Test IELTS Listening – Đề 4
Câu 1 Nhận biết

Question 1
Circle the correct letter A-C.

EXAMPLE
What time is it now as Jenny is talking to the agent?
A 11:00
B 11:30
C 12:00

Câu 1: Jenny's journey began in ...


  • A.
    London.
  • B.
    Singapore.
  • C.
    Hong Kong.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết

Questions 2-4

Complete the form.
Write NO MORE THAN THREE WORDS for each answer.

**THÍ SINH VUI LÒNG ĐIỀN BẰNG CHỮ THƯỜNG**

LOST LUGGAGE CLAIM FORM

Name: Jenny Lee
Address:  (2) St, Riverside
Telephone number: (3)
Arrived on: Flight QA 392
Connecting from: Flight (4)


Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết

Questions 5-7
Circle the correct letter A-C.

Câu 5: Which of the drawings resembles Jenny's bag?


  • A.
    A
  • B.
    B
  • C.
    C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Which extra feature does Jenny identify?

  • A.
    black colour
  • B.
    wheels
  • C.
    a metal handle
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
What time should Jenny's bag arrive?

  • A.
    5:50 pm
  • B.
    6:10 pm
  • C.
    7:50 pm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết

Question 8

Write NO MORE THAN TWO WORDS for the answer.

When Jenny picks up the bag, she has to (8) in person.


Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết

Questions 9-10

Name TWO things that the agent advises Jenny to bring.

1. (9)

2. (10)


Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Questions 11-12 Complete the notice below:
Write NO MORE THAN THREE WORDS OR A NUMBER for each answer.

ATS Ticketing

Box Office Hours (Regency Theatre):
Mon - Thurs: (11)
Firday, Saturday: 10 am - 8 pm

Internet Address: (12)


Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết

Questions 13-15

Indicate the number (1-4) to press for information on each of the following.

Example Answer
Tennis 1

(13) Symphony Orchestra

(14) Classical Ballet

(15) Formula One Grand Prix


Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết

Questions 16-20

Fill in the information about Formula One Grand Prix Tickets.

FORMULA ONE GRAND PRIX TICKETS

Dates: (16)
Ticket prices:
Saturday (concession rate) (17)
Grandstand ticket (4 days) (18)
Gate opening time Saturday and Sunday: (19)
Booking fee per ticket: (20)


Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết

Questions 21-23

Match the 3 speakers (21-23) with the background information below (A-G).

Anna (21)

Veronica (22)

Chris (23)

COMMITTEE MEMBERS' BACKGROUND AND EXPERIENCE

A. has done film reviews
B. currently in third year
C. gaining course credit for festival project
D. has made films
E. enrolled in Media Studies
F. works as a journalist
G. has film club experience


Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết

Question 24
Circle the correct letter A-C.

The total number of films in the festival each year is ...


  • A.
    five
  • B.
    three
  • C.
    twelve
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết

Questions 25-28
Circle the correct letter A-C.

Câu 25: Who chooses the films for the festival?


  • A.
    the committee members
  • B.
    the international Students' Society
  • C.
    independent distributors
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
During the intermission, who is interviewed on camera?

  • A.
    journalism students
  • B.
    members of the audience
  • C.
    the organising committee
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Of the films shown in the festival, ...

  • A.
    none is in English.
  • B.
    most are dubbed.
  • C.
    many have subtitles.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
The festival did not make a profit last year because of ...

  • A.
    poor weather.
  • B.
    high price of admission.
  • C.
    lack of publicity.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết

Questions 29-30

Complete the following using NO MORE THAN THREE WORDS.

INTERNATIONAL FILM FESTIVAL
Planning Overview

Task: To be completed by:
(29) 1 March
obtain sponsorship and advertising 15 March
(30) 31 March
print and distribute posters April

Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết

Questions 31-34

Complete the summary using NO MORE THAN ONE WORD for each answer.

Construction of a reed bed

Rectangular hole 1 metre deep lined with (31)

System of perforated tubing embedded in gravel.

(32) planted in bed

Process

  • Sewage flows (33) from tank into reed bed.

  • Oxygen from reeds combines with bacteria to reduce waste to elements.

  • Water is (34) then released.


Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết

Questions 35-38

Complete the notes below.
Write NO MORE THAN THREE WORDS for each answer.

Environmental benefits of reed beds

  • produce good quality (35) for farming use

  • provide a (36) for birds and animals

Advantages over conventional system

  • lower (37) costs

  • 10% cheaper installation

  • less maintenance

  • efficiency (38) with time


Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết

Questions 39-40

Write NO MORE THAN ONE WORD for each answer.

Name ONE group which has opposed the introduction of reed bed technology.

(39)

Give ONE concern about reed bed systems raised by students in the question period.

(40)

Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Số câu đã làm
0/40
Thời gian còn lại
00:00:00
Số câu đã làm
0/40
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Test IELTS Listening – Đề 4
Số câu: 40 câu
Thời gian làm bài: 32 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã:

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Click vào liên kết kế bên để đến trang review maps.google.com

Bước 2: Copy tên mà bạn sẽ đánh giá giống như hình dưới:

Bước 3: Đánh giá 5 sao và viết review: Từ khóa

Bước 4: Điền tên vừa đánh giá vào ô nhập tên rồi nhấn nút Xác nhận