Câu hỏi trắc nghiệm Dược lý đề 14 là đề tham khảo được biên soạn dành cho sinh viên hệ đại học ngành Dược tại các trường như Trường Đại học Y Dược Huế, Trường Đại học Y Dược TP.HCM và Trường Đại học Dược Hà Nội. Bộ đề do ThS. Lê Ngọc Tường Vy, giảng viên Bộ môn Dược lý – Trường Đại học Y Dược Huế, biên soạn năm 2024. Nội dung đề xoay quanh các nhóm thuốc điều trị loét dạ dày – tá tràng, thuốc chống tiêu chảy, thuốc nhuận tràng, thuốc chống nôn và tác dụng phụ liên quan đến hệ tiêu hóa. Bộ đề giúp sinh viên rèn luyện kiến thức lý thuyết kết hợp thực hành lâm sàng nhằm chuẩn bị tốt cho kỳ thi kết thúc học phần.
Trắc nghiệm Dược lý trên dethitracnghiem.vn là một bộ đề đại học sát với chương trình đào tạo Dược lý tại các trường Y – Dược. Hệ thống câu hỏi được xây dựng công phu, phân loại theo chuyên đề và mức độ, kèm theo đáp án đúng cùng lời giải chi tiết giúp người học dễ dàng ôn luyện và hiểu sâu kiến thức. Website còn tích hợp các công cụ học tập hiện đại như lưu đề yêu thích, làm bài lại, thống kê kết quả và biểu đồ theo dõi tiến trình học tập. Đây là nền tảng học tập hiệu quả cho sinh viên ngành Dược khi chuẩn bị thi học phần Dược lý.
Câu 1: Thuốc nào sau đây là thuốc lợi tiểu giữ kali?
A. Furosemide
B. Spironolactone
C. Hydrochlorothiazide
D. Bumetanide
Câu 2: Thuốc nào sau đây là thuốc kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 3?
A. Cephalexin
B. Ceftriaxone
C. Cefazolin
D. Ceftaroline
Câu 3: Thuốc nào sau đây là thuốc ức chế beta không chọn lọc?
A. Atenolol
B. Propranolol
C. Bisoprolol
D. Metoprolol
Câu 4: Thuốc nào được sử dụng điều trị viêm loét dạ dày do H. pylori?
A. Clarithromycin
B. Erythromycin
C. Doxycycline
D. Levofloxacin
Câu 5: Thuốc nào sau đây là thuốc kháng histamin H2?
A. Ranitidine
B. Omeprazole
C. Diphenhydramine
D. Loratadine
Câu 6: Thuốc nào sau đây thuộc nhóm statin?
A. Atorvastatin
B. Fenofibrate
C. Niacin
D. Ezetimibe
Câu 7: Thuốc nào sau đây có tác dụng an thần mạnh nhất?
A. Diazepam
B. Chlorpromazine
C. Buspirone
D. Risperidone
Câu 8: Thuốc nào sau đây là thuốc chống lao hàng 1?
A. Ciprofloxacin
B. Isoniazid
C. Streptomycin
D. Clarithromycin
Câu 9: Thuốc nào sau đây là thuốc kháng retrovirus ức chế men phiên mã ngược?
A. Ritonavir
B. Zidovudine
C. Efavirenz
D. Maraviroc
Câu 10: Thuốc nào sau đây dùng điều trị tăng áp lực nội nhãn trong glaucoma góc mở?
A. Latanoprost
B. Atropine
C. Dipivefrin
D. Cyclopentolate
Câu 11: Thuốc nào sau đây là thuốc giãn cơ trung ương?
A. Baclofen
B. Succinylcholine
C. Dantrolene
D. Atracurium
Câu 12: Thuốc nào sau đây là thuốc ức chế men DPP-4 dùng trong đái tháo đường týp 2?
A. Sitagliptin
B. Glibenclamide
C. Pioglitazone
D. Metformin
Câu 13: Thuốc nào sau đây là thuốc kháng sinh nhóm fluoroquinolone?
A. Amoxicillin
B. Ciprofloxacin
C. Doxycycline
D. Erythromycin
Câu 14: Thuốc nào sau đây là thuốc chống đông kháng vitamin K?
A. Warfarin
B. Heparin
C. Rivaroxaban
D. Apixaban
Câu 15: Thuốc nào dùng để điều trị ngộ độc thuốc phiện?
A. Naloxone
B. Flumazenil
C. Atropine
D. Pralidoxime
Câu 16: Thuốc nào sau đây là thuốc kháng androgen?
A. Finasteride
B. Estrogen
C. Progesterone
D. Testosterone
Câu 17: Thuốc nào có nguy cơ gây hội chứng serotonin khi dùng chung với SSRI?
A. Tramadol
B. Paracetamol
C. Ibuprofen
D. Morphine
Câu 18: Thuốc nào sau đây có thể gây độc gan nặng khi dùng quá liều?
A. Paracetamol
B. Aspirin
C. Ibuprofen
D. Diclofenac
Câu 19: Thuốc nào sau đây là thuốc kháng sinh phổ rộng?
A. Amoxicillin
B. Vancomycin
C. Nafcillin
D. Penicillin G
Câu 20: Thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc điều trị rối loạn lipid máu ức chế hấp thu cholesterol?
A. Ezetimibe
B. Atorvastatin
C. Gemfibrozil
D. Niacin
Câu 21: Thuốc nào sau đây dùng để điều trị bệnh Alzheimer?
A. Donepezil
B. Diazepam
C. Haloperidol
D. Levodopa
Câu 22: Thuốc nào sau đây là thuốc kháng sinh nhóm tetracycline?
A. Doxycycline
B. Clarithromycin
C. Levofloxacin
D. Clindamycin
Câu 23: Thuốc nào sau đây là kháng sinh dùng đường uống điều trị nhiễm trùng tiết niệu?
A. Nitrofurantoin
B. Vancomycin
C. Rifampin
D. Erythromycin
Câu 24: Thuốc nào sau đây là thuốc lợi tiểu thiazide?
A. Hydrochlorothiazide
B. Furosemide
C. Spironolactone
D. Amiloride
Câu 25: Thuốc nào dùng để điều trị bệnh basedow?
A. Propylthiouracil
B. Levothyroxine
C. Iodine
D. Radioactive iodine
Câu 26: Thuốc nào ức chế tái hấp thu noradrenaline và serotonin?
A. Amitriptyline
B. Fluoxetine
C. Sertraline
D. Citalopram
Câu 27: Thuốc nào sau đây là thuốc kháng sinh nhóm lincosamide?
A. Clindamycin
B. Linezolid
C. Doxycycline
D. Vancomycin
Câu 28: Thuốc nào sau đây ức chế cyclooxygenase chọn lọc COX-2?
A. Etoricoxib
B. Ibuprofen
C. Aspirin
D. Indomethacin
Câu 29: Thuốc nào là thuốc điều trị loét dạ dày nhóm ức chế proton?
A. Esomeprazole
B. Ranitidine
C. Sucralfate
D. Bismuth
Câu 30: Thuốc nào sau đây có thể gây kéo dài khoảng QT?
A. Haloperidol
B. Diazepam
C. Metoprolol
D. Paracetamol
Câu 31: Thuốc nào dùng điều trị tăng huyết áp trong thai kỳ?
A. Methyldopa
B. Atenolol
C. Ramipril
D. Verapamil
Câu 32: Thuốc nào sau đây là thuốc chống động kinh mới?
A. Levetiracetam
B. Phenytoin
C. Carbamazepine
D. Valproic acid
Câu 33: Thuốc nào sau đây là thuốc kháng histamin H1 thế hệ 1?
A. Chlorpheniramine
B. Loratadine
C. Cetirizine
D. Fexofenadine
Câu 34: Thuốc nào có nguy cơ cao gây hội chứng Steven-Johnson?
A. Carbamazepine
B. Paracetamol
C. Aspirin
D. Captopril
Câu 35: Thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc kháng nấm polyene?
A. Amphotericin B
B. Ketoconazole
C. Fluconazole
D. Griseofulvin
Câu 36: Thuốc nào sau đây dùng để điều trị động kinh cơn vắng ý thức?
A. Ethosuximide
B. Carbamazepine
C. Diazepam
D. Phenobarbital
Câu 37: Thuốc nào sau đây là thuốc điều trị bệnh gout cấp?
A. Colchicine
B. Allopurinol
C. Probenecid
D. Febuxostat
Câu 38: Thuốc nào sau đây là thuốc ức chế monoamine oxidase loại B?
A. Selegiline
B. Levodopa
C. Benserazide
D. Ropinirole
Câu 39: Thuốc nào sau đây là thuốc kháng nấm dạng bôi ngoài da?
A. Miconazole
B. Amphotericin B
C. Caspofungin
D. Flucytosine
Câu 40: Thuốc nào sau đây dùng trong điều trị hội chứng Zollinger-Ellison?
A. Omeprazole
B. Sucralfate
C. Ranitidine
D. Bismuth