Trắc nghiệm Lý thuyết Xác suất thống kê – Đề 4

Năm thi: 2021
Môn học: Xác suất thống kê
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 50 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2021
Môn học: Xác suất thống kê
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 50 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Xác suất Thống kê là một phần quan trọng trong môn học Xác suất thống kê, được giảng dạy cho sinh viên các ngành Kinh tế, Khoa học Máy tính, Kỹ thuật, và Toán học tại nhiều trường đại học, như Đại học Bách Khoa Hà Nội hay Đại học Kinh tế Quốc dân. Môn học này giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản về xác suất, các phân phối xác suất, và các phương pháp thống kê để phân tích dữ liệu. Đề thi trắc nghiệm thường được biên soạn bởi các giảng viên có uy tín, với những người có nhiều kinh nghiệm trong giảng dạy và nghiên cứu về xác suất và thống kê.

Trắc nghiệm Lý thuyết Xác suất thống kê – Đề 4

Câu 1: Một phép thử ngẫu nhiên có thể có bao nhiêu kết quả?
A. Một hoặc nhiều
B. Chỉ một
C. Không có kết quả
D. Vô hạn

Câu 2: Trong lý thuyết xác suất, không gian mẫu là:
A. Tập hợp tất cả các kết quả có thể của một phép thử
B. Một kết quả cụ thể
C. Biến cố không thể xảy ra
D. Tổng của tất cả các xác suất

Câu 3: Phân phối nhị thức được sử dụng khi:
A. Có nhiều hơn hai kết quả có thể
B. Chỉ có hai kết quả có thể
C. Các biến cố xảy ra đồng thời
D. Không có kết quả nào xảy ra

Câu 4: Trong một phép thử ném một đồng xu, xác suất để đồng xu rơi vào mặt ngửa là:
A. 0.25
B. 0.5
C. 0.75
D. 1

Câu 5: Trong một không gian mẫu với các biến cố không thể xảy ra đồng thời, xác suất của tổng của các biến cố là:
A. 0
B. 0.5
C. Tổng các xác suất của từng biến cố
D. 1

Câu 6: Trong một phân phối chuẩn, tỷ lệ diện tích nằm dưới đường cong tại giá trị trung bình là:
A. 50%
B. 68%
C. 95%
D. 99%

Câu 7: Biến cố nào dưới đây có xác suất bằng 0?
A. Biến cố không thể xảy ra
B. Biến cố chắc chắn xảy ra
C. Biến cố xảy ra ngẫu nhiên
D. Biến cố xảy ra một lần

Câu 8: Một phân phối xác suất mà mọi kết quả có cùng xác suất được gọi là:
A. Phân phối chuẩn
B. Phân phối Poisson
C. Phân phối đều
D. Phân phối nhị thức

Câu 9: Xác suất để một biến cố A không xảy ra bằng:
A. P(A)
B. P(A) + P(A’)
C. 1 – P(A)
D. P(A) / P(A’)

Câu 10: Trong một phân phối nhị thức, xác suất để xảy ra k lần thành công trong n lần thử nghiệm là:
A. C(n, k) * p^k * (1-p)^(n-k)
B. p^k * (1-p)^(n-k)
C. (λ^k * e^(-λ))/k!
D. P(A) × P(B)

Câu 11: Kỳ vọng toán của một biến ngẫu nhiên là:
A. Giá trị trung bình của tất cả các kết quả có thể
B. Giá trị lớn nhất của biến ngẫu nhiên
C. Giá trị nhỏ nhất của biến ngẫu nhiên
D. Giá trị không đổi của biến ngẫu nhiên

Câu 12: Xác suất để một biến cố xảy ra đúng k lần trong n lần thử nghiệm với xác suất p là:
A. C(n, k) * p^k * (1-p)^(n-k)
B. p^k
C. p × n
D. 1 – P(A)

Câu 13: Xác suất để một biến ngẫu nhiên X có giá trị nhỏ hơn một giá trị cụ thể x là:
A. Hàm phân phối tích lũy (CDF)
B. Hàm mật độ xác suất (PDF)
C. Phân phối nhị thức
D. Phân phối chuẩn

Câu 14: Trong một phân phối Poisson, giá trị trung bình λ cũng là:
A. Độ lệch chuẩn
B. Kỳ vọng toán
C. Phương sai
D. Trung vị

Câu 15: Phân phối chuẩn được đặc trưng bởi:
A. Trung vị và độ lệch chuẩn
B. Kỳ vọng và phương sai
C. Giá trị trung bình và độ lệch chuẩn
D. Giá trị trung bình và phương sai

Câu 16: Trong một phân phối chuẩn, giá trị Z có xác suất lớn hơn 0 là:
A. 1
B. 0.5
C. 0
D. Không xác định

Câu 17: Một phép thử có hai kết quả có thể xảy ra là thành công và thất bại. Xác suất để xảy ra n lần thành công trong n lần thử là:
A. 0
B. 1
C. p^n
D. (1-p)^n

Câu 18: Xác suất để một biến ngẫu nhiên rời rạc X nhận giá trị x là:
A. Hàm mật độ xác suất (PDF)
B. Hàm phân phối tích lũy (CDF)
C. Hàm phân phối nhị thức
D. Hàm phân phối chuẩn

Câu 19: Trong một phân phối nhị thức, xác suất để không có lần thành công nào là:
A. p^n
B. np
C. n(1-p)
D. (1-p)^n

Câu 20: Khi thực hiện một phép thử độc lập nhiều lần, xác suất để một biến cố xảy ra ít nhất một lần là:
A. p × n
B. p^n
C. 1 – (1-p)^n
D. 1 – P(A)

Câu 21: Một phân phối xác suất mà mọi giá trị đều có cùng xác suất được gọi là:
A. Phân phối chuẩn
B. Phân phối đều
C. Phân phối Poisson
D. Phân phối nhị thức

Câu 22: Khi tăng số lần thử nghiệm độc lập, phân phối nhị thức dần tiến đến:
A. Phân phối đều
B. Phân phối Poisson
C. Phân phối chuẩn
D. Phân phối lũy tích

Câu 23: Xác suất để một biến ngẫu nhiên liên tục nhận giá trị trong một khoảng nhất định được tính bằng:
A. Diện tích dưới đường cong hàm mật độ xác suất
B. Hàm phân phối tích lũy
C. Hàm phân phối nhị thức
D. Hàm phân phối chuẩn

Câu 24: Trong một phân phối nhị thức, xác suất để xảy ra ít nhất một lần thành công trong n lần thử là:
A. p^n
B. 1 – (1-p)^n
C. P(A) × P(B)
D. P(A) / P(B)

Câu 25: Khi giá trị trung bình của một phân phối Poisson là λ, phương sai của phân phối đó là:
A. λ
B. λ^2
C. 1/λ
D. 2λ

Câu 26: Xác suất để một biến ngẫu nhiên X có giá trị lớn hơn một giá trị cụ thể x là:
A. Hàm mật độ xác suất (PDF)
B. 1 – hàm phân phối tích lũy (1-CDF)
C. Hàm phân phối nhị thức
D. Hàm phân phối chuẩn

Câu 27: Một biến cố không thể xảy ra có xác suất bằng:
A. 1
B. 0
C. 0,5
D. Vô hạn

Câu 28: Trong một phân phối chuẩn, xác suất để giá trị nằm trong khoảng ±2 độ lệch chuẩn từ trung bình là:
A. 68%
B. 95%
C. 99%
D. 50%

Câu 29: Một biến ngẫu nhiên có phân phối Poisson được đặc trưng bởi:
A. Giá trị trung bình và phương sai khác nhau
B. Giá trị trung bình và phương sai bằng nhau
C. Trung vị và phương sai
D. Giá trị trung bình và trung vị

Câu 30: Xác suất để một biến cố xảy ra nhiều hơn một lần trong một khoảng thời gian nhất định được tính bằng:
A. 1 – P(k=0)
B. P(k)
C. P(n)
D. P(m)

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)