Câu hỏi trắc nghiệm Dược lý đề 10

Năm thi: 2024
Môn học: Dược lý
Trường: Trường Đại học Y Dược Cần Thơ
Người ra đề: ThS. Phạm Minh Tùng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Đề ôn tập
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 40
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Dược
Năm thi: 2024
Môn học: Dược lý
Trường: Trường Đại học Y Dược Cần Thơ
Người ra đề: ThS. Phạm Minh Tùng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Đề ôn tập
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 40
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Dược
Làm bài thi

Mục Lục

Câu hỏi trắc nghiệm Dược lý đề 10đề ôn tập được biên soạn dành cho sinh viên đại học ngành Dược tại các cơ sở đào tạo chuyên ngành như Trường Đại học Dược Hà Nội, Trường Đại học Y Dược TP.HCM và Trường Đại học Y Dược Cần Thơ. Bộ đề do ThS. Phạm Minh Tùng, giảng viên Bộ môn Dược lý – Trường Đại học Y Dược Cần Thơ, biên soạn năm 2024. Nội dung đề bao gồm các nhóm thuốc kháng nấm, thuốc kháng lao, thuốc điều trị sốt rét, cùng các câu hỏi ứng dụng lâm sàng liên quan đến phác đồ phối hợp thuốc và theo dõi tác dụng phụ. Đây là nguồn tài liệu cần thiết cho sinh viên đang ôn tập chuẩn bị thi giữa kỳ hoặc cuối kỳ môn Dược lý học.

Trắc nghiệm Dược lý trên dethitracnghiem.vn là một bộ đề đại học thiết thực, được xây dựng phù hợp với chương trình đào tạo Y – Dược chính quy. Các câu hỏi có cấu trúc rõ ràng, bám sát nội dung học phần, kèm đáp án và lời giải chi tiết giúp người học nắm vững kiến thức và kỹ năng xử lý tình huống dược lâm sàng. Website còn cung cấp các công cụ thông minh như lưu đề, chấm điểm tức thì, thống kê tiến trình học tập, giúp sinh viên chủ động hơn trong việc ôn luyện và nâng cao hiệu quả học tập môn Dược lý.

Câu 1: Thuốc nào sau đây thuộc nhóm kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 3?
A. Cefazolin
B. Cefadroxil
C. Ceftriaxone
D. Cephalexin

Câu 2: Thuốc chống nôn có cơ chế ức chế thụ thể D2 là:
A. Domperidone
B. Metoclopramide
C. Ondansetron
D. Aprepitant

Câu 3: Tác dụng phụ thường gặp của spironolactone là:
A. Giảm kali máu
B. Tăng natri máu
C. Tăng kali máu
D. Rối loạn đông máu

Câu 4: Thuốc nào dưới đây có thể gây khô miệng, bí tiểu và táo bón?
A. Ranitidine
B. Atropine
C. Omeprazole
D. Sucralfate

Câu 5: Thuốc làm tăng tái hấp thu nước ở ống lượn xa là:
A. Mannitol
B. Desmopressin
C. Furosemide
D. Spironolactone

Câu 6: Thuốc nào dưới đây được chỉ định trong điều trị loạn thần phân liệt?
A. Lorazepam
B. Haloperidol
C. Amitriptyline
D. Diazepam

Câu 7: Tác dụng phụ quan trọng của thuốc methotrexate là:
A. Loét dạ dày
B. Tăng huyết áp
C. Suy tủy xương
D. Suy giáp

Câu 8: Thuốc ức chế men HMG-CoA reductase là:
A. Ezetimibe
B. Simvastatin
C. Colestyramine
D. Gemfibrozil

Câu 9: Thuốc kháng virus điều trị HIV thuộc nhóm NRTIs:
A. Ritonavir
B. Zidovudine
C. Efavirenz
D. Maraviroc

Câu 10: Thuốc điều trị cơn tăng huyết áp cấp cứu là:
A. Amlodipine
B. Sodium nitroprusside
C. Hydrochlorothiazide
D. Enalapril

Câu 11: Cơ chế của thuốc omeprazole là:
A. Ức chế H2 receptor
B. Trung hòa acid
C. Ức chế bơm proton
D. Bọc niêm mạc dạ dày

Câu 12: Thuốc kháng sinh nào có thể gây vàng răng ở trẻ nhỏ:
A. Penicillin
B. Tetracycline
C. Amoxicillin
D. Erythromycin

Câu 13: Thuốc làm tăng nồng độ dopamine trong điều trị Parkinson:
A. Levodopa
B. Carbamazepine
C. Haloperidol
D. Diazepam

Câu 14: Tác dụng phụ của isoniazid là:
A. Sỏi thận
B. Mất ngủ
C. Viêm dây thần kinh
D. Loét miệng

Câu 15: Thuốc nào sau đây gây buồn ngủ nhiều nhất?
A. Loratadine
B. Diphenhydramine
C. Cetirizine
D. Fexofenadine

Câu 16: Tên thuốc lợi tiểu quai là:
A. Furosemide
B. Spironolactone
C. Indapamide
D. Hydrochlorothiazide

Câu 17: Thuốc điều trị trầm cảm ức chế tái hấp thu serotonin và noradrenaline là:
A. Fluoxetine
B. Venlafaxine
C. Diazepam
D. Haloperidol

Câu 18: Thuốc nào gây hội chứng Stevens-Johnson nặng:
A. Ibuprofen
B. Carbamazepine
C. Omeprazole
D. Ranitidine

Câu 19: Tác dụng phụ của aminoglycoside là:
A. Giảm bạch cầu
B. Điếc
C. Táo bón
D. Viêm khớp

Câu 20: Thuốc điều trị viêm gan B là:
A. Tenofovir
B. Acyclovir
C. Oseltamivir
D. Efavirenz

Câu 21: Thuốc gây tăng acid uric máu:
A. Acetaminophen
B. Hydrochlorothiazide
C. Metformin
D. Losartan

Câu 22: Thuốc điều trị bệnh Alzheimer ức chế men NMDA là:
A. Memantine
B. Rivastigmine
C. Donepezil
D. Galantamine

Câu 23: Thuốc điều trị hen phế quản mạn tính:
A. Beclomethasone
B. Salbutamol
C. Ipratropium
D. Ephedrine

Câu 24: Thuốc gây phì đại tuyến vú ở nam giới:
A. Spironolactone
B. Furosemide
C. Amlodipine
D. Atenolol

Câu 25: Thuốc kháng nấm toàn thân hiệu lực cao:
A. Griseofulvin
B. Nystatin
C. Amphotericin B
D. Ketoconazole

Câu 26: Tác dụng phụ quan trọng của valproate:
A. Tăng kali máu
B. Gây dị tật thai nhi
C. Viêm gan siêu vi
D. Suy tim

Câu 27: Tác dụng chính của insulin:
A. Giảm hấp thu glucose
B. Tăng thu nhận glucose vào mô
C. Kích thích glucagon
D. Kích thích tuyến thượng thận

Câu 28: Thuốc nào thuộc nhóm fluoroquinolone:
A. Erythromycin
B. Ciprofloxacin
C. Doxycycline
D. Amikacin

Câu 29: Tác dụng phụ của thuốc điều trị lao ethambutol:
A. Viêm gan
B. Giảm thị lực
C. Giảm bạch cầu
D. Tăng huyết áp

Câu 30: Thuốc điều trị rối loạn lipid nhóm fibrate:
A. Gemfibrozil
B. Simvastatin
C. Colestyramine
D. Ezetimibe

Câu 31: Tác dụng phụ nghiêm trọng của chloramphenicol:
A. Viêm gan
B. Suy tuỷ xương
C. Buồn nôn
D. Mất ngủ

Câu 32: Tên thuốc ức chế COX không chọn lọc:
A. Indomethacin
B. Celecoxib
C. Acetaminophen
D. Meloxicam

Câu 33: Thuốc kháng nấm dùng tại chỗ:
A. Amphotericin B
B. Nystatin
C. Fluconazole
D. Itraconazole

Câu 34: Thuốc làm tăng nhạy cảm insulin:
A. Gliclazide
B. Acarbose
C. Pioglitazone
D. Sitagliptin

Câu 35: Tác dụng phụ của thuốc chống trầm cảm TCA:
A. Suy tuỷ
B. Khô miệng
C. Viêm gan
D. Giảm bạch cầu

Câu 36: Thuốc kháng acid nào không dùng lâu dài do gây toan máu:
A. NaHCO₃
B. Mg(OH)₂
C. Al(OH)₃
D. CaCO₃

Câu 37: Thuốc nào gây run tay khi dùng kéo dài:
A. Clonazepam
B. Salbutamol
C. Theophylline
D. Ranitidine

Câu 38: Tác dụng phụ thường gặp của nifedipine:
A. Suy tim
B. Phù chân
C. Giảm kali
D. Rối loạn nhịp

Câu 39: Thuốc điều trị viêm gan C:
A. Sofosbuvir
B. Tenofovir
C. Zidovudine
D. Ribavirin

Câu 40: Thuốc chống động kinh có nguy cơ gây phát ban nặng:
A. Lamotrigine
B. Gabapentin
C. Levetiracetam
D. Topiramate

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: