Đề Thi HSK 2 – Đề 1 – Phần đọc
Câu 1 Nhận biết

Phần Đọc - Phần Một (第36-40题)

二、阅读
第一部分
第36-40题

1. Gěi nín jièshào yíxià, zhè shì wǒmen gōngsī de Lǐ xiānsheng.
给您介绍一下,这是我们公司的李先生。


  • A.
    A
  • B.
    B
  • C.
    C
  • D.
    D
  • E.
    E
  • F.
    F
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Kàn shū shíjiān cháng le, yǎnjing děi xiūxi xiūxi.
看书时间长了,眼睛得休息休息。

  • A.
    A
  • B.
    B
  • C.
    C
  • D.
    D
  • E.
    E
  • F.
    F
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Nà shì wǒ háizi, tā ài tiàowǔ.
那是我孩子,她爱跳舞。

  • A.
    A
  • B.
    B
  • C.
    C
  • D.
    D
  • E.
    E
  • F.
    F
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Jīntiān xià xuě le, tiānqì hěn lěng.
今天下雪了,天气很冷。

  • A.
    A
  • B.
    B
  • C.
    C
  • D.
    D
  • E.
    E
  • F.
    F
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Yīnwèi wǒ bú huì yóuyǒng, suǒyǐ, xiǎoyú, nǐ hǎo!
因为我不会游泳, 所以, 小鱼,你好!

  • A.
    A
  • B.
    B
  • C.
    C
  • D.
    D
  • E.
    E
  • F.
    F
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết

Phần Đọc - Phần Hai (第41-45题)

第二部分
第41-45题

6. 这个船 非常大,可以坐 几 ( )人。
Zhège chuán fēicháng dà, kěyǐ zuò jǐ ( ) rén.


  • A.
    完 (wán)
  • B.
    进 (jìn)
  • C.
    过 (guò)
  • D.
    千 (qiān)
  • E.
    贵 (guì)
  • F.
    自行车 (zìxíngchē)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
请( ),这就是我的房间。
Qǐng ( ), zhè jiù shì wǒ de fángjiān.

  • A.
    完 (wán)
  • B.
    进 (jìn)
  • C.
    过 (guò)
  • D.
    千 (qiān)
  • E.
    贵 (guì)
  • F.
    自行车 (zìxíngchē)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
昨天的考试题太多,我没有做( )。
Zuótiān de kǎoshì tí tài duō, wǒ méiyǒu zuò ( ).

  • A.
    完 (wán)
  • B.
    进 (jìn)
  • C.
    过 (guò)
  • D.
    千 (qiān)
  • E.
    贵 (guì)
  • F.
    自行车 (zìxíngchē)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
我没去( ) 中国,我希望今年能去中国旅游。
Wǒ méi qù ( ) Zhōngguó, wǒ xīwàng jīnnián néng qù Zhōngguó lǚyóu.

  • A.
    完 (wán)
  • B.
    进 (jìn)
  • C.
    过 (guò)
  • D.
    千 (qiān)
  • E.
    贵 (guì)
  • F.
    自行车 (zìxíngchē)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
女: 对不起,我不能和你一起去买 ( )了。Duìbuqǐ, wǒ bù néng hé nǐ yìqǐ qù mǎi ( ) le.
男: 没关系,我知道你很忙. Méi guānxi, wǒ zhīdào nǐ hèn máng.

  • A.
    完 (wán)
  • B.
    进 (jìn)
  • C.
    过 (guò)
  • D.
    千 (qiān)
  • E.
    贵 (guì)
  • F.
    自行车 (zìxíngchē)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết

Phần Đọc - Phần Ba (第46-50题)

第三部分
第46-50题

11. 我上午去外面买了个新手机,九百多块钱,很便宜。
Wǒ shàngwǔ qù wàimiàn mǎile ge xīn shǒujī, jiǔbǎi duō kuài qián, hěn piányi.
==>那个手机不到一千元。(Nàge shǒujī bú dào yìqiān yuán.)


  • A.
    TRUE
  • B.
    FALSE
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
时间过得真快,我来北京10年了。我女儿已经5岁多了,都开始学习写汉字了。
Shíjiān guò de zhēn kuài, wǒ lái Běijīng 10 nián le. Wǒ nǚ'ér yǐjīng 5 suì duō le, dōu kāishǐ xuéxí xiě Hànzì le.
==>我有两个孩子。(Wǒ yǒu liǎng ge háizi.)

  • A.
    TRUE
  • B.
    FALSE
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
今天是7月12日,再有三天就是我爸爸的生日了。我想送他一个电脑。
Jīntiān shì 7 yuè 12 rì, zài yǒu sān tiān jiù shì wǒ bàba de shēngrì le. Wǒ xiǎng sòng tā yí ge diànnǎo.
==>7月15日是我的生日。(7 yuè 15 rì shì wǒ de shēngrì.)

  • A.
    TRUE
  • B.
    FALSE
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
喂,姐,我的飞机是十点零七的,再有20分钟我就到机场了。我们下午见.
Wéi, jiě, wǒ de fēijī shì shí diǎn líng qī de, zài yǒu 20 fēnzhōng wǒ jiù dào jīchǎng le. Wǒmen xiàwǔ jiàn.
==>我在去机场的路上。(Wǒ zài qù jīchǎng de lù shang.)

  • A.
    TRUE
  • B.
    FALSE
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
昨天和朋友们在外面玩儿了一个晚上,很累,但是很高兴。
Zuótiān hé péngyoumen zài wàimiàn wánrle yí ge wǎnshang, hěn lèi, dànshì hěn gāoxìng.
==>昨天玩儿得不高兴。(Zuótiān wánr de bù gāoxìng.)

  • A.
    TRUE
  • B.
    FALSE
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết

Phần Đọc - Phần Bốn (第51-55题)

第四部分
第51-55题

16. 我们要向您学习!
Wǒmen yào xiàng nín xuéxí!


  • A.
    它不认识你。(Tā bú rènshi nǐ.)
  • B.
    很近,从这儿坐出租车,六七分钟就到了。(Hěn jìn, cóng zhèr zuò chūzūchē, liù-qī fēnzhōng jiù dào le.)
  • C.
    她三年的时间里,写了4本书。(Tā sān nián de shíjiān lǐ, xiěle 4 běn shū.)
  • D.
    你比他大一岁。(Nǐ bǐ tā dà yí suì.)
  • E.
    他在哪儿呢?你看见他了吗?(Tā zài nǎr ne? Nǐ kànjiàn tā le ma?)
  • F.
    小刘叫我一起去跑步。(Xiǎo Liú jiào wǒ yìqǐ qù pǎobù.)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
火车站离这儿远吗?
Huǒchēzhàn lí zhèr yuǎn ma?

  • A.
    它不认识你。(Tā bú rènshi nǐ.)
  • B.
    很近,从这儿坐出租车,六七分钟就到了。(Hěn jìn, cóng zhèr zuò chūzūchē, liù-qī fēnzhōng jiù dào le.)
  • C.
    她三年的时间里,写了4本书。(Tā sān nián de shíjiān lǐ, xiěle 4 běn shū.)
  • D.
    你比他大一岁。(Nǐ bǐ tā dà yí suì.)
  • E.
    他在哪儿呢?你看见他了吗?(Tā zài nǎr ne? Nǐ kànjiàn tā le ma?)
  • F.
    小刘叫我一起去跑步。(Xiǎo Liú jiào wǒ yìqǐ qù pǎobù.)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
已经快8点了,你还出去做什么?
Yǐjīng kuài 8 diǎn le, nǐ hái chūqù zuò shénme? 

  • A.
    它不认识你。(Tā bú rènshi nǐ.)
  • B.
    很近,从这儿坐出租车,六七分钟就到了。(Hěn jìn, cóng zhèr zuò chūzūchē, liù-qī fēnzhōng jiù dào le.)
  • C.
    她三年的时间里,写了4本书。(Tā sān nián de shíjiān lǐ, xiěle 4 běn shū.)
  • D.
    你比他大一岁。(Nǐ bǐ tā dà yí suì.)
  • E.
    他在哪儿呢?你看见他了吗?(Tā zài nǎr ne? Nǐ kànjiàn tā le ma?)
  • F.
    小刘叫我一起去跑步。(Xiǎo Liú jiào wǒ yìqǐ qù pǎobù.)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
小狗怎么了?为什么不吃东西?
Xiǎogǒu zěnmeyàng le? Wèi shénme bù chī dōngxi?

  • A.
    它不认识你。(Tā bú rènshi nǐ.)
  • B.
    很近,从这儿坐出租车,六七分钟就到了。(Hěn jìn, cóng zhèr zuò chūzūchē, liù-qī fēnzhōng jiù dào le.)
  • C.
    她三年的时间里,写了4本书。(Tā sān nián de shíjiān lǐ, xiěle 4 běn shū.)
  • D.
    你比他大一岁。(Nǐ bǐ tā dà yí suì.)
  • E.
    他在哪儿呢?你看见他了吗?(Tā zài nǎr ne? Nǐ kànjiàn tā le ma?)
  • F.
    小刘叫我一起去跑步。(Xiǎo Liú jiào wǒ yìqǐ qù pǎobù.)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
但是, 你知道,你没有他高。
Dànshì, nǐ zhīdào, nǐ méiyǒu tā gāo.

  • A.
    它不认识你。(Tā bú rènshi nǐ.)
  • B.
    很近,从这儿坐出租车,六七分钟就到了。(Hěn jìn, cóng zhèr zuò chūzūchē, liù-qī fēnzhōng jiù dào le.)
  • C.
    她三年的时间里,写了4本书。(Tā sān nián de shíjiān lǐ, xiěle 4 běn shū.)
  • D.
    你比他大一岁。(Nǐ bǐ tā dà yí suì.)
  • E.
    他在哪儿呢?你看见他了吗?(Tā zài nǎr ne? Nǐ kànjiàn tā le ma?)
  • F.
    小刘叫我一起去跑步。(Xiǎo Liú jiào wǒ yìqǐ qù pǎobù.)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết

Phần Đọc - Phần Bốn (第56-60题)

第56-60题

21. 大家好!我姓王,是新来的汉语老师。
Dàjiā hǎo! Wǒ xìng Wáng, shì xīn lái de Hànyǔ lǎoshī.


  • A.
    他是我弟弟的中学 同学。(Tā shì wǒ dìdi de zhōngxué tóngxué.)
  • B.
    谢谢您给我们的帮助!(Xièxie nín gěi wǒmen de bāngzhù!)
  • C.
    他现在每天工作10个小时, 星期六也不休息。(Tā xiànzài měi tiān gōngzuò 10 ge xiǎoshí, xīngqīliù yě bù xiūxi.)
  • D.
    你们听懂我说的话了吗?(Nǐmen tīng dǒng wǒ shuō de huà le ma?)
  • E.
    等一下。你怎么回来这么晚?(Děng yíxià. Nǐ zěnme huílai zhème wǎn?)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
这个月真的非常忙。
Zhège yuè zhēn de fēicháng máng.

  • A.
    他是我弟弟的中学 同学。(Tā shì wǒ dìdi de zhōngxué tóngxué.)
  • B.
    谢谢您给我们的帮助!(Xièxie nín gěi wǒmen de bāngzhù!)
  • C.
    他现在每天工作10个小时, 星期六也不休息。(Tā xiànzài měi tiān gōngzuò 10 ge xiǎoshí, xīngqīliù yě bù xiūxi.)
  • D.
    你们听懂我说的话了吗?(Nǐmen tīng dǒng wǒ shuō de huà le ma?)
  • E.
    等一下。你怎么回来这么晚?(Děng yíxià. Nǐ zěnme huílai zhème wǎn?)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
开门,快开门。
Kāi mén, kuài kāi mén.

  • A.
    他是我弟弟的中学 同学。(Tā shì wǒ dìdi de zhōngxué tóngxué.)
  • B.
    谢谢您给我们的帮助!(Xièxie nín gěi wǒmen de bāngzhù!)
  • C.
    他现在每天工作10个小时, 星期六也不休息。(Tā xiànzài měi tiān gōngzuò 10 ge xiǎoshí, xīngqīliù yě bù xiūxi.)
  • D.
    你们听懂我说的话了吗?(Nǐmen tīng dǒng wǒ shuō de huà le ma?)
  • E.
    等一下。你怎么回来这么晚?(Děng yíxià. Nǐ zěnme huílai zhème wǎn?)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
她笑着对我说:“不客气。
Tā xiàozhe duì wǒ shuō: "Bú kèqi."

  • A.
    他是我弟弟的中学 同学。(Tā shì wǒ dìdi de zhōngxué tóngxué.)
  • B.
    谢谢您给我们的帮助!(Xièxie nín gěi wǒmen de bāngzhù!)
  • C.
    他现在每天工作10个小时, 星期六也不休息。(Tā xiànzài měi tiān gōngzuò 10 ge xiǎoshí, xīngqīliù yě bù xiūxi.)
  • D.
    你们听懂我说的话了吗?(Nǐmen tīng dǒng wǒ shuō de huà le ma?)
  • E.
    等一下。你怎么回来这么晚?(Děng yíxià. Nǐ zěnme huílai zhème wǎn?)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
我的天!你们认识?这怎么可能?
Wǒ de tiān! Nǐmen rènshi? Zhè zěnme kěnéng?

  • A.
    他是我弟弟的中学 同学。(Tā shì wǒ dìdi de zhōngxué tóngxué.)
  • B.
    谢谢您给我们的帮助!(Xièxie nín gěi wǒmen de bāngzhù!)
  • C.
    他现在每天工作10个小时, 星期六也不休息。(Tā xiànzài měi tiān gōngzuò 10 ge xiǎoshí, xīngqīliù yě bù xiūxi.)
  • D.
    你们听懂我说的话了吗?(Nǐmen tīng dǒng wǒ shuō de huà le ma?)
  • E.
    等一下。你怎么回来这么晚?(Děng yíxià. Nǐ zěnme huílai zhème wǎn?)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Số câu đã làm
0/25
Thời gian còn lại
00:00:00
Số câu đã làm
0/25
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Đề Thi HSK 2 – Đề 1 – Phần đọc
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 25 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã:

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Click vào liên kết kế bên để đến trang review maps.google.com

Bước 2: Copy tên mà bạn sẽ đánh giá giống như hình dưới:

Bước 3: Đánh giá 5 sao và viết review: Từ khóa

Bước 4: Điền tên vừa đánh giá vào ô nhập tên rồi nhấn nút Xác nhận