Trắc nghiệm Lý thuyết Xác suất thống kê – Đề 5

Năm thi: 2021
Môn học: Xác suất thống kê
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 50 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2021
Môn học: Xác suất thống kê
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 50 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Xác suất Thống kê là một phần quan trọng trong môn học Xác suất thống kê, được giảng dạy cho sinh viên các ngành Kinh tế, Khoa học Máy tính, Kỹ thuật, và Toán học tại nhiều trường đại học, như Đại học Bách Khoa Hà Nội hay Đại học Kinh tế Quốc dân. Môn học này giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản về xác suất, các phân phối xác suất, và các phương pháp thống kê để phân tích dữ liệu. Đề thi trắc nghiệm thường được biên soạn bởi các giảng viên có uy tín, với những người có nhiều kinh nghiệm trong giảng dạy và nghiên cứu về xác suất và thống kê.

Trắc nghiệm Lý thuyết Xác suất thống kê – Đề 5

Câu 1: Khi thực hiện một phép thử n lần, xác suất để một biến cố xảy ra chính xác k lần được tính bằng:
A. Công thức nhị thức
B. Công thức Poisson
C. Công thức phân phối chuẩn
D. Công thức phân phối đều

Câu 2: Biến cố A và B được gọi là độc lập khi:
A. P(A ∩ B) = 0
B. P(A) = P(B)
C. P(A ∩ B) = P(A) * P(B)
D. P(A | B) = P(B | A)

Câu 3: Trong một phân phối Poisson, số lần xảy ra biến cố trong khoảng thời gian cố định có:
A. Phân phối rời rạc
B. Phân phối liên tục
C. Phân phối chuẩn
D. Phân phối đều

Câu 4: Xác suất để một biến cố chắc chắn xảy ra là:
A. 0
B. 1
C. 0.5
D. Không xác định

Câu 5: Xác suất để không có lần thành công nào trong n lần thử nghiệm của phân phối nhị thức là:
A. p^n
B. n(1-p)
C. (1-p)^n
D. 1 – P(A)

Câu 6: Trong một phân phối chuẩn, giá trị trung bình, trung vị và mode đều:
A. Khác nhau
B. Bằng nhau
C. Không xác định
D. Đều bằng 0

Câu 7: Trong lý thuyết xác suất, biến ngẫu nhiên rời rạc là:
A. Biến ngẫu nhiên có giá trị cụ thể
B. Biến ngẫu nhiên có giá trị liên tục
C. Biến ngẫu nhiên có giá trị không xác định
D. Biến ngẫu nhiên không có giá trị

Câu 8: Trong một phân phối chuẩn, xác suất để một giá trị nằm trong khoảng ±1 độ lệch chuẩn từ giá trị trung bình là:
A. 50%
B. 68%
C. 68.27%
D. 95%

Câu 9: Xác suất có điều kiện P(A | B) được định nghĩa là:
A. P(A) × P(B)
B. P(A) / P(B)
C. P(A ∩ B) / P(B)
D. P(A ∩ B)

Câu 10: Biến ngẫu nhiên X có phân phối chuẩn nếu nó có đồ thị dạng:
A. Hình vuông
B. Hình tam giác
C. Hình chuông
D. Hình chữ nhật

Câu 11: Khi một biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ xác suất f(x), xác suất để X nằm trong khoảng [a, b] là:
A. Diện tích dưới đường cong f(x) từ a đến b
B. f(a) + f(b)
C. f(a) × f(b)
D. 1 – P(X < a)

Câu 12: Xác suất để một biến cố A không xảy ra được tính bằng:
A. P(A) + P(A’)
B. P(A) × P(A’)
C. 1 – P(A)
D. P(A) / P(A’)

Câu 13: Một biến cố nào đó không thể xảy ra có xác suất là:
A. 0
B. 0.5
C. 1
D. Vô hạn

Câu 14: Trong một phân phối nhị thức, kỳ vọng toán của số lần thành công là:
A. np
B. n(1-p)
C. n/p
D. p/n

Câu 15: Xác suất để một biến ngẫu nhiên liên tục nhận giá trị cụ thể bằng:
A. 0.5
B. 1
C. 0
D. Không xác định

Câu 16: Trong một phân phối Poisson, giá trị kỳ vọng và phương sai có mối quan hệ như thế nào?
A. Kỳ vọng lớn hơn phương sai
B. Phương sai lớn hơn kỳ vọng
C. Kỳ vọng bằng phương sai
D. Không có mối quan hệ

Câu 17: Một biến cố không thể xảy ra và một biến cố chắc chắn xảy ra được gọi là:
A. Biến cố đối lập
B. Biến cố độc lập
C. Biến cố phụ thuộc
D. Biến cố giao nhau

Câu 18: Trong phân phối chuẩn, tỷ lệ phần trăm diện tích dưới đường cong nằm trong khoảng ±2 độ lệch chuẩn từ giá trị trung bình là:
A. 50%
B. 68%
C. 95%
D. 99%

Câu 19: Một không gian mẫu S có n kết quả khả dĩ, xác suất của mỗi kết quả là:
A. n
B. 1/n
C. n²
D. 1/n²

Câu 20: Xác suất để một biến cố xảy ra ít nhất một lần trong n lần thử được tính bằng:
A. 1 – (1-p)^n
B. p × n
C. p^n
D. 1 – P(A)

Câu 21: Trong phân phối nhị thức, xác suất để xảy ra nhiều hơn k lần thành công là:
A. P(X = k)
B. 1 – P(X ≤ k)
C. 1 – P(X ≥ k)
D. P(X < k)

Câu 22: Xác suất để một biến ngẫu nhiên liên tục nhận giá trị trong một khoảng cụ thể là:
A. 0
B. Diện tích dưới đường cong hàm mật độ xác suất
C. P(A) / P(B)
D. P(A) × P(B)

Câu 23: Xác suất để không có lần thành công nào trong n lần thử của phân phối nhị thức là:
A. p^n
B. (1-p)^n
C. np
D. n(1-p)

Câu 24: Một biến cố được gọi là độc lập với biến cố khác khi:
A. P(A ∩ B) = 0
B. P(A) = P(B)
C. P(A ∩ B) = P(A) * P(B)
D. P(A | B) = P(B | A)

Câu 25: Phân phối chuẩn được đặc trưng bởi:
A. Trung vị và độ lệch chuẩn
B. Giá trị trung bình và độ lệch chuẩn
C. Kỳ vọng và phương sai
D. Giá trị trung bình và phương sai

Câu 26: Trong một phân phối nhị thức, xác suất để xảy ra k lần thành công trong n lần thử được tính bằng công thức:
A. p^k * (1-p)^(n-k)
B. C(n, k) * p^k * (1-p)^(n-k)
C. P(A) / P(B)
D. 1 – P(A)

Câu 27: Trong lý thuyết xác suất, không gian mẫu là:
A. Biến cố không thể xảy ra
B. Tập hợp tất cả các kết quả có thể của một phép thử
C. Tổng của tất cả các xác suất
D. Một kết quả cụ thể

Câu 28: Xác suất để một biến ngẫu nhiên rời rạc X nhận giá trị x được tính bằng:
A. Hàm mật độ xác suất (PDF)
B. Hàm phân phối tích lũy (CDF)
C. Phân phối nhị thức
D. Phân phối chuẩn

Câu 29: Trong một phân phối chuẩn, xác suất để giá trị nằm trong khoảng ±3 độ lệch chuẩn từ giá trị trung bình là:
A. 99%
B. 95%
C. 68%
D. 50%

Câu 30: Xác suất để một biến ngẫu nhiên X có giá trị nhỏ hơn hoặc bằng một giá trị cụ thể x được tính bằng:
A. Hàm mật độ xác suất (PDF)
B. Hàm phân phối tích lũy (CDF)
C. Phân phối nhị thức
D. Phân phối chuẩn

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)