Câu hỏi trắc nghiệm Dược lý đề 13

Năm thi: 2024
Môn học: Dược lý
Trường: Trường Đại học Y Dược Hải Phòng
Người ra đề: ThS. Vũ Thị Mỹ Linh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Đề ôn tập
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 40
Đối tượng thi: Sinh viên đại học ngành Dược
Năm thi: 2024
Môn học: Dược lý
Trường: Trường Đại học Y Dược Hải Phòng
Người ra đề: ThS. Vũ Thị Mỹ Linh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Đề ôn tập
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 40
Đối tượng thi: Sinh viên đại học ngành Dược
Làm bài thi

Mục Lục

Câu hỏi trắc nghiệm Dược lý đề 13đề ôn tập được thiết kế dành cho sinh viên đại học ngành Dược tại các trường như Trường Đại học Y Dược TP.HCM, Trường Đại học Y Dược Hải Phòng và Trường Đại học Dược Hà Nội. Bộ đề được biên soạn bởi ThS. Vũ Thị Mỹ Linh, giảng viên Bộ môn Dược lý – Trường Đại học Y Dược Hải Phòng, năm 2024. Nội dung tập trung vào các nhóm thuốc điều trị tăng huyết áp, thuốc lợi tiểu, thuốc chống đông máu, cùng các cơ chế tác dụng và chỉ định – chống chỉ định thường gặp trong điều trị nội khoa. Đây là tài liệu lý tưởng giúp sinh viên củng cố kiến thức chuyên ngành trước các kỳ thi giữa kỳ và học phần.

Trắc nghiệm Dược lý trên dethitracnghiem.vn là một tài liệu đại học hữu ích, hỗ trợ sinh viên luyện tập hiệu quả với các câu hỏi có đáp án và giải thích chi tiết. Bộ đề giúp người học nắm bắt kiến thức trọng tâm, tránh nhầm lẫn trong các tình huống lâm sàng, đồng thời rèn luyện kỹ năng làm bài nhanh và chính xác. Website còn cung cấp các tiện ích như lưu đề, thống kê kết quả học tập và phân tích tiến trình ôn luyện, giúp sinh viên chủ động theo dõi quá trình học và cải thiện hiệu suất thi cử trong môn Dược lý.

Câu 1: Thuốc kháng sinh nào sau đây thuộc nhóm macrolide?
A. Amoxicillin
B. Azithromycin
C. Ciprofloxacin
D. Doxycycline

Câu 2: Thuốc nào làm giảm cholesterol bằng cách ức chế hấp thu tại ruột?
A. Ezetimibe
B. Simvastatin
C. Gemfibrozil
D. Niacin

Câu 3: Thuốc điều trị động kinh phổ rộng:
A. Carbamazepine
B. Valproic acid
C. Phenytoin
D. Phenobarbital

Câu 4: Thuốc trị táo bón thẩm thấu:
A. Bisacodyl
B. Lactulose
C. Loperamide
D. Psyllium

Câu 5: Thuốc kháng nấm nhóm azole dùng toàn thân:
A. Fluconazole
B. Nystatin
C. Clotrimazole
D. Ketoconazole bôi

Câu 6: Thuốc điều trị tăng huyết áp nhóm ức chế men chuyển:
A. Amlodipine
B. Captopril
C. Valsartan
D. Methyldopa

Câu 7: Tác dụng phụ chính của aminoglycosides:
A. Độc tai và thận
B. Dị ứng
C. Buồn nôn
D. Táo bón

Câu 8: Thuốc nào sau đây là thuốc ức chế bơm proton:
A. Ranitidine
B. Omeprazole
C. Sucralfate
D. Misoprostol

Câu 9: Thuốc điều trị loạn thần điển hình:
A. Risperidone
B. Haloperidol
C. Olanzapine
D. Clozapine

Câu 10: Thuốc dùng để điều trị sốt rét kháng chloroquine:
A. Artemisinin
B. Chloroquine
C. Quinine
D. Primaquine

Câu 11: Thuốc điều trị hen phế quản cắt cơn:
A. Salmeterol
B. Salbutamol
C. Montelukast
D. Ipratropium

Câu 12: Thuốc chống nôn nhóm đối kháng dopamine:
A. Dimenhydrinate
B. Metoclopramide
C. Ondansetron
D. Scopolamine

Câu 13: Thuốc kháng virus điều trị herpes:
A. Acyclovir
B. Oseltamivir
C. Ribavirin
D. Zidovudine

Câu 14: Thuốc điều trị nhiễm giun đũa:
A. Albendazole
B. Ivermectin
C. Niclosamide
D. Praziquantel

Câu 15: Tác dụng phụ thường gặp của corticosteroids:
A. Tăng đường huyết
B. Tiêu chảy
C. Tăng canxi máu
D. Buồn ngủ

Câu 16: Thuốc làm giảm axit uric bằng cách ức chế xanthine oxidase:
A. Allopurinol
B. Colchicine
C. Probenecid
D. Febuxostat

Câu 17: Thuốc điều trị loãng xương nhóm bisphosphonate:
A. Alendronate
B. Calcitonin
C. Raloxifene
D. Teriparatide

Câu 18: Thuốc kháng sinh nào sau đây gây vàng răng ở trẻ em?
A. Tetracycline
B. Penicillin
C. Erythromycin
D. Amikacin

Câu 19: Thuốc dùng điều trị nghiện thuốc phiện:
A. Methadone
B. Naloxone
C. Diazepam
D. Buprenorphine

Câu 20: Thuốc dùng cho điều trị tăng lipid máu nhóm fibrates:
A. Simvastatin
B. Fenofibrate
C. Ezetimibe
D. Niacin

Câu 21: Thuốc kháng sinh nào sau đây ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn:
A. Amoxicillin
B. Gentamicin
C. Ciprofloxacin
D. Tetracycline

Câu 22: Thuốc điều trị Parkinson bằng cách cung cấp tiền chất dopamine:
A. Selegiline
B. Levodopa
C. Amantadine
D. Benserazide

Câu 23: Thuốc chống co giật nào không gây ngủ:
A. Carbamazepine
B. Diazepam
C. Phenobarbital
D. Clonazepam

Câu 24: Thuốc kháng histamin H1 thế hệ 2:
A. Diphenhydramine
B. Loratadine
C. Promethazine
D. Chlorpheniramine

Câu 25: Thuốc điều trị viêm gan B mạn tính:
A. Tenofovir
B. Interferon gamma
C. Ribavirin
D. Oseltamivir

Câu 26: Thuốc điều trị lo âu, mất ngủ thuộc nhóm benzodiazepine:
A. Diazepam
B. Haloperidol
C. Buspirone
D. Amitriptyline

Câu 27: Thuốc điều trị ngộ độc paracetamol:
A. N-acetylcysteine
B. Naloxone
C. Vitamin K
D. Flumazenil

Câu 28: Thuốc nào sau đây dùng trong sốc phản vệ:
A. Adrenaline
B. Salbutamol
C. Hydrocortisone
D. Atropine

Câu 29: Thuốc lợi tiểu nào gây mất kali:
A. Spironolactone
B. Furosemide
C. Amiloride
D. Triamterene

Câu 30: Thuốc kháng nấm điều trị nhiễm candida miệng:
A. Ketoconazole
B. Nystatin
C. Griseofulvin
D. Fluconazole

Câu 31: Thuốc điều trị tăng huyết áp nhóm ARB:
A. Losartan
B. Captopril
C. Atenolol
D. Amlodipine

Câu 32: Thuốc điều trị trầm cảm ức chế tái hấp thu serotonin:
A. Fluoxetine
B. Amitriptyline
C. Mirtazapine
D. Venlafaxine

Câu 33: Thuốc điều trị tăng áp lực nội sọ do u não:
A. Mannitol
B. Furosemide
C. Acetazolamide
D. Spironolactone

Câu 34: Thuốc chống nôn nhóm ức chế serotonin:
A. Ondansetron
B. Metoclopramide
C. Domperidone
D. Dimenhydrinate

Câu 35: Thuốc chống viêm không steroid có chọn lọc COX-2:
A. Meloxicam
B. Indomethacin
C. Ibuprofen
D. Aspirin

Câu 36: Thuốc điều trị tiêu chảy không do nhiễm trùng:
A. Loperamide
B. Bismuth
C. Ciprofloxacin
D. Metronidazole

Câu 37: Thuốc giãn cơ không khử cực:
A. Succinylcholine
B. Pancuronium
C. Baclofen
D. Dantrolene

Câu 38: Thuốc điều trị tăng huyết áp tác động trung ương:
A. Clonidine
B. Amlodipine
C. Propranolol
D. Enalapril

Câu 39: Thuốc kháng acid không gây tăng tiết acid hồi ứng:
A. Aluminum hydroxide
B. Cimetidine
C. Omeprazole
D. Misoprostol

Câu 40: Thuốc điều trị nhiễm nấm ngoài da:
A. Nystatin
B. Clotrimazole
C. Griseofulvin uống
D. Amphotericin B

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: