Câu hỏi trắc nghiệm Dược lý đề 15 là đề ôn tập được thiết kế dành cho sinh viên đại học ngành Dược tại các trường như Trường Đại học Y Dược Thái Bình, Trường Đại học Dược Hà Nội và Trường Đại học Y Dược TP.HCM. Bộ đề do ThS. Phạm Thị Hồng Nhung, giảng viên Bộ môn Dược lý – Trường Đại học Y Dược Thái Bình, biên soạn năm 2024. Nội dung đề tập trung vào các nhóm thuốc điều trị bệnh lý tim mạch, thuốc chống loạn nhịp, thuốc giãn mạch và các tình huống lâm sàng yêu cầu phân tích tương tác thuốc và chỉ định hợp lý. Đây là nguồn tài liệu quan trọng giúp sinh viên củng cố kiến thức và nâng cao kỹ năng làm bài thi Dược lý.
Trắc nghiệm Dược lý tại dethitracnghiem.vn là một tài liệu đại học chất lượng, hỗ trợ sinh viên luyện thi hiệu quả thông qua các câu hỏi được trình bày logic, có đáp án rõ ràng và lời giải chi tiết. Nội dung câu hỏi bám sát chương trình đào tạo và mang tính ứng dụng cao, giúp người học vừa nắm vững lý thuyết vừa hiểu rõ thực tế lâm sàng. Website còn cung cấp các tính năng như lưu đề yêu thích, theo dõi tiến độ học tập, phân tích kết quả bằng biểu đồ và hỗ trợ ôn luyện không giới hạn. Đây là nền tảng lý tưởng để sinh viên ngành Dược chuẩn bị tốt cho kỳ thi môn Dược lý.
Câu 1: Thuốc nào sau đây là thuốc ức chế men chuyển (ACE inhibitor)?
A. Atenolol
B. Losartan
C. Amlodipine
D. Enalapril
Câu 2: Thuốc nào sau đây là thuốc chẹn kênh canxi?
A. Lisinopril
B. Amlodipine
C. Propranolol
D. Furosemide
Câu 3: Thuốc nào sau đây là thuốc lợi tiểu quai?
A. Furosemide
B. Spironolactone
C. Hydrochlorothiazide
D. Amiloride
Câu 4: Thuốc nào sau đây là thuốc ức chế beta chọn lọc?
A. Atenolol
B. Propranolol
C. Carvedilol
D. Labetalol
Câu 5: Thuốc nào sau đây thuộc nhóm kháng sinh penicillin?
A. Ciprofloxacin
B. Doxycycline
C. Amoxicillin
D. Erythromycin
Câu 6: Thuốc nào sau đây là thuốc chống đông máu dạng uống kháng vitamin K?
A. Heparin
B. Enoxaparin
C. Warfarin
D. Rivaroxaban
Câu 7: Thuốc nào sau đây là thuốc điều trị đái tháo đường týp 2 thuộc nhóm sulfonylurea?
A. Gliclazide
B. Metformin
C. Sitagliptin
D. Pioglitazone
Câu 8: Thuốc nào sau đây dùng điều trị bệnh Parkinson?
A. Levodopa
B. Donepezil
C. Haloperidol
D. Amitriptyline
Câu 9: Thuốc nào sau đây là thuốc ức chế bơm proton (PPI)?
A. Omeprazole
B. Ranitidine
C. Sucralfate
D. Cimetidine
Câu 10: Thuốc nào sau đây là thuốc kháng histamin H1 thế hệ 2?
A. Diphenhydramine
B. Chlorpheniramine
C. Loratadine
D. Hydroxyzine
Câu 11: Thuốc nào sau đây là thuốc trị nấm nhóm azole?
A. Fluconazole
B. Amphotericin B
C. Nystatin
D. Terbinafine
Câu 12: Thuốc nào sau đây là thuốc giảm đau gây nghiện?
A. Paracetamol
B. Morphine
C. Ibuprofen
D. Celecoxib
Câu 13: Thuốc nào sau đây có thể gây tăng acid uric máu?
A. Furosemide
B. Spironolactone
C. Atenolol
D. Amlodipine
Câu 14: Thuốc nào sau đây có tác dụng giãn phế quản trong hen phế quản?
A. Salbutamol
B. Propranolol
C. Enalapril
D. Metoclopramide
Câu 15: Thuốc nào sau đây là thuốc kháng sinh nhóm macrolid?
A. Azithromycin
B. Levofloxacin
C. Amoxicillin
D. Gentamicin
Câu 16: Thuốc nào sau đây là thuốc chống loạn thần điển hình?
A. Haloperidol
B. Clozapine
C. Olanzapine
D. Risperidone
Câu 17: Thuốc nào sau đây là thuốc chống động kinh nhóm ức chế kênh Na+?
A. Phenytoin
B. Valproic acid
C. Ethosuximide
D. Diazepam
Câu 18: Thuốc nào sau đây là thuốc điều trị lao hàng 1?
A. Rifampin
B. Streptomycin
C. Clarithromycin
D. Levofloxacin
Câu 19: Thuốc nào sau đây có thể gây tác dụng phụ hội chứng ngoại tháp?
A. Haloperidol
B. Diazepam
C. Amitriptyline
D. Sertraline
Câu 20: Thuốc nào sau đây là thuốc ức chế hấp thu glucose ở ống thận?
A. Empagliflozin
B. Metformin
C. Gliclazide
D. Acarbose
Câu 21: Thuốc nào sau đây là thuốc kháng acid dạ dày?
A. Aluminum hydroxide
B. Omeprazole
C. Ranitidine
D. Misoprostol
Câu 22: Thuốc nào sau đây là thuốc điều trị táo bón thẩm thấu?
A. Lactulose
B. Bisacodyl
C. Loperamide
D. Dicyclomine
Câu 23: Thuốc nào sau đây là thuốc giãn cơ ngoại vi?
A. Succinylcholine
B. Diazepam
C. Baclofen
D. Dantrolene
Câu 24: Thuốc nào sau đây là thuốc kháng viêm không steroid (NSAID)?
A. Ibuprofen
B. Paracetamol
C. Codeine
D. Prednisone
Câu 25: Thuốc nào sau đây là thuốc tăng co bóp cơ tim?
A. Digoxin
B. Propranolol
C. Diltiazem
D. Verapamil
Câu 26: Thuốc nào sau đây là thuốc chống trầm cảm nhóm SSRI?
A. Fluoxetine
B. Amitriptyline
C. Mirtazapine
D. Trazodone
Câu 27: Thuốc nào sau đây là thuốc chống loạn nhịp nhóm I?
A. Quinidine
B. Amiodarone
C. Verapamil
D. Propranolol
Câu 28: Thuốc nào sau đây là thuốc điều trị nhiễm H. pylori?
A. Clarithromycin
B. Erythromycin
C. Azithromycin
D. Linezolid
Câu 29: Thuốc nào sau đây là thuốc chống động kinh cho phụ nữ có thai?
A. Lamotrigine
B. Phenytoin
C. Valproic acid
D. Carbamazepine
Câu 30: Thuốc nào sau đây là thuốc kháng retrovirus ức chế men tích hợp (integrase)?
A. Dolutegravir
B. Zidovudine
C. Efavirenz
D. Maraviroc
Câu 31: Thuốc nào sau đây là thuốc điều trị viêm gan B mạn?
A. Tenofovir
B. Ribavirin
C. Interferon beta
D. Lamivudine
Câu 32: Thuốc nào sau đây dùng trong điều trị sốt rét?
A. Chloroquine
B. Metronidazole
C. Albendazole
D. Tinidazole
Câu 33: Thuốc nào sau đây là thuốc điều trị sán dây?
A. Praziquantel
B. Mebendazole
C. Ivermectin
D. Permethrin
Câu 34: Thuốc nào sau đây là thuốc điều trị động kinh co giật toàn thể?
A. Valproic acid
B. Ethosuximide
C. Carbamazepine
D. Lamotrigine
Câu 35: Thuốc nào sau đây có thể gây khô miệng, táo bón do tác dụng kháng cholinergic?
A. Amitriptyline
B. Fluoxetine
C. Paroxetine
D. Sertraline
Câu 36: Thuốc nào sau đây dùng để chống nôn do hóa trị?
A. Ondansetron
B. Metoclopramide
C. Promethazine
D. Domperidone
Câu 37: Thuốc nào sau đây là thuốc điều trị loãng xương nhóm bisphosphonate?
A. Alendronate
B. Calcitonin
C. Raloxifene
D. Teriparatide
Câu 38: Thuốc nào sau đây là thuốc dùng để giải độc paracetamol quá liều?
A. N-acetylcysteine
B. Flumazenil
C. Naloxone
D. Atropine
Câu 39: Thuốc nào sau đây dùng điều trị rối loạn lipid máu nhóm fibrate?
A. Fenofibrate
B. Atorvastatin
C. Ezetimibe
D. Niacin
Câu 40: Thuốc nào sau đây là thuốc điều trị thiếu máu do thiếu sắt?
A. Ferrous sulfate
B. Cyanocobalamin
C. Erythropoietin
D. Folic acid