Câu hỏi trắc nghiệm Dược lý đề 14

Năm thi: 2024
Môn học: Dược lý
Trường: Trường Đại học Y Dược Hải Phòng
Người ra đề: ThS. Vũ Thị Mỹ Linh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Đề ôn tập
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 40
Đối tượng thi: Sinh viên đại học ngành Dược
Năm thi: 2024
Môn học: Dược lý
Trường: Trường Đại học Y Dược Hải Phòng
Người ra đề: ThS. Vũ Thị Mỹ Linh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Đề ôn tập
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 40
Đối tượng thi: Sinh viên đại học ngành Dược
Làm bài thi

Mục Lục

Câu hỏi trắc nghiệm Dược lý đề 14đề tham khảo được biên soạn dành cho sinh viên hệ đại học ngành Dược tại các trường như Trường Đại học Y Dược Huế, Trường Đại học Y Dược TP.HCM và Trường Đại học Dược Hà Nội. Bộ đề do ThS. Lê Ngọc Tường Vy, giảng viên Bộ môn Dược lý – Trường Đại học Y Dược Huế, biên soạn năm 2024. Nội dung đề xoay quanh các nhóm thuốc điều trị loét dạ dày – tá tràng, thuốc chống tiêu chảy, thuốc nhuận tràng, thuốc chống nôn và tác dụng phụ liên quan đến hệ tiêu hóa. Bộ đề giúp sinh viên rèn luyện kiến thức lý thuyết kết hợp thực hành lâm sàng nhằm chuẩn bị tốt cho kỳ thi kết thúc học phần.

Trắc nghiệm Dược lý trên dethitracnghiem.vn là một bộ đề đại học sát với chương trình đào tạo Dược lý tại các trường Y – Dược. Hệ thống câu hỏi được xây dựng công phu, phân loại theo chuyên đề và mức độ, kèm theo đáp án đúng cùng lời giải chi tiết giúp người học dễ dàng ôn luyện và hiểu sâu kiến thức. Website còn tích hợp các công cụ học tập hiện đại như lưu đề yêu thích, làm bài lại, thống kê kết quả và biểu đồ theo dõi tiến trình học tập. Đây là nền tảng học tập hiệu quả cho sinh viên ngành Dược khi chuẩn bị thi học phần Dược lý.

Câu 1: Thuốc nào sau đây là thuốc lợi tiểu giữ kali?
A. Furosemide
B. Spironolactone
C. Hydrochlorothiazide
D. Bumetanide

Câu 2: Thuốc nào sau đây là thuốc kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 3?
A. Cephalexin
B. Ceftriaxone
C. Cefazolin
D. Ceftaroline

Câu 3: Thuốc nào sau đây là thuốc ức chế beta không chọn lọc?
A. Atenolol
B. Propranolol
C. Bisoprolol
D. Metoprolol

Câu 4: Thuốc nào được sử dụng điều trị viêm loét dạ dày do H. pylori?
A. Clarithromycin
B. Erythromycin
C. Doxycycline
D. Levofloxacin

Câu 5: Thuốc nào sau đây là thuốc kháng histamin H2?
A. Ranitidine
B. Omeprazole
C. Diphenhydramine
D. Loratadine

Câu 6: Thuốc nào sau đây thuộc nhóm statin?
A. Atorvastatin
B. Fenofibrate
C. Niacin
D. Ezetimibe

Câu 7: Thuốc nào sau đây có tác dụng an thần mạnh nhất?
A. Diazepam
B. Chlorpromazine
C. Buspirone
D. Risperidone

Câu 8: Thuốc nào sau đây là thuốc chống lao hàng 1?
A. Ciprofloxacin
B. Isoniazid
C. Streptomycin
D. Clarithromycin

Câu 9: Thuốc nào sau đây là thuốc kháng retrovirus ức chế men phiên mã ngược?
A. Ritonavir
B. Zidovudine
C. Efavirenz
D. Maraviroc

Câu 10: Thuốc nào sau đây dùng điều trị tăng áp lực nội nhãn trong glaucoma góc mở?
A. Latanoprost
B. Atropine
C. Dipivefrin
D. Cyclopentolate

Câu 11: Thuốc nào sau đây là thuốc giãn cơ trung ương?
A. Baclofen
B. Succinylcholine
C. Dantrolene
D. Atracurium

Câu 12: Thuốc nào sau đây là thuốc ức chế men DPP-4 dùng trong đái tháo đường týp 2?
A. Sitagliptin
B. Glibenclamide
C. Pioglitazone
D. Metformin

Câu 13: Thuốc nào sau đây là thuốc kháng sinh nhóm fluoroquinolone?
A. Amoxicillin
B. Ciprofloxacin
C. Doxycycline
D. Erythromycin

Câu 14: Thuốc nào sau đây là thuốc chống đông kháng vitamin K?
A. Warfarin
B. Heparin
C. Rivaroxaban
D. Apixaban

Câu 15: Thuốc nào dùng để điều trị ngộ độc thuốc phiện?
A. Naloxone
B. Flumazenil
C. Atropine
D. Pralidoxime

Câu 16: Thuốc nào sau đây là thuốc kháng androgen?
A. Finasteride
B. Estrogen
C. Progesterone
D. Testosterone

Câu 17: Thuốc nào có nguy cơ gây hội chứng serotonin khi dùng chung với SSRI?
A. Tramadol
B. Paracetamol
C. Ibuprofen
D. Morphine

Câu 18: Thuốc nào sau đây có thể gây độc gan nặng khi dùng quá liều?
A. Paracetamol
B. Aspirin
C. Ibuprofen
D. Diclofenac

Câu 19: Thuốc nào sau đây là thuốc kháng sinh phổ rộng?
A. Amoxicillin
B. Vancomycin
C. Nafcillin
D. Penicillin G

Câu 20: Thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc điều trị rối loạn lipid máu ức chế hấp thu cholesterol?
A. Ezetimibe
B. Atorvastatin
C. Gemfibrozil
D. Niacin

Câu 21: Thuốc nào sau đây dùng để điều trị bệnh Alzheimer?
A. Donepezil
B. Diazepam
C. Haloperidol
D. Levodopa

Câu 22: Thuốc nào sau đây là thuốc kháng sinh nhóm tetracycline?
A. Doxycycline
B. Clarithromycin
C. Levofloxacin
D. Clindamycin

Câu 23: Thuốc nào sau đây là kháng sinh dùng đường uống điều trị nhiễm trùng tiết niệu?
A. Nitrofurantoin
B. Vancomycin
C. Rifampin
D. Erythromycin

Câu 24: Thuốc nào sau đây là thuốc lợi tiểu thiazide?
A. Hydrochlorothiazide
B. Furosemide
C. Spironolactone
D. Amiloride

Câu 25: Thuốc nào dùng để điều trị bệnh basedow?
A. Propylthiouracil
B. Levothyroxine
C. Iodine
D. Radioactive iodine

Câu 26: Thuốc nào ức chế tái hấp thu noradrenaline và serotonin?
A. Amitriptyline
B. Fluoxetine
C. Sertraline
D. Citalopram

Câu 27: Thuốc nào sau đây là thuốc kháng sinh nhóm lincosamide?
A. Clindamycin
B. Linezolid
C. Doxycycline
D. Vancomycin

Câu 28: Thuốc nào sau đây ức chế cyclooxygenase chọn lọc COX-2?
A. Etoricoxib
B. Ibuprofen
C. Aspirin
D. Indomethacin

Câu 29: Thuốc nào là thuốc điều trị loét dạ dày nhóm ức chế proton?
A. Esomeprazole
B. Ranitidine
C. Sucralfate
D. Bismuth

Câu 30: Thuốc nào sau đây có thể gây kéo dài khoảng QT?
A. Haloperidol
B. Diazepam
C. Metoprolol
D. Paracetamol

Câu 31: Thuốc nào dùng điều trị tăng huyết áp trong thai kỳ?
A. Methyldopa
B. Atenolol
C. Ramipril
D. Verapamil

Câu 32: Thuốc nào sau đây là thuốc chống động kinh mới?
A. Levetiracetam
B. Phenytoin
C. Carbamazepine
D. Valproic acid

Câu 33: Thuốc nào sau đây là thuốc kháng histamin H1 thế hệ 1?
A. Chlorpheniramine
B. Loratadine
C. Cetirizine
D. Fexofenadine

Câu 34: Thuốc nào có nguy cơ cao gây hội chứng Steven-Johnson?
A. Carbamazepine
B. Paracetamol
C. Aspirin
D. Captopril

Câu 35: Thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc kháng nấm polyene?
A. Amphotericin B
B. Ketoconazole
C. Fluconazole
D. Griseofulvin

Câu 36: Thuốc nào sau đây dùng để điều trị động kinh cơn vắng ý thức?
A. Ethosuximide
B. Carbamazepine
C. Diazepam
D. Phenobarbital

Câu 37: Thuốc nào sau đây là thuốc điều trị bệnh gout cấp?
A. Colchicine
B. Allopurinol
C. Probenecid
D. Febuxostat

Câu 38: Thuốc nào sau đây là thuốc ức chế monoamine oxidase loại B?
A. Selegiline
B. Levodopa
C. Benserazide
D. Ropinirole

Câu 39: Thuốc nào sau đây là thuốc kháng nấm dạng bôi ngoài da?
A. Miconazole
B. Amphotericin B
C. Caspofungin
D. Flucytosine

Câu 40: Thuốc nào sau đây dùng trong điều trị hội chứng Zollinger-Ellison?
A. Omeprazole
B. Sucralfate
C. Ranitidine
D. Bismuth

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: