Câu hỏi trắc nghiệm Dược lý đề 15

Năm thi: 2024
Môn học: Dược lý
Trường: Trường Đại học Y Dược Thái Bình
Người ra đề: ThS. Phạm Thị Hồng Nhung
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Đề ôn tập
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 40
Đối tượng thi: Sinh viên đại học ngành Dược
Năm thi: 2024
Môn học: Dược lý
Trường: Trường Đại học Y Dược Thái Bình
Người ra đề: ThS. Phạm Thị Hồng Nhung
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Đề ôn tập
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 40
Đối tượng thi: Sinh viên đại học ngành Dược
Làm bài thi

Mục Lục

Câu hỏi trắc nghiệm Dược lý đề 15đề ôn tập được thiết kế dành cho sinh viên đại học ngành Dược tại các trường như Trường Đại học Y Dược Thái Bình, Trường Đại học Dược Hà Nội và Trường Đại học Y Dược TP.HCM. Bộ đề do ThS. Phạm Thị Hồng Nhung, giảng viên Bộ môn Dược lý – Trường Đại học Y Dược Thái Bình, biên soạn năm 2024. Nội dung đề tập trung vào các nhóm thuốc điều trị bệnh lý tim mạch, thuốc chống loạn nhịp, thuốc giãn mạch và các tình huống lâm sàng yêu cầu phân tích tương tác thuốc và chỉ định hợp lý. Đây là nguồn tài liệu quan trọng giúp sinh viên củng cố kiến thức và nâng cao kỹ năng làm bài thi Dược lý.

Trắc nghiệm Dược lý tại dethitracnghiem.vn là một tài liệu đại học chất lượng, hỗ trợ sinh viên luyện thi hiệu quả thông qua các câu hỏi được trình bày logic, có đáp án rõ ràng và lời giải chi tiết. Nội dung câu hỏi bám sát chương trình đào tạo và mang tính ứng dụng cao, giúp người học vừa nắm vững lý thuyết vừa hiểu rõ thực tế lâm sàng. Website còn cung cấp các tính năng như lưu đề yêu thích, theo dõi tiến độ học tập, phân tích kết quả bằng biểu đồ và hỗ trợ ôn luyện không giới hạn. Đây là nền tảng lý tưởng để sinh viên ngành Dược chuẩn bị tốt cho kỳ thi môn Dược lý.

Câu 1: Thuốc nào sau đây là thuốc ức chế men chuyển (ACE inhibitor)?
A. Atenolol
B. Losartan
C. Amlodipine
D. Enalapril

Câu 2: Thuốc nào sau đây là thuốc chẹn kênh canxi?
A. Lisinopril
B. Amlodipine
C. Propranolol
D. Furosemide

Câu 3: Thuốc nào sau đây là thuốc lợi tiểu quai?
A. Furosemide
B. Spironolactone
C. Hydrochlorothiazide
D. Amiloride

Câu 4: Thuốc nào sau đây là thuốc ức chế beta chọn lọc?
A. Atenolol
B. Propranolol
C. Carvedilol
D. Labetalol

Câu 5: Thuốc nào sau đây thuộc nhóm kháng sinh penicillin?
A. Ciprofloxacin
B. Doxycycline
C. Amoxicillin
D. Erythromycin

Câu 6: Thuốc nào sau đây là thuốc chống đông máu dạng uống kháng vitamin K?
A. Heparin
B. Enoxaparin
C. Warfarin
D. Rivaroxaban

Câu 7: Thuốc nào sau đây là thuốc điều trị đái tháo đường týp 2 thuộc nhóm sulfonylurea?
A. Gliclazide
B. Metformin
C. Sitagliptin
D. Pioglitazone

Câu 8: Thuốc nào sau đây dùng điều trị bệnh Parkinson?
A. Levodopa
B. Donepezil
C. Haloperidol
D. Amitriptyline

Câu 9: Thuốc nào sau đây là thuốc ức chế bơm proton (PPI)?
A. Omeprazole
B. Ranitidine
C. Sucralfate
D. Cimetidine

Câu 10: Thuốc nào sau đây là thuốc kháng histamin H1 thế hệ 2?
A. Diphenhydramine
B. Chlorpheniramine
C. Loratadine
D. Hydroxyzine

Câu 11: Thuốc nào sau đây là thuốc trị nấm nhóm azole?
A. Fluconazole
B. Amphotericin B
C. Nystatin
D. Terbinafine

Câu 12: Thuốc nào sau đây là thuốc giảm đau gây nghiện?
A. Paracetamol
B. Morphine
C. Ibuprofen
D. Celecoxib

Câu 13: Thuốc nào sau đây có thể gây tăng acid uric máu?
A. Furosemide
B. Spironolactone
C. Atenolol
D. Amlodipine

Câu 14: Thuốc nào sau đây có tác dụng giãn phế quản trong hen phế quản?
A. Salbutamol
B. Propranolol
C. Enalapril
D. Metoclopramide

Câu 15: Thuốc nào sau đây là thuốc kháng sinh nhóm macrolid?
A. Azithromycin
B. Levofloxacin
C. Amoxicillin
D. Gentamicin

Câu 16: Thuốc nào sau đây là thuốc chống loạn thần điển hình?
A. Haloperidol
B. Clozapine
C. Olanzapine
D. Risperidone

Câu 17: Thuốc nào sau đây là thuốc chống động kinh nhóm ức chế kênh Na+?
A. Phenytoin
B. Valproic acid
C. Ethosuximide
D. Diazepam

Câu 18: Thuốc nào sau đây là thuốc điều trị lao hàng 1?
A. Rifampin
B. Streptomycin
C. Clarithromycin
D. Levofloxacin

Câu 19: Thuốc nào sau đây có thể gây tác dụng phụ hội chứng ngoại tháp?
A. Haloperidol
B. Diazepam
C. Amitriptyline
D. Sertraline

Câu 20: Thuốc nào sau đây là thuốc ức chế hấp thu glucose ở ống thận?
A. Empagliflozin
B. Metformin
C. Gliclazide
D. Acarbose

Câu 21: Thuốc nào sau đây là thuốc kháng acid dạ dày?
A. Aluminum hydroxide
B. Omeprazole
C. Ranitidine
D. Misoprostol

Câu 22: Thuốc nào sau đây là thuốc điều trị táo bón thẩm thấu?
A. Lactulose
B. Bisacodyl
C. Loperamide
D. Dicyclomine

Câu 23: Thuốc nào sau đây là thuốc giãn cơ ngoại vi?
A. Succinylcholine
B. Diazepam
C. Baclofen
D. Dantrolene

Câu 24: Thuốc nào sau đây là thuốc kháng viêm không steroid (NSAID)?
A. Ibuprofen
B. Paracetamol
C. Codeine
D. Prednisone

Câu 25: Thuốc nào sau đây là thuốc tăng co bóp cơ tim?
A. Digoxin
B. Propranolol
C. Diltiazem
D. Verapamil

Câu 26: Thuốc nào sau đây là thuốc chống trầm cảm nhóm SSRI?
A. Fluoxetine
B. Amitriptyline
C. Mirtazapine
D. Trazodone

Câu 27: Thuốc nào sau đây là thuốc chống loạn nhịp nhóm I?
A. Quinidine
B. Amiodarone
C. Verapamil
D. Propranolol

Câu 28: Thuốc nào sau đây là thuốc điều trị nhiễm H. pylori?
A. Clarithromycin
B. Erythromycin
C. Azithromycin
D. Linezolid

Câu 29: Thuốc nào sau đây là thuốc chống động kinh cho phụ nữ có thai?
A. Lamotrigine
B. Phenytoin
C. Valproic acid
D. Carbamazepine

Câu 30: Thuốc nào sau đây là thuốc kháng retrovirus ức chế men tích hợp (integrase)?
A. Dolutegravir
B. Zidovudine
C. Efavirenz
D. Maraviroc

Câu 31: Thuốc nào sau đây là thuốc điều trị viêm gan B mạn?
A. Tenofovir
B. Ribavirin
C. Interferon beta
D. Lamivudine

Câu 32: Thuốc nào sau đây dùng trong điều trị sốt rét?
A. Chloroquine
B. Metronidazole
C. Albendazole
D. Tinidazole

Câu 33: Thuốc nào sau đây là thuốc điều trị sán dây?
A. Praziquantel
B. Mebendazole
C. Ivermectin
D. Permethrin

Câu 34: Thuốc nào sau đây là thuốc điều trị động kinh co giật toàn thể?
A. Valproic acid
B. Ethosuximide
C. Carbamazepine
D. Lamotrigine

Câu 35: Thuốc nào sau đây có thể gây khô miệng, táo bón do tác dụng kháng cholinergic?
A. Amitriptyline
B. Fluoxetine
C. Paroxetine
D. Sertraline

Câu 36: Thuốc nào sau đây dùng để chống nôn do hóa trị?
A. Ondansetron
B. Metoclopramide
C. Promethazine
D. Domperidone

Câu 37: Thuốc nào sau đây là thuốc điều trị loãng xương nhóm bisphosphonate?
A. Alendronate
B. Calcitonin
C. Raloxifene
D. Teriparatide

Câu 38: Thuốc nào sau đây là thuốc dùng để giải độc paracetamol quá liều?
A. N-acetylcysteine
B. Flumazenil
C. Naloxone
D. Atropine

Câu 39: Thuốc nào sau đây dùng điều trị rối loạn lipid máu nhóm fibrate?
A. Fenofibrate
B. Atorvastatin
C. Ezetimibe
D. Niacin

Câu 40: Thuốc nào sau đây là thuốc điều trị thiếu máu do thiếu sắt?
A. Ferrous sulfate
B. Cyanocobalamin
C. Erythropoietin
D. Folic acid

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: