Câu hỏi trắc nghiệm Dược lý đề 13 là đề ôn tập được thiết kế dành cho sinh viên đại học ngành Dược tại các trường như Trường Đại học Y Dược TP.HCM, Trường Đại học Y Dược Hải Phòng và Trường Đại học Dược Hà Nội. Bộ đề được biên soạn bởi ThS. Vũ Thị Mỹ Linh, giảng viên Bộ môn Dược lý – Trường Đại học Y Dược Hải Phòng, năm 2024. Nội dung tập trung vào các nhóm thuốc điều trị tăng huyết áp, thuốc lợi tiểu, thuốc chống đông máu, cùng các cơ chế tác dụng và chỉ định – chống chỉ định thường gặp trong điều trị nội khoa. Đây là tài liệu lý tưởng giúp sinh viên củng cố kiến thức chuyên ngành trước các kỳ thi giữa kỳ và học phần.
Trắc nghiệm Dược lý trên dethitracnghiem.vn là một tài liệu đại học hữu ích, hỗ trợ sinh viên luyện tập hiệu quả với các câu hỏi có đáp án và giải thích chi tiết. Bộ đề giúp người học nắm bắt kiến thức trọng tâm, tránh nhầm lẫn trong các tình huống lâm sàng, đồng thời rèn luyện kỹ năng làm bài nhanh và chính xác. Website còn cung cấp các tiện ích như lưu đề, thống kê kết quả học tập và phân tích tiến trình ôn luyện, giúp sinh viên chủ động theo dõi quá trình học và cải thiện hiệu suất thi cử trong môn Dược lý.
Câu 1: Thuốc kháng sinh nào sau đây thuộc nhóm macrolide?
A. Amoxicillin
B. Azithromycin
C. Ciprofloxacin
D. Doxycycline
Câu 2: Thuốc nào làm giảm cholesterol bằng cách ức chế hấp thu tại ruột?
A. Ezetimibe
B. Simvastatin
C. Gemfibrozil
D. Niacin
Câu 3: Thuốc điều trị động kinh phổ rộng:
A. Carbamazepine
B. Valproic acid
C. Phenytoin
D. Phenobarbital
Câu 4: Thuốc trị táo bón thẩm thấu:
A. Bisacodyl
B. Lactulose
C. Loperamide
D. Psyllium
Câu 5: Thuốc kháng nấm nhóm azole dùng toàn thân:
A. Fluconazole
B. Nystatin
C. Clotrimazole
D. Ketoconazole bôi
Câu 6: Thuốc điều trị tăng huyết áp nhóm ức chế men chuyển:
A. Amlodipine
B. Captopril
C. Valsartan
D. Methyldopa
Câu 7: Tác dụng phụ chính của aminoglycosides:
A. Độc tai và thận
B. Dị ứng
C. Buồn nôn
D. Táo bón
Câu 8: Thuốc nào sau đây là thuốc ức chế bơm proton:
A. Ranitidine
B. Omeprazole
C. Sucralfate
D. Misoprostol
Câu 9: Thuốc điều trị loạn thần điển hình:
A. Risperidone
B. Haloperidol
C. Olanzapine
D. Clozapine
Câu 10: Thuốc dùng để điều trị sốt rét kháng chloroquine:
A. Artemisinin
B. Chloroquine
C. Quinine
D. Primaquine
Câu 11: Thuốc điều trị hen phế quản cắt cơn:
A. Salmeterol
B. Salbutamol
C. Montelukast
D. Ipratropium
Câu 12: Thuốc chống nôn nhóm đối kháng dopamine:
A. Dimenhydrinate
B. Metoclopramide
C. Ondansetron
D. Scopolamine
Câu 13: Thuốc kháng virus điều trị herpes:
A. Acyclovir
B. Oseltamivir
C. Ribavirin
D. Zidovudine
Câu 14: Thuốc điều trị nhiễm giun đũa:
A. Albendazole
B. Ivermectin
C. Niclosamide
D. Praziquantel
Câu 15: Tác dụng phụ thường gặp của corticosteroids:
A. Tăng đường huyết
B. Tiêu chảy
C. Tăng canxi máu
D. Buồn ngủ
Câu 16: Thuốc làm giảm axit uric bằng cách ức chế xanthine oxidase:
A. Allopurinol
B. Colchicine
C. Probenecid
D. Febuxostat
Câu 17: Thuốc điều trị loãng xương nhóm bisphosphonate:
A. Alendronate
B. Calcitonin
C. Raloxifene
D. Teriparatide
Câu 18: Thuốc kháng sinh nào sau đây gây vàng răng ở trẻ em?
A. Tetracycline
B. Penicillin
C. Erythromycin
D. Amikacin
Câu 19: Thuốc dùng điều trị nghiện thuốc phiện:
A. Methadone
B. Naloxone
C. Diazepam
D. Buprenorphine
Câu 20: Thuốc dùng cho điều trị tăng lipid máu nhóm fibrates:
A. Simvastatin
B. Fenofibrate
C. Ezetimibe
D. Niacin
Câu 21: Thuốc kháng sinh nào sau đây ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn:
A. Amoxicillin
B. Gentamicin
C. Ciprofloxacin
D. Tetracycline
Câu 22: Thuốc điều trị Parkinson bằng cách cung cấp tiền chất dopamine:
A. Selegiline
B. Levodopa
C. Amantadine
D. Benserazide
Câu 23: Thuốc chống co giật nào không gây ngủ:
A. Carbamazepine
B. Diazepam
C. Phenobarbital
D. Clonazepam
Câu 24: Thuốc kháng histamin H1 thế hệ 2:
A. Diphenhydramine
B. Loratadine
C. Promethazine
D. Chlorpheniramine
Câu 25: Thuốc điều trị viêm gan B mạn tính:
A. Tenofovir
B. Interferon gamma
C. Ribavirin
D. Oseltamivir
Câu 26: Thuốc điều trị lo âu, mất ngủ thuộc nhóm benzodiazepine:
A. Diazepam
B. Haloperidol
C. Buspirone
D. Amitriptyline
Câu 27: Thuốc điều trị ngộ độc paracetamol:
A. N-acetylcysteine
B. Naloxone
C. Vitamin K
D. Flumazenil
Câu 28: Thuốc nào sau đây dùng trong sốc phản vệ:
A. Adrenaline
B. Salbutamol
C. Hydrocortisone
D. Atropine
Câu 29: Thuốc lợi tiểu nào gây mất kali:
A. Spironolactone
B. Furosemide
C. Amiloride
D. Triamterene
Câu 30: Thuốc kháng nấm điều trị nhiễm candida miệng:
A. Ketoconazole
B. Nystatin
C. Griseofulvin
D. Fluconazole
Câu 31: Thuốc điều trị tăng huyết áp nhóm ARB:
A. Losartan
B. Captopril
C. Atenolol
D. Amlodipine
Câu 32: Thuốc điều trị trầm cảm ức chế tái hấp thu serotonin:
A. Fluoxetine
B. Amitriptyline
C. Mirtazapine
D. Venlafaxine
Câu 33: Thuốc điều trị tăng áp lực nội sọ do u não:
A. Mannitol
B. Furosemide
C. Acetazolamide
D. Spironolactone
Câu 34: Thuốc chống nôn nhóm ức chế serotonin:
A. Ondansetron
B. Metoclopramide
C. Domperidone
D. Dimenhydrinate
Câu 35: Thuốc chống viêm không steroid có chọn lọc COX-2:
A. Meloxicam
B. Indomethacin
C. Ibuprofen
D. Aspirin
Câu 36: Thuốc điều trị tiêu chảy không do nhiễm trùng:
A. Loperamide
B. Bismuth
C. Ciprofloxacin
D. Metronidazole
Câu 37: Thuốc giãn cơ không khử cực:
A. Succinylcholine
B. Pancuronium
C. Baclofen
D. Dantrolene
Câu 38: Thuốc điều trị tăng huyết áp tác động trung ương:
A. Clonidine
B. Amlodipine
C. Propranolol
D. Enalapril
Câu 39: Thuốc kháng acid không gây tăng tiết acid hồi ứng:
A. Aluminum hydroxide
B. Cimetidine
C. Omeprazole
D. Misoprostol
Câu 40: Thuốc điều trị nhiễm nấm ngoài da:
A. Nystatin
B. Clotrimazole
C. Griseofulvin uống
D. Amphotericin B