Trắc nghiệm Kinh tế lượng ứng dụng trong Tài chính

Năm thi: 2023
Môn học: Kinh tế lượng
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 40 câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Kinh tế lượng
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 40 câu
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Kinh tế lượng trong ứng dụng Tài chính là một phần quan trọng trong môn học Kinh tế lượng, được giảng dạy cho sinh viên các ngành Kinh tế, Quản trị Kinh doanh, Tài chính, và Kinh tế phát triển tại nhiều trường đại học hiện nay. Môn học này giúp sinh viên nắm vững các phương pháp phân tích định lượng để nghiên cứu và dự đoán các hiện tượng kinh tế, bao gồm các mô hình hồi quy, phân tích dữ liệu, và kiểm định giả thuyết.

Trắc nghiệm Kinh tế lượng ứng dụng trong Tài chính

Câu 1: Trong phân tích hồi quy để dự đoán giá cổ phiếu dựa trên lợi nhuận công ty, biến phụ thuộc là:
A. Giá cổ phiếu.
B. Lợi nhuận công ty.
C. Doanh thu công ty.
D. Chi phí hoạt động.

Câu 2: Khi sử dụng mô hình hồi quy để đánh giá ảnh hưởng của lãi suất đến giá trái phiếu, biến độc lập là:
A. Giá trái phiếu.
B. Lãi suất.
C. Lợi suất trái phiếu.
D. Thời gian đáo hạn.

Câu 3: Để phân tích tác động của biến động tỷ giá hối đoái đến lợi nhuận xuất khẩu, mô hình hồi quy phù hợp nhất là:
A. Hồi quy tuyến tính.
B. Hồi quy logistic.
C. Hồi quy Poisson.
D. Hồi quy Ridge.

Câu 4: Trong mô hình hồi quy để dự đoán sự thay đổi trong giá cổ phiếu dựa trên các chỉ số tài chính, biến độc lập có thể là:
A. Các chỉ số tài chính như EPS và P/E ratio.
B. Giá cổ phiếu.
C. Lợi nhuận công ty.
D. Doanh thu bán hàng.

Câu 5: Khi phân tích tác động của tỷ lệ chiết khấu đến giá trị hiện tại của dòng tiền trong mô hình chiết khấu dòng tiền, biến phụ thuộc là:
A. Tỷ lệ chiết khấu.
B. Giá trị hiện tại của dòng tiền.
C. Dòng tiền tương lai.
D. Lợi suất yêu cầu.

Câu 6: Trong phân tích hồi quy để dự đoán lợi nhuận dựa trên chi phí hoạt động và doanh thu, biến độc lập là:
A. Chi phí hoạt động và doanh thu.
B. Lợi nhuận.
C. Giá bán sản phẩm.
D. Tỷ lệ lợi nhuận.

Câu 7: Để phân tích tác động của thay đổi giá dầu đến chi phí vận chuyển trong ngành hàng không, biến phụ thuộc là:
A. Chi phí vận chuyển.
B. Giá dầu.
C. Doanh thu hàng không.
D. Số lượng hành khách.

Câu 8: Khi mô hình hồi quy đánh giá ảnh hưởng của lãi suất đến giá trị trái phiếu, biến độc lập có thể là:
A. Lợi suất trái phiếu.
B. Thời gian đáo hạn.
C. Lãi suất thị trường.
D. Đánh giá tín dụng của công ty phát hành.

Câu 9: Trong mô hình hồi quy để dự đoán sự biến động của tỷ giá hối đoái, biến phụ thuộc là:
A. Tỷ giá hối đoái.
B. Chính sách tiền tệ.
C. Biến động tỷ giá hối đoái.
D. Lãi suất.

Câu 10: Để phân tích ảnh hưởng của sự thay đổi trong giá nguyên liệu đến lợi nhuận của một công ty chế biến thực phẩm, biến độc lập là:
A. Giá nguyên liệu.
B. Lợi nhuận.
C. Doanh thu.
D. Chi phí sản xuất.

Câu 11: Khi nghiên cứu ảnh hưởng của chính sách tiền tệ đến giá cổ phiếu, biến phụ thuộc có thể là:
A. Chính sách tiền tệ.
B. Giá cổ phiếu.
C. Lãi suất.
D. Lợi nhuận công ty.

Câu 12: Trong mô hình hồi quy để đánh giá tác động của thu nhập đầu tư đến giá trị tài sản, biến độc lập là:
A. Giá trị tài sản.
B. Thu nhập đầu tư.
C. Doanh thu từ tài sản.
D. Chi phí đầu tư.

Câu 13: Để phân tích ảnh hưởng của biến động lãi suất đến chi phí vay vốn, biến phụ thuộc là:
A. Chi phí vay vốn.
B. Lãi suất.
C. Lợi nhuận.
D. Doanh thu.

Câu 14: Khi sử dụng mô hình hồi quy để dự đoán sự thay đổi trong giá cổ phiếu dựa trên tin tức tài chính, biến độc lập là:
A. Tin tức tài chính.
B. Giá cổ phiếu.
C. Lợi nhuận công ty.
D. Doanh thu.

Câu 15: Trong mô hình hồi quy để phân tích tác động của biến động tỷ giá đến lợi nhuận xuất khẩu, biến phụ thuộc là:
A. Lợi nhuận xuất khẩu.
B. Biến động tỷ giá.
C. Doanh thu xuất khẩu.
D. Chi phí sản xuất xuất khẩu.

Câu 16: Khi phân tích ảnh hưởng của chi phí sản xuất đến giá bán sản phẩm, biến độc lập là:
A. Chi phí sản xuất.
B. Giá bán sản phẩm.
C. Doanh thu từ sản phẩm.
D. Lợi nhuận từ sản phẩm.

Câu 17: Để dự đoán giá trị của một chứng khoán dựa trên yếu tố thị trường, mô hình hồi quy có thể sử dụng các biến độc lập như:
A. Các chỉ số thị trường như chỉ số chứng khoán và lãi suất.
B. Giá chứng khoán hiện tại.
C. Lợi nhuận của công ty.
D. Doanh thu bán hàng.

Câu 18: Trong phân tích hồi quy để đánh giá tác động của chính sách thuế đến lợi nhuận doanh nghiệp, biến phụ thuộc là:
A. Chính sách thuế.
B. Lợi nhuận doanh nghiệp.
C. Doanh thu doanh nghiệp.
D. Chi phí sản xuất.

Câu 19: Khi mô hình hồi quy phân tích ảnh hưởng của giá cổ phiếu đến giá trị doanh nghiệp, biến độc lập là:
A. Giá cổ phiếu.
B. Giá trị doanh nghiệp.
C. Doanh thu doanh nghiệp.
D. Lợi nhuận doanh nghiệp.

Câu 20: Để phân tích ảnh hưởng của tỷ lệ chiết khấu đến giá trị tài sản trong mô hình chiết khấu dòng tiền, biến độc lập là:
A. Tỷ lệ chiết khấu.
B. Giá trị tài sản.
C. Dòng tiền tương lai.
D. Lợi suất yêu cầu.

Câu 21: Khi phân tích tác động của thay đổi tỷ lệ trả cổ tức đến giá cổ phiếu, biến phụ thuộc là:
A. Tỷ lệ trả cổ tức.
B. Giá cổ phiếu.
C. Lợi nhuận.
D. Doanh thu.

Câu 22: Trong mô hình hồi quy để dự đoán sự biến động của giá vàng dựa trên các yếu tố kinh tế vĩ mô, biến độc lập có thể là:
A. Giá vàng hiện tại.
B. Các yếu tố kinh tế vĩ mô như lãi suất và tỷ giá hối đoái.
C. Lợi nhuận từ đầu tư vàng.
D. Chi phí sản xuất vàng.

Câu 23: Để phân tích ảnh hưởng của chính sách tiền tệ đến giá trị cổ phiếu, biến phụ thuộc là:
A. Chính sách tiền tệ.
B. Giá trị cổ phiếu.
C. Lợi nhuận công ty.
D. Doanh thu từ cổ phiếu.

Câu 24: Khi mô hình hồi quy đánh giá tác động của chi phí vốn đến lợi nhuận doanh nghiệp, biến độc lập là:
A. Chi phí vốn.
B. Lợi nhuận doanh nghiệp.
C. Doanh thu.
D. Chi phí hoạt động.

Câu 25: Trong phân tích hồi quy để dự đoán sự thay đổi trong giá chứng khoán dựa trên các yếu tố vĩ mô, biến phụ thuộc là:
A. Giá chứng khoán.
B. Sự thay đổi trong giá chứng khoán.
C. Doanh thu từ chứng khoán.
D. Lợi nhuận chứng khoán.

Câu 26: Khi phân tích ảnh hưởng của giá dầu đến chi phí vận chuyển hàng hóa, biến phụ thuộc là:
A. Chi phí vận chuyển hàng hóa.
B. Giá dầu.
C. Doanh thu từ vận chuyển.
D. Lợi nhuận từ vận chuyển.

Câu 27: Để phân tích ảnh hưởng của chi phí bảo hiểm đến giá trị tài sản, mô hình hồi quy có thể sử dụng:
A. Giá trị tài sản.
B. Chi phí bảo hiểm.
C. Lợi suất từ tài sản.
D. Chi phí bảo trì.

Câu 28: Trong mô hình hồi quy để dự đoán giá trị của trái phiếu dựa trên lãi suất và thời gian đáo hạn, biến độc lập có thể là:
A. Lãi suất và thời gian đáo hạn.
B. Giá trị trái phiếu.
C. Lợi suất trái phiếu.
D. Đánh giá tín dụng.

Câu 29: Khi phân tích tác động của tỷ lệ nợ đến giá cổ phiếu, biến phụ thuộc là:
A. Tỷ lệ nợ.
B. Giá cổ phiếu.
C. Lợi nhuận công ty.
D. Doanh thu từ cổ phiếu.

Câu 30: Để đánh giá ảnh hưởng của các yếu tố kinh tế vĩ mô đến giá trị tài sản đầu tư, mô hình hồi quy có thể sử dụng biến độc lập là:
A. Các yếu tố kinh tế vĩ mô như lãi suất, tỷ giá hối đoái.
B. Giá trị tài sản đầu tư.
C. Lợi suất từ đầu tư.
D. Chi phí đầu tư.

Câu 31: Khi phân tích tác động của tỷ lệ trả cổ tức đến giá cổ phiếu, biến độc lập có thể là:
A. Giá cổ phiếu.
B. Tỷ lệ trả cổ tức.
C. Doanh thu.
D. Lợi nhuận.

Câu 32: Để phân tích ảnh hưởng của lãi suất đến giá trị của một trái phiếu, biến phụ thuộc là:
A. Lãi suất.
B. Giá trị trái phiếu.
C. Lợi suất trái phiếu.
D. Chi phí phát hành.

Câu 33: Trong mô hình hồi quy để dự đoán sự biến động của giá chứng khoán dựa trên thông tin tài chính công ty, biến độc lập có thể là:
A. Giá chứng khoán hiện tại.
B. Thông tin tài chính công ty như lợi nhuận và doanh thu.
C. Chi phí hoạt động.
D. Tỷ lệ trả cổ tức.

Câu 34: Khi phân tích ảnh hưởng của tỷ lệ chiết khấu đến giá trị hiện tại của dòng tiền, biến phụ thuộc là:
A. Tỷ lệ chiết khấu.
B. Giá trị hiện tại của dòng tiền.
C. Dòng tiền tương lai.
D. Lợi suất yêu cầu.

Câu 35: Để phân tích tác động của sự thay đổi trong giá dầu đến lợi nhuận của ngành vận tải, biến độc lập là:
A. Giá dầu.
B. Lợi nhuận ngành vận tải.
C. Doanh thu từ vận tải.
D. Chi phí vận tải.

Câu 36: Trong mô hình hồi quy để dự đoán giá trị của cổ phiếu dựa trên các yếu tố vĩ mô, biến phụ thuộc là:
A. Giá cổ phiếu.
B. Sự thay đổi trong giá cổ phiếu.
C. Doanh thu từ cổ phiếu.
D. Lợi nhuận từ đầu tư cổ phiếu.

Câu 37: Khi phân tích ảnh hưởng của chi phí quản lý đến lợi nhuận doanh nghiệp, biến độc lập là:
A. Chi phí quản lý.
B. Lợi nhuận doanh nghiệp.
C. Doanh thu.
D. Chi phí hoạt động.

Câu 38: Để phân tích ảnh hưởng của tỷ lệ nợ đến khả năng thanh toán của công ty, biến phụ thuộc là:
A. Tỷ lệ nợ.
B. Khả năng thanh toán của công ty.
C. Lợi nhuận.
D. Doanh thu.

Câu 39: Trong mô hình hồi quy để dự đoán giá trị của trái phiếu dựa trên lãi suất và thời gian đáo hạn, biến phụ thuộc là:
A. Lãi suất.
B. Thời gian đáo hạn.
C. Giá trị trái phiếu.
D. Đánh giá tín dụng.

Câu 40: Khi phân tích tác động của chi phí bảo hiểm đến lợi nhuận doanh nghiệp, biến độc lập là:
A. Chi phí bảo hiểm.
B. Lợi nhuận doanh nghiệp.
C. Doanh thu.
D. Chi phí hoạt động.

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)