm 2024. Đề tập trung vào các nhóm thuốc điều trị bệnh đường tiêu hóa, thuốc chống dị ứng, thuốc điều trị Parkinson và Alzheimer, cùng các tình huống lâm sàng ứng dụng. Tài liệu này giúp sinh viên hệ đại học rèn luyện khả năng phân tích câu hỏi, hiểu rõ cơ chế tác dụng và đưa ra lựa chọn chính xác trong bài thi.
Trắc nghiệm Dược lý trên dethitracnghiem.vn là một bộ đề đại học toàn diện, hỗ trợ sinh viên luyện tập hiệu quả với hệ thống câu hỏi có đáp án chuẩn và lời giải chi tiết. Các câu hỏi được phân loại theo chương trình học chính quy, từ cơ bản đến nâng cao, giúp người học dễ dàng theo dõi tiến độ và làm quen với nhiều dạng đề thi khác nhau. Nền tảng còn tích hợp các tính năng lưu đề yêu thích, thống kê kết quả, và đề xuất lộ trình học phù hợp với năng lực từng cá nhân. Đây là công cụ lý tưởng để sinh viên Dược học ôn tập và đạt kết quả cao trong môn Dược lý.
Câu 1: Thuốc nào sau đây là thuốc chẹn beta giao cảm?
A. Amlodipine
B. Atenolol
C. Enalapril
D. Furosemide
Câu 2: Thuốc lợi tiểu nào có nguy cơ gây tăng acid uric máu?
A. Spironolactone
B. Hydrochlorothiazide
C. Mannitol
D. Furosemide
Câu 3: Thuốc điều trị lao gây viêm gan nhiều nhất là:
A. Isoniazid
B. Rifampin
C. Ethambutol
D. Streptomycin
Câu 4: Thuốc nào sau đây là thuốc chống đông đường tiêm?
A. Warfarin
B. Heparin
C. Rivaroxaban
D. Dabigatran
Câu 5: Thuốc kháng sinh nhóm beta-lactam là:
A. Amoxicillin
B. Erythromycin
C. Doxycycline
D. Ciprofloxacin
Câu 6: Thuốc ức chế men chuyển (ACEI) gây ho khan là:
A. Amlodipine
B. Atenolol
C. Captopril
D. Losartan
Câu 7: Thuốc kháng viêm không steroid (NSAIDs) có thể gây:
A. Hạ huyết áp
B. Giảm đông máu
C. Loét dạ dày
D. Tăng kali máu
Câu 8: Thuốc ức chế bơm proton (PPI) điều trị viêm loét dạ dày là:
A. Omeprazole
B. Ranitidine
C. Sucralfate
D. Domperidone
Câu 9: Thuốc điều trị đái tháo đường có cơ chế tăng nhạy cảm insulin:
A. Gliclazide
B. Metformin
C. Acarbose
D. Empagliflozin
Câu 10: Thuốc chẹn kênh calci có tác dụng giãn mạch là:
A. Propranolol
B. Amlodipine
C. Digoxin
D. Atenolol
Câu 11: Tác dụng phụ của aspirin khi dùng liều cao là:
A. Tăng huyết áp
B. Xuất huyết tiêu hoá
C. Tiêu chảy
D. Rối loạn điện giải
Câu 12: Thuốc kháng sinh nào có thể gây sỏi thận:
A. Sulfamethoxazole
B. Penicillin
C. Azithromycin
D. Vancomycin
Câu 13: Thuốc điều trị Alzheimer hoạt động bằng cách ức chế men cholinesterase:
A. Donepezil
B. Memantine
C. Risperidone
D. Lorazepam
Câu 14: Thuốc nào sau đây dùng để cấp cứu cơn hen phế quản cấp:
A. Salmeterol
B. Salbutamol
C. Montelukast
D. Ipratropium
Câu 15: Tác dụng phụ thường gặp của statin là:
A. Đau cơ
B. Táo bón
C. Nhức đầu
D. Buồn ngủ
Câu 16: Thuốc lợi tiểu giữ kali là:
A. Furosemide
B. Spironolactone
C. Hydrochlorothiazide
D. Bumetanide
Câu 17: Thuốc điều trị động kinh có thể gây phì đại lợi:
A. Valproate
B. Phenytoin
C. Lamotrigine
D. Carbamazepine
Câu 18: Thuốc kháng histamin thế hệ thứ hai là:
A. Chlorpheniramine
B. Diphenhydramine
C. Loratadine
D. Hydroxyzine
Câu 19: Thuốc nào sau đây có tác dụng ức chế hấp thu glucose ở ruột:
A. Metformin
B. Acarbose
C. Gliclazide
D. Sitagliptin
Câu 20: Thuốc kháng sinh nào sau đây thuộc nhóm macrolid:
A. Ciprofloxacin
B. Azithromycin
C. Amikacin
D. Doxycycline
Câu 21: Thuốc nào có thể gây phù và tăng cân:
A. Pioglitazone
B. Metformin
C. Sitagliptin
D. Glibenclamide
Câu 22: Thuốc chống trầm cảm nhóm TCA:
A. Amitriptyline
B. Fluoxetine
C. Sertraline
D. Citalopram
Câu 23: Thuốc điều trị Gout cấp tính:
A. Allopurinol
B. Colchicine
C. Febuxostat
D. Probenecid
Câu 24: Tác dụng phụ đặc trưng của isoniazid:
A. Suy tủy
B. Viêm dây thần kinh ngoại biên
C. Tăng huyết áp
D. Loãng xương
Câu 25: Thuốc nào dùng trong điều trị loét dạ dày do stress:
A. Misoprostol
B. Ranitidine
C. Domperidone
D. Ondansetron
Câu 26: Thuốc làm tăng tiết insulin:
A. Metformin
B. Gliclazide
C. Pioglitazone
D. Acarbose
Câu 27: Thuốc an thần nhóm benzodiazepine:
A. Diazepam
B. Haloperidol
C. Risperidone
D. Amitriptyline
Câu 28: Thuốc nào dùng trong dự phòng sốt rét:
A. Chloroquine
B. Quinine
C. Primaquine
D. Doxycycline
Câu 29: Thuốc nào có thể gây viêm tụy cấp:
A. Omeprazole
B. Valproic acid
C. Loratadine
D. Fexofenadine
Câu 30: Thuốc kháng sinh gây hội chứng Red man:
A. Vancomycin
B. Gentamycin
C. Ceftriaxone
D. Clindamycin
Câu 31: Thuốc nào ức chế tái hấp thu serotonin:
A. Fluoxetine
B. Diazepam
C. Amitriptyline
D. Risperidone
Câu 32: Tác dụng phụ của propranolol là:
A. Tăng nhịp tim
B. Co thắt phế quản
C. Tăng đường huyết
D. Tăng hoạt động
Câu 33: Thuốc điều trị động kinh gây dị tật bẩm sinh:
A. Valproate
B. Phenytoin
C. Lamotrigine
D. Carbamazepine
Câu 34: Thuốc kháng sinh gây điếc và độc thận:
A. Gentamicin
B. Amoxicillin
C. Clarithromycin
D. Cefuroxime
Câu 35: Tác dụng của levodopa trong Parkinson:
A. Chống loạn thần
B. Tăng nồng độ dopamine
C. Kích thích GABA
D. Ức chế NMDA
Câu 36: Thuốc điều trị nhiễm nấm toàn thân:
A. Fluconazole
B. Nystatin
C. Amphotericin B
D. Ketoconazole
Câu 37: Tác dụng phụ của clozapine:
A. Giảm bạch cầu hạt
B. Tăng huyết áp
C. Phù phổi
D. Tiêu chảy
Câu 38: Thuốc nào gây nước tiểu màu đỏ cam:
A. Isoniazid
B. Rifampin
C. Ethambutol
D. Ciprofloxacin
Câu 39: Thuốc ức chế miễn dịch không đặc hiệu:
A. Methotrexate
B. Cyclophosphamide
C. Adalimumab
D. Infliximab
Câu 40: Thuốc điều trị loãng xương thuộc nhóm bisphosphonat:
A. Alendronate
B. Calcitonin
C. Estrogen
D. Teriparatide