Trắc Nghiệm Giải Phẫu Bệnh TUMP là đề tham khảo thuộc môn Giải phẫu bệnh, nằm trong chương trình đào tạo của ngành Y đa khoa tại Trường Đại học Y Dược – Đại học Thái Nguyên (TUMP). Đề được biên soạn bởi ThS. Hoàng Thị Thùy Linh – giảng viên Khoa Y, năm 2024, nhằm hỗ trợ sinh viên củng cố kiến thức nền tảng về các tổn thương mô học thường gặp như viêm, hoại tử, u bướu, rối loạn chuyển hóa và tuần hoàn. Đề có tính thực tiễn cao, giúp sinh viên làm quen với dạng câu hỏi hình ảnh mô bệnh kết hợp lý thuyết chuyên sâu.
Nằm trong hệ thống đề ôn tập đại học của dethitracnghiem.vn, Trắc Nghiệm Giải Phẫu Bệnh được thiết kế phù hợp với chương trình học và định hướng kiểm tra đánh giá của TUMP. Website cung cấp ngân hàng câu hỏi đa dạng, cập nhật liên tục kèm đáp án và giải thích rõ ràng. Sinh viên có thể luyện tập mọi lúc mọi nơi, theo dõi tiến trình ôn luyện và lưu lại các đề quan trọng. Đây là công cụ hỗ trợ thiết thực giúp sinh viên ngành Y tự tin bước vào các kỳ thi học phần và thực hành lâm sàng.
Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá bộ đề này và kiểm tra ngay kiến thức của bạn!
Trắc Nghiệm Giải Phẫu Bệnh TUMP
Câu 1. Một người đàn ông 60 tuổi bị ho ra máu. Sinh thiết phế quản cho thấy biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển của phế quản đã được thay thế bằng biểu mô lát tầng. Đây là ví dụ về hình thái tổn thương nào?
A. Dị sản (Metaplasia)
B. Tăng sản (Hyperplasia)
C. Phì đại (Hypertrophy)
D. Nghịch sản (Dysplasia)
Câu 2. Hoại tử bã đậu là hình thái tổn thương vi thể đặc trưng nhất của bệnh lý nào sau đây?
A. Viêm ruột thừa cấp mủ
B. Nhồi máu cơ tim
C. Bệnh lao phổi
D. Viêm tụy cấp hoại tử
Câu 3. Sự tích tụ của sắc tố nào sau đây trong tế bào gan là một dấu hiệu của sự lão hóa hoặc teo đét?
A. Melanin
B. Lipofuscin
C. Bilirubin
D. Hemosiderin
Câu 4. Cơ chế chính gây tổn thương tế bào trong trường hợp tái tưới máu sau thiếu máu cục bộ là gì?
A. Hoạt hóa các enzyme lysosome
B. Tích tụ canxi trong ty thể
C. Sự suy giảm nghiêm trọng của ATP
D. Sự gia tăng các gốc tự do oxy hóa
Câu 5. Trong sốc, giai đoạn nào được đặc trưng bởi tình trạng tổn thương tế bào và mô không còn khả năng hồi phục, dẫn đến tử vong?
A. Giai đoạn không hồi phục
B. Giai đoạn mất bù
C. Giai đoạn còn bù
D. Giai đoạn tiền sốc
Câu 6. Một bệnh nhân tử vong do thuyên tắc phổi. Khám nghiệm tử thi nhiều khả năng sẽ tìm thấy nguồn gốc của cục huyết khối gây tắc ở đâu?
A. Động mạch vành tim
B. Tâm nhĩ trái của tim
C. Tĩnh mạch sâu chi dưới
D. Động mạch não giữa
Câu 7. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là một yếu tố trong tam chứng Virchow gây huyết khối?
A. Tổn thương lớp nội mô mạch máu
B. Ứ trệ tuần hoàn hoặc dòng chảy rối
C. Tình trạng tăng đông của máu
D. Tăng huyết áp hệ thống kéo dài
Câu 8. Phù gây ra do suy tim sung huyết có cơ chế chính là:
A. Giảm áp lực keo huyết tương
B. Tăng áp lực thủy tĩnh trong lòng mạch
C. Tăng tính thấm thành mao mạch
D. Tắc nghẽn hệ thống bạch huyết
Câu 9. Tế bào nào đóng vai trò chủ đạo trong giai đoạn sớm (24 giờ đầu) của phản ứng viêm cấp?
A. Tế bào lympho (Lymphocyte)
B. Bạch cầu trung tính (Neutrophil)
C. Đại thực bào (Macrophage)
D. Tế bào plasma (Tương bào)
Câu 10. Hóa chất trung gian nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc gây ra triệu chứng đau (dolor) trong viêm cấp?
A. Prostaglandin
B. Histamine
C. Yếu tố hoại tử u (TNF)
D. Interleukin-1 (IL-1)
Câu 11. Một vết thương da sâu được khâu lại bằng chỉ phẫu thuật sẽ lành theo cơ chế nào?
A. Tái tạo biểu mô hoàn toàn
B. Lành sẹo thứ phát
C. Lành sẹo nguyên phát (kỳ đầu)
D. Hình thành mô hạt quá mức
Câu 12. Sự hình thành một ổ áp-xe là kết quả của loại viêm nào sau đây?
A. Viêm thanh dịch
B. Viêm loét
C. Viêm tơ huyết (fibrin)
D. Viêm mủ
Câu 13. Đặc điểm nào sau đây được coi là bằng chứng chắc chắn nhất để kết luận một khối u là ác tính?
A. Tốc độ phát triển nhanh của khối u
B. Sự hiện diện của hiện tượng di căn
C. Tế bào có hình thái đa dạng, nhân lớn
D. Khối u không có vỏ bọc rõ ràng
Câu 14. Một khối u cơ trơn ở tử cung, có ranh giới rõ, tế bào biệt hoá tốt, không xâm nhập và không di căn được gọi là gì?
A. Sarcoma cơ trơn
B. Carcinoma tuyến tử cung
C. U cơ trơn lành tính (Leiomyoma)
D. U mỡ ở tử cung (Lipoma)
Câu 15. Thuật ngữ “anaplasia” (không biệt hoá) trong giải phẫu bệnh u ám chỉ điều gì?
A. Tế bào u có mức độ biệt hoá rất thấp
B. U phát triển chậm và có vỏ bọc
C. Tế bào u có kích thước nhỏ hơn bình thường
D. U có nguồn gốc từ mô liên kết
Câu 16. Yếu tố nào sau đây là một virus DNA được chứng minh có khả năng gây ung thư cổ tử cung ở người?
A. Virus Epstein-Barr (EBV)
B. Virus viêm gan B (HBV)
C. Virus Herpes Simplex tuýp 2 (HSV-2)
D. Virus u nhú ở người (HPV)
Câu 17. Con đường di căn phổ biến nhất của các khối u loại Carcinoma là gì?
A. Xâm nhập trực tiếp vào mô lân cận
B. Theo đường bạch huyết
C. Theo đường máu
D. Gieo rắc vào các khoang cơ thể
Câu 18. Đột biến gen nào sau đây thường được tìm thấy trong nhiều loại ung thư ở người và được mệnh danh là “người bảo vệ bộ gen”?
A. Gen p53
B. Gen RAS
C. Gen MYC
D. Gen HER2
Câu 19. (Hô hấp) Bệnh bụi phổi Silic (Silicosis) làm tăng nguy cơ mắc bệnh nhiễm trùng nào sau đây một cách đáng kể?
A. Nhiễm nấm Aspergillus
B. Viêm phổi do phế cầu
C. Bệnh lao phổi
D. Nhiễm virus cúm
Câu 20. (Hô hấp) Đặc điểm mô bệnh học kinh điển của hen phế quản bao gồm sự hiện diện của các thành phần sau trong đàm, NGOẠI TRỪ:
A. Tinh thể Charcot-Leyden
B. Bạch cầu trung tính thoái hoá
C. Bạch cầu ái toan
D. Vòng xoắn Curschmann
Câu 21. (Hô hấp) Loại ung thư phổi nào sau đây có liên quan chặt chẽ nhất đến tiền sử hút thuốc lá và thường có vị trí ở trung tâm gần rốn phổi?
A. Carcinoma tế bào vảy
B. Carcinoma tuyến
C. Carcinoma tế bào lớn
D. Carcinoma tiểu phế quản-phế nang
Câu 22. (Tiêu hóa) Bệnh Celiac là một bệnh tự miễn của ruột non, được kích hoạt bởi việc ăn thực phẩm chứa:
A. Casein
B. Fructose
C. Lactose
D. Gluten
Câu 23. (Tiêu hóa) Nhiễm vi khuẩn nào sau đây là yếu tố nguy cơ hàng đầu gây ra viêm dạ dày mạn tính, loét dạ dày-tá tràng và ung thư dạ dày?
A. Salmonella typhi
B. Escherichia coli
C. Helicobacter pylori
D. Clostridium difficile
Câu 24. (Tiêu hóa) Về mặt đại thể, ung thư đại tràng ở phần bên phải (đại tràng lên) thường có hình thái tổn thương dạng nào?
A. Dạng loét sâu, bờ chai cứng
B. Dạng sùi, dễ chảy máu
C. Dạng vòng nhẫn gây hẹp lòng
D. Dạng polyp có cuống rõ
Câu 25. (Thận – Tiết niệu) Tổn thương cầu thận hình liềm (crescentic glomerulonephritis) được hình thành chủ yếu do sự tăng sinh của loại tế bào nào?
A. Tế bào biểu mô thành nang Bowman
B. Tế bào gian mạch (Mesangial cells)
C. Tế bào nội mô mao mạch
D. Tế bào có chân (Podocytes)
Câu 26. (Thận – Tiết niệu) Loại sỏi thận nào phổ biến nhất và thường hình thành trong môi trường nước tiểu có pH kiềm?
A. Sỏi Struvite (Magnesium ammonium phosphate)
B. Sỏi Cystine
C. Sỏi Acid uric
D. Sỏi Calci oxalat
Câu 27. (Thận – Tiết niệu) Bệnh thận đa nang di truyền theo gen trội ở người lớn (ADPKD) gây ra bởi đột biến ở gen nào?
A. Gen FBN1
B. Gen CFTR
C. Gen PKD1 hoặc PKD2
D. Gen RB1
Câu 28. (Sinh dục) Vị trí thường gặp nhất của lạc nội mạc tử cung (endometriosis) là ở đâu?
A. Thành tử cung
B. Buồng trứng
C. Vòi trứng
D. Cổ tử cung
Câu 29. (Sinh dục) Tăng sản lành tính tuyến tiền liệt (BPH) chủ yếu xảy ra ở vùng nào của tuyến?
A. Vùng trung tâm
B. Vùng ngoại vi
C. Vùng chuyển tiếp
D. Toàn bộ các vùng
Câu 30. (Sinh dục) Hầu hết các trường hợp carcinoma xâm nhập của cổ tử cung có nguồn gốc từ vùng nào?
A. Biểu mô lát tầng của cổ ngoài
B. Biểu mô tuyến của kênh cổ trong
C. Vùng chuyển tiếp (Transformation zone)
D. Lớp đệm dưới biểu mô