Câu hỏi trắc nghiệm Dược lý đề 12

Năm thi: 2024
Môn học: Dược lý
Trường: Trường Đại học Y Dược Cần Thơ
Người ra đề: ThS. Trần Ngọc Phương
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Đề tham khảo
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 40
Đối tượng thi: Sinh viên hệ đại học ngành Dược
Năm thi: 2024
Môn học: Dược lý
Trường: Trường Đại học Y Dược Cần Thơ
Người ra đề: ThS. Trần Ngọc Phương
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Đề tham khảo
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 40
Đối tượng thi: Sinh viên hệ đại học ngành Dược
Làm bài thi

Mục Lục

Câu hỏi trắc nghiệm Dược lý đề 12đề tham khảo được xây dựng cho sinh viên hệ đại học ngành Dược tại các trường như Trường Đại học Y Dược Cần Thơ, Trường Đại học Dược Hà Nội và Trường Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch. Bộ đề được biên soạn bởi ThS. Trần Ngọc Phương, giảng viên Bộ môn Dược lý – Trường Đại học Y Dược Cần Thơ, năm 2024. Nội dung đề bao gồm các nhóm thuốc tác động lên hệ thần kinh thực vật, thuốc điều trị hen phế quản, thuốc giãn phế quản, thuốc an thần – gây ngủ và các ứng dụng trong lâm sàng. Bộ đề phù hợp cho việc luyện tập trước kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ học phần Dược lý.

Trắc nghiệm Dược lý trên dethitracnghiem.vn là một bộ đề đại học bài bản, giúp sinh viên ôn luyện toàn diện thông qua hệ thống câu hỏi có đáp án và lời giải rõ ràng. Các câu hỏi được phân chia theo chuyên đề, đi từ mức cơ bản đến nâng cao, giúp sinh viên nắm chắc kiến thức và ứng dụng hiệu quả trong thực hành. Giao diện học tập trực quan, các tính năng như lưu đề yêu thích, thống kê kết quả và theo dõi tiến trình học tập giúp người học chủ động kiểm soát việc ôn luyện. Đây là nền tảng lý tưởng để sinh viên chuẩn bị tốt cho kỳ thi môn Dược lý.

Câu 1: Thuốc nào sau đây là thuốc kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 3?
A. Cephalexin
B. Cefazolin
C. Ceftriaxone
D. Cefadroxil

Câu 2: Thuốc chẹn beta không chọn lọc:
A. Atenolol
B. Bisoprolol
C. Propranolol
D. Metoprolol

Câu 3: Thuốc nào là thuốc giãn cơ tác dụng ngoại vi không khử cực?
A. Vecuronium
B. Succinylcholine
C. Dantrolene
D. Diazepam

Câu 4: Tác dụng phụ nghiêm trọng của thuốc NSAIDs là:
A. Tiểu đường
B. Loét dạ dày
C. Rối loạn thần kinh
D. Tăng cân

Câu 5: Thuốc điều trị lao hàng đầu:
A. Isoniazid
B. Amikacin
C. Rifapentine
D. Streptomycin

Câu 6: Thuốc kháng retrovirus ức chế men phiên mã ngược:
A. Acyclovir
B. Lamivudine
C. Interferon
D. Amantadine

Câu 7: Tác dụng không mong muốn của thuốc lợi tiểu quai:
A. Tăng kali
B. Giảm kali
C. Tăng natri
D. Giảm calci

Câu 8: Thuốc điều trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu thường gặp:
A. Ciprofloxacin
B. Rifampicin
C. Erythromycin
D. Doxycycline

Câu 9: Thuốc nào ức chế men HMG-CoA reductase?
A. Simvastatin
B. Gemfibrozil
C. Ezetimibe
D. Niacin

Câu 10: Thuốc nào sau đây là thuốc giãn mạch nhóm nitrate?
A. Amlodipine
B. Nitroglycerin
C. Digoxin
D. Verapamil

Câu 11: Thuốc điều trị đái tháo đường có nguy cơ gây hạ đường huyết cao:
A. Gliclazide
B. Metformin
C. Sitagliptin
D. Dapagliflozin

Câu 12: Thuốc kháng sinh nhóm aminoglycoside:
A. Cefixime
B. Amoxicillin
C. Gentamicin
D. Clarithromycin

Câu 13: Thuốc điều trị trầm cảm có thể gây khô miệng, táo bón:
A. Amitriptyline
B. Fluoxetine
C. Sertraline
D. Paroxetine

Câu 14: Thuốc ức chế phosphodiesterase-5 điều trị rối loạn cương dương:
A. Sildenafil
B. Finasteride
C. Testosterone
D. Oxytocin

Câu 15: Thuốc hạ huyết áp nhóm chẹn kênh calci:
A. Atenolol
B. Amlodipine
C. Captopril
D. Methyldopa

Câu 16: Thuốc được sử dụng để phòng ngừa sốt rét:
A. Artemisinin
B. Chloroquine
C. Quinine
D. Doxycycline

Câu 17: Tác dụng phụ điển hình của digoxin:
A. Rối loạn nhịp tim
B. Tăng huyết áp
C. Suy gan
D. Tăng kali máu

Câu 18: Thuốc nào thuộc nhóm ức chế chọn lọc COX-2?
A. Aspirin
B. Diclofenac
C. Ibuprofen
D. Meloxicam

Câu 19: Thuốc điều trị viêm gan C hiệu quả:
A. Lamivudine
B. Sofosbuvir
C. Tenofovir
D. Oseltamivir

Câu 20: Thuốc giải độc atropin:
A. Physostigmine
B. Naloxone
C. Flumazenil
D. Vitamin K

Câu 21: Thuốc nào là thuốc giãn cơ tác động trung ương?
A. Baclofen
B. Pancuronium
C. Thiocolchicoside
D. Succinylcholine

Câu 22: Thuốc kháng histamin H2:
A. Ranitidine
B. Loratadine
C. Diphenhydramine
D. Cetirizine

Câu 23: Thuốc điều trị tăng huyết áp ở phụ nữ có thai:
A. Methyldopa
B. Enalapril
C. Amlodipine
D. Propranolol

Câu 24: Thuốc điều trị nấm móng có tác dụng toàn thân:
A. Nystatin
B. Clotrimazole
C. Terbinafine
D. Econazole

Câu 25: Thuốc điều trị viêm khớp dạng thấp nhóm DMARD:
A. Methotrexate
B. Ibuprofen
C. Diclofenac
D. Colchicine

Câu 26: Thuốc kháng sinh nào gây độc cho tai và thận:
A. Gentamicin
B. Amoxicillin
C. Cefalexin
D. Azithromycin

Câu 27: Thuốc nào là thuốc giải độc morphin:
A. Naloxone
B. Atropine
C. N-acetylcysteine
D. Flumazenil

Câu 28: Thuốc dùng trong điều trị gout cấp:
A. Colchicine
B. Allopurinol
C. Febuxostat
D. Probenecid

Câu 29: Thuốc điều trị đau thần kinh ngoại biên:
A. Paracetamol
B. Gabapentin
C. Celecoxib
D. Diclofenac

Câu 30: Thuốc hạ áp có thể gây ho khan:
A. Enalapril
B. Amlodipine
C. Losartan
D. Metoprolol

Câu 31: Thuốc ngừa thai khẩn cấp:
A. Ethinyl estradiol
B. Levonorgestrel
C. Progesterone
D. Mifepristone

Câu 32: Thuốc điều trị Alzheimer có cơ chế ức chế cholinesterase:
A. Haloperidol
B. Diazepam
C. Donepezil
D. Risperidone

Câu 33: Thuốc điều trị tăng huyết áp nhóm lợi tiểu giữ kali:
A. Spironolactone
B. Furosemide
C. Hydrochlorothiazide
D. Indapamide

Câu 34: Thuốc hạ đường huyết nhóm ức chế SGLT2:
A. Sitagliptin
B. Dapagliflozin
C. Glimepiride
D. Acarbose

Câu 35: Tác dụng phụ điển hình của statin:
A. Đau cơ
B. Táo bón
C. Mất ngủ
D. Ngứa

Câu 36: Thuốc điều trị thiếu máu do thiếu sắt:
A. Ferrous sulfate
B. Vitamin B12
C. Erythropoietin
D. Folic acid

Câu 37: Thuốc điều trị nhiễm trùng da do tụ cầu:
A. Penicillin G
B. Clindamycin
C. Gentamicin
D. Erythromycin

Câu 38: Thuốc chống chỉ định trong loét dạ dày:
A. Aspirin
B. Omeprazole
C. Sucralfate
D. Misoprostol

Câu 39: Thuốc giãn phế quản tác dụng kéo dài:
A. Salmeterol
B. Salbutamol
C. Ipratropium
D. Theophylline

Câu 40: Thuốc điều trị động kinh vắng ý thức (absence seizures):
A. Phenytoin
B. Ethosuximide
C. Carbamazepine
D. Diazepam

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: