Câu hỏi trắc nghiệm Dược lý đề 9

Năm thi: 2024
Môn học: Dược lý
Trường: Trường Đại học Y Dược Thái Nguyên
Người ra đề: ThS. Nguyễn Thị Thanh Thảo
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Đề tham khảo
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 40
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Dược
Năm thi: 2024
Môn học: Dược lý
Trường: Trường Đại học Y Dược Thái Nguyên
Người ra đề: ThS. Nguyễn Thị Thanh Thảo
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Đề tham khảo
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 40
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Dược
Làm bài thi

Mục Lục

Câu hỏi trắc nghiệm Dược lý đề 9đề tham khảo được xây dựng dành cho sinh viên ngành Dược tại các trường đại học chuyên ngành như Trường Đại học Y Dược TP.HCM, Trường Đại học Y Dược Thái Nguyên và Trường Đại học Dược Hà Nội. Bộ đề do ThS. Nguyễn Thị Thanh Thảo, giảng viên Bộ môn Dược lý – Trường Đại học Y Dược Thái Nguyên, biên soạn năm 2024. Nội dung đề tập trung vào các nhóm thuốc tác động lên hệ nội tiết, thuốc tránh thai, hormone thay thế, thuốc điều trị bệnh tuyến giáp và các tác dụng không mong muốn của thuốc nội tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên đại học luyện tập tư duy phân tích và nâng cao kiến thức chuyên sâu.

Trắc nghiệm Dược lý trên dethitracnghiem.vn là một tài liệu đại học đáng tin cậy, hỗ trợ sinh viên khối ngành Y – Dược luyện thi hiệu quả với hệ thống câu hỏi được chọn lọc kỹ lưỡng, đáp án chuẩn xác và lời giải chi tiết. Giao diện thân thiện cùng các tính năng như lưu đề, làm lại bài, theo dõi tiến trình học tập bằng biểu đồ giúp người học nắm bắt rõ trình độ và cải thiện điểm số theo từng giai đoạn. Đây là công cụ lý tưởng giúp sinh viên chuẩn bị vững vàng cho các kỳ kiểm tra môn Dược lý.

Câu 1: Thuốc nào sau đây là thuốc lợi tiểu quai?
A. Hydrochlorothiazide
B. Spironolactone
C. Furosemide
D. Amiloride

Câu 2: Thuốc kháng sinh nào có phổ hẹp chủ yếu với vi khuẩn Gram dương?
A. Penicillin G
B. Ciprofloxacin
C. Gentamicin
D. Azithromycin

Câu 3: Tác dụng phụ điển hình của amiodarone là:
A. Rối loạn chức năng tuyến giáp
B. Tăng huyết áp
C. Sỏi mật
D. Tiêu chảy

Câu 4: Thuốc hạ đường huyết nào có thể gây hạ đường huyết mạnh nhất?
A. Metformin
B. Glibenclamide
C. Pioglitazone
D. Sitagliptin

Câu 5: Thuốc điều trị Parkinson làm tăng dopamine là:
A. Selegiline
B. Levodopa
C. Haloperidol
D. Risperidone

Câu 6: Thuốc chống trầm cảm ức chế tái hấp thu serotonin-norepinephrine là:
A. Fluoxetine
B. Venlafaxine
C. Amitriptyline
D. Diazepam

Câu 7: Phản ứng đỏ mặt, buồn nôn khi uống rượu do thuốc nào gây ra?
A. Metronidazole
B. Amoxicillin
C. Clarithromycin
D. Doxycycline

Câu 8: Thuốc có thể gây tăng acid uric và gout:
A. Ranitidine
B. Furosemide
C. Nifedipine
D. Captopril

Câu 9: Thuốc giãn phế quản tác dụng nhanh trong hen phế quản:
A. Tiotropium
B. Salbutamol
C. Montelukast
D. Salmeterol

Câu 10: Thuốc có thể gây hội chứng ngoại tháp:
A. Haloperidol
B. Diazepam
C. Fluoxetine
D. Olanzapine

Câu 11: Thuốc nào sau đây có thể gây độc thận và điếc:
A. Azithromycin
B. Ciprofloxacin
C. Gentamicin
D. Amoxicillin

Câu 12: Thuốc điều trị loét dạ dày do H. pylori nên phối hợp với:
A. Paracetamol
B. Omeprazole và kháng sinh
C. Loperamide
D. Domperidone

Câu 13: Thuốc chống trầm cảm thế hệ cũ thường gây buồn ngủ:
A. Fluoxetine
B. Amitriptyline
C. Sertraline
D. Venlafaxine

Câu 14: Tác dụng phụ của rifampin là:
A. Đổi màu nước tiểu đỏ cam
B. Giảm thị lực
C. Viêm dây thần kinh
D. Hạ đường huyết

Câu 15: Thuốc có cơ chế ức chế alpha-glucosidase:
A. Metformin
B. Acarbose
C. Glibenclamide
D. Dapagliflozin

Câu 16: Thuốc chống loạn nhịp nhóm III là:
A. Lidocaine
B. Amiodarone
C. Verapamil
D. Quinidine

Câu 17: Tác dụng phụ nghiêm trọng của clozapine:
A. Tăng huyết áp
B. Giảm bạch cầu hạt
C. Viêm tụy
D. Loét miệng

Câu 18: Thuốc điều trị nhiễm HIV ức chế men phiên mã ngược:
A. Zidovudine
B. Oseltamivir
C. Ribavirin
D. Acyclovir

Câu 19: Thuốc nào sau đây có tác dụng kháng viêm mạnh:
A. Dexamethasone
B. Furosemide
C. Propranolol
D. Ranitidine

Câu 20: Thuốc giảm tiết acid dạ dày do đối kháng H2:
A. Omeprazole
B. Ranitidine
C. Sucralfate
D. Domperidone

Câu 21: Nhóm thuốc nào có thể gây loét dạ dày tá tràng:
A. NSAIDs
B. Statins
C. ACEI
D. Beta-blockers

Câu 22: Thuốc điều trị rối loạn lipid nhóm statin:
A. Atorvastatin
B. Fenofibrate
C. Ezetimibe
D. Niacin

Câu 23: Thuốc ức chế men DPP-4 điều trị đái tháo đường:
A. Acarbose
B. Pioglitazone
C. Sitagliptin
D. Gliclazide

Câu 24: Thuốc an thần gây giãn cơ, gây ngủ:
A. Risperidone
B. Diazepam
C. Haloperidol
D. Carbamazepine

Câu 25: Thuốc ức chế bơm proton:
A. Ranitidine
B. Esomeprazole
C. Sucralfate
D. Metoclopramide

Câu 26: Thuốc kháng nấm dùng đường toàn thân:
A. Nystatin
B. Fluconazole
C. Clotrimazole
D. Ketoconazole

Câu 27: Thuốc chống đông đường uống truyền thống:
A. Rivaroxaban
B. Dabigatran
C. Warfarin
D. Heparin

Câu 28: Thuốc dùng điều trị Gout mạn tính:
A. Colchicine
B. Allopurinol
C. Prednisolone
D. Probenecid

Câu 29: Tác dụng phụ của insulin là:
A. Hạ kali máu
B. Hạ đường huyết
C. Viêm tụy
D. Mất ngủ

Câu 30: Thuốc kháng histamin thế hệ 1 gây buồn ngủ:
A. Loratadine
B. Diphenhydramine
C. Cetirizine
D. Fexofenadine

Câu 31: Thuốc điều trị Alzheimer có tác dụng bảo vệ nơron:
A. Memantine
B. Donepezil
C. Risperidone
D. Diazepam

Câu 32: Thuốc nào gây hạ magnesi máu khi dùng dài hạn:
A. Omeprazole
B. Ranitidine
C. Sucralfate
D. Metformin

Câu 33: Thuốc trị tăng huyết áp gây ho khan:
A. Amlodipine
B. Enalapril
C. Losartan
D. Atenolol

Câu 34: Thuốc trị trào ngược dạ dày thực quản:
A. Ranitidine
B. Omeprazole
C. Domperidone
D. Clarithromycin

Câu 35: Tác dụng phụ của thiazid:
A. Tăng kali
B. Hạ kali
C. Hạ uric
D. Tăng magie

Câu 36: Thuốc nào ức chế men cyclooxygenase (COX)?
A. Ibuprofen
B. Loratadine
C. Esomeprazole
D. Diazepam

Câu 37: Thuốc điều trị động kinh phổ rộng:
A. Valproic acid
B. Phenytoin
C. Ethosuximide
D. Phenobarbital

Câu 38: Thuốc điều trị trầm cảm không gây buồn ngủ nhiều:
A. Amitriptyline
B. Sertraline
C. Mirtazapine
D. Nortriptyline

Câu 39: Thuốc chống nôn tác động trên thụ thể D2:
A. Metoclopramide
B. Domperidone
C. Ondansetron
D. Ranitidine

Câu 40: Thuốc điều trị tăng huyết áp thuộc nhóm ARB:
A. Amlodipine
B. Losartan
C. Atenolol
D. Enalapril

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: