Câu hỏi trắc nghiệm Dược lý đề 9 là đề tham khảo được xây dựng dành cho sinh viên ngành Dược tại các trường đại học chuyên ngành như Trường Đại học Y Dược TP.HCM, Trường Đại học Y Dược Thái Nguyên và Trường Đại học Dược Hà Nội. Bộ đề do ThS. Nguyễn Thị Thanh Thảo, giảng viên Bộ môn Dược lý – Trường Đại học Y Dược Thái Nguyên, biên soạn năm 2024. Nội dung đề tập trung vào các nhóm thuốc tác động lên hệ nội tiết, thuốc tránh thai, hormone thay thế, thuốc điều trị bệnh tuyến giáp và các tác dụng không mong muốn của thuốc nội tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên đại học luyện tập tư duy phân tích và nâng cao kiến thức chuyên sâu.
Trắc nghiệm Dược lý trên dethitracnghiem.vn là một tài liệu đại học đáng tin cậy, hỗ trợ sinh viên khối ngành Y – Dược luyện thi hiệu quả với hệ thống câu hỏi được chọn lọc kỹ lưỡng, đáp án chuẩn xác và lời giải chi tiết. Giao diện thân thiện cùng các tính năng như lưu đề, làm lại bài, theo dõi tiến trình học tập bằng biểu đồ giúp người học nắm bắt rõ trình độ và cải thiện điểm số theo từng giai đoạn. Đây là công cụ lý tưởng giúp sinh viên chuẩn bị vững vàng cho các kỳ kiểm tra môn Dược lý.
Câu 1: Thuốc nào sau đây là thuốc lợi tiểu quai?
A. Hydrochlorothiazide
B. Spironolactone
C. Furosemide
D. Amiloride
Câu 2: Thuốc kháng sinh nào có phổ hẹp chủ yếu với vi khuẩn Gram dương?
A. Penicillin G
B. Ciprofloxacin
C. Gentamicin
D. Azithromycin
Câu 3: Tác dụng phụ điển hình của amiodarone là:
A. Rối loạn chức năng tuyến giáp
B. Tăng huyết áp
C. Sỏi mật
D. Tiêu chảy
Câu 4: Thuốc hạ đường huyết nào có thể gây hạ đường huyết mạnh nhất?
A. Metformin
B. Glibenclamide
C. Pioglitazone
D. Sitagliptin
Câu 5: Thuốc điều trị Parkinson làm tăng dopamine là:
A. Selegiline
B. Levodopa
C. Haloperidol
D. Risperidone
Câu 6: Thuốc chống trầm cảm ức chế tái hấp thu serotonin-norepinephrine là:
A. Fluoxetine
B. Venlafaxine
C. Amitriptyline
D. Diazepam
Câu 7: Phản ứng đỏ mặt, buồn nôn khi uống rượu do thuốc nào gây ra?
A. Metronidazole
B. Amoxicillin
C. Clarithromycin
D. Doxycycline
Câu 8: Thuốc có thể gây tăng acid uric và gout:
A. Ranitidine
B. Furosemide
C. Nifedipine
D. Captopril
Câu 9: Thuốc giãn phế quản tác dụng nhanh trong hen phế quản:
A. Tiotropium
B. Salbutamol
C. Montelukast
D. Salmeterol
Câu 10: Thuốc có thể gây hội chứng ngoại tháp:
A. Haloperidol
B. Diazepam
C. Fluoxetine
D. Olanzapine
Câu 11: Thuốc nào sau đây có thể gây độc thận và điếc:
A. Azithromycin
B. Ciprofloxacin
C. Gentamicin
D. Amoxicillin
Câu 12: Thuốc điều trị loét dạ dày do H. pylori nên phối hợp với:
A. Paracetamol
B. Omeprazole và kháng sinh
C. Loperamide
D. Domperidone
Câu 13: Thuốc chống trầm cảm thế hệ cũ thường gây buồn ngủ:
A. Fluoxetine
B. Amitriptyline
C. Sertraline
D. Venlafaxine
Câu 14: Tác dụng phụ của rifampin là:
A. Đổi màu nước tiểu đỏ cam
B. Giảm thị lực
C. Viêm dây thần kinh
D. Hạ đường huyết
Câu 15: Thuốc có cơ chế ức chế alpha-glucosidase:
A. Metformin
B. Acarbose
C. Glibenclamide
D. Dapagliflozin
Câu 16: Thuốc chống loạn nhịp nhóm III là:
A. Lidocaine
B. Amiodarone
C. Verapamil
D. Quinidine
Câu 17: Tác dụng phụ nghiêm trọng của clozapine:
A. Tăng huyết áp
B. Giảm bạch cầu hạt
C. Viêm tụy
D. Loét miệng
Câu 18: Thuốc điều trị nhiễm HIV ức chế men phiên mã ngược:
A. Zidovudine
B. Oseltamivir
C. Ribavirin
D. Acyclovir
Câu 19: Thuốc nào sau đây có tác dụng kháng viêm mạnh:
A. Dexamethasone
B. Furosemide
C. Propranolol
D. Ranitidine
Câu 20: Thuốc giảm tiết acid dạ dày do đối kháng H2:
A. Omeprazole
B. Ranitidine
C. Sucralfate
D. Domperidone
Câu 21: Nhóm thuốc nào có thể gây loét dạ dày tá tràng:
A. NSAIDs
B. Statins
C. ACEI
D. Beta-blockers
Câu 22: Thuốc điều trị rối loạn lipid nhóm statin:
A. Atorvastatin
B. Fenofibrate
C. Ezetimibe
D. Niacin
Câu 23: Thuốc ức chế men DPP-4 điều trị đái tháo đường:
A. Acarbose
B. Pioglitazone
C. Sitagliptin
D. Gliclazide
Câu 24: Thuốc an thần gây giãn cơ, gây ngủ:
A. Risperidone
B. Diazepam
C. Haloperidol
D. Carbamazepine
Câu 25: Thuốc ức chế bơm proton:
A. Ranitidine
B. Esomeprazole
C. Sucralfate
D. Metoclopramide
Câu 26: Thuốc kháng nấm dùng đường toàn thân:
A. Nystatin
B. Fluconazole
C. Clotrimazole
D. Ketoconazole
Câu 27: Thuốc chống đông đường uống truyền thống:
A. Rivaroxaban
B. Dabigatran
C. Warfarin
D. Heparin
Câu 28: Thuốc dùng điều trị Gout mạn tính:
A. Colchicine
B. Allopurinol
C. Prednisolone
D. Probenecid
Câu 29: Tác dụng phụ của insulin là:
A. Hạ kali máu
B. Hạ đường huyết
C. Viêm tụy
D. Mất ngủ
Câu 30: Thuốc kháng histamin thế hệ 1 gây buồn ngủ:
A. Loratadine
B. Diphenhydramine
C. Cetirizine
D. Fexofenadine
Câu 31: Thuốc điều trị Alzheimer có tác dụng bảo vệ nơron:
A. Memantine
B. Donepezil
C. Risperidone
D. Diazepam
Câu 32: Thuốc nào gây hạ magnesi máu khi dùng dài hạn:
A. Omeprazole
B. Ranitidine
C. Sucralfate
D. Metformin
Câu 33: Thuốc trị tăng huyết áp gây ho khan:
A. Amlodipine
B. Enalapril
C. Losartan
D. Atenolol
Câu 34: Thuốc trị trào ngược dạ dày thực quản:
A. Ranitidine
B. Omeprazole
C. Domperidone
D. Clarithromycin
Câu 35: Tác dụng phụ của thiazid:
A. Tăng kali
B. Hạ kali
C. Hạ uric
D. Tăng magie
Câu 36: Thuốc nào ức chế men cyclooxygenase (COX)?
A. Ibuprofen
B. Loratadine
C. Esomeprazole
D. Diazepam
Câu 37: Thuốc điều trị động kinh phổ rộng:
A. Valproic acid
B. Phenytoin
C. Ethosuximide
D. Phenobarbital
Câu 38: Thuốc điều trị trầm cảm không gây buồn ngủ nhiều:
A. Amitriptyline
B. Sertraline
C. Mirtazapine
D. Nortriptyline
Câu 39: Thuốc chống nôn tác động trên thụ thể D2:
A. Metoclopramide
B. Domperidone
C. Ondansetron
D. Ranitidine
Câu 40: Thuốc điều trị tăng huyết áp thuộc nhóm ARB:
A. Amlodipine
B. Losartan
C. Atenolol
D. Enalapril