Đề Thi JLPT N2 – Đề 1 11/2024 – Từ Vựng Và Ngữ Pháp
Câu 1 Nhận biết

N2-2024年11月
言語知識(文字・語彙・文法)・読解
(105分)

問題1 ___の言葉の読み方として最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。
(1点×5問=5点)

1. 伝染病によって全ての学校が臨時休校に入った。


  • A.
    1. りんじ
  • B.
    2. りんし
  • C.
    3. にんじ
  • D.
    4. にんし
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
不便な姿勢で横になっていたので首が痛い。

  • A.
    1. しさい
  • B.
    2. しざい
  • C.
    3. しぜい
  • D.
    4. しせい
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
なんでも極端に考えるのはよくない。

  • A.
    1. きょくたん
  • B.
    2. きょくだん
  • C.
    3. こうたん
  • D.
    4. こうだん
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
気象観測を始めた以来、最高気温を記録した。

  • A.
    1. かんしょく
  • B.
    2. かんそく
  • C.
    3. かんせき
  • D.
    4. かんさつ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
高速道路で追突事故にあったが、全然怪我をしなかった。

  • A.
    1. ついどう
  • B.
    2. ついとう
  • C.
    3. ついどつ
  • D.
    4. ついとつ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết

問題2 ___の言葉を漢字で書くとき、最もよいものを1・2・3・4から一つ選びなさい。
(1点×5問=5点)

6. 弟は大学でいるいデザインを専攻した。


  • A.
    1. 依類
  • B.
    2. 依数
  • C.
    3. 衣類
  • D.
    4. 衣数
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
兄が修士学位を受けることになってじゅよ式に参加する予定だ。

  • A.
    1. 授与
  • B.
    2. 授余
  • C.
    3. 受与
  • D.
    4. 受余
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
そんなあいまいなたいどは取らないでください。

  • A.
    1. 態渡
  • B.
    2. 態度
  • C.
    3. 能渡
  • D.
    4. 能度
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
箱は全部あそこの隅につんでおきましょう。

  • A.
    1. 績んで
  • B.
    2. 摘んで
  • C.
    3. 積んで
  • D.
    4. 責んで
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
若いころの苦労は人生の何よりきちょうな宝にちがいない。

  • A.
    1. 遺重
  • B.
    2. 遺軽
  • C.
    3. 貴重
  • D.
    4. 貴軽
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết

問題3 (_____)に人れるのに最もよいものを、1・2・3・4 から一つ選びなさい。
(1点×5問=5点)

11. 姉は官庁に、兄は消防 ___ に勤めている。


  • A.
    1. 著
  • B.
    2. 署
  • C.
    3. 曙
  • D.
    4. 暑
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
一度は___ 高層マンションに住んでみたい。

  • A.
    1. 長
  • B.
    2. 超
  • C.
    3. 越
  • D.
    4. 過
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
大統領は記者___の前で改革の意志を表明した。

  • A.
    1. 通
  • B.
    2. 団
  • C.
    3. 組
  • D.
    4. 隊
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
最近、建設業___の人手不足が深刻だ。

  • A.
    1. 界
  • B.
    2. 区
  • C.
    3. 流
  • D.
    4. 類
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
野球代表チームは___決勝まで進んだ。

  • A.
    1. 前
  • B.
    2. 準
  • C.
    3. 副
  • D.
    4. 次
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết

問題4 (______)に人れるのに最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。
(1点×7問=7点)

16. 歩いても___10分ぐらいだから遠い距離ではないのだ。


  • A.
    1. やっと
  • B.
    2. せいぜい
  • C.
    3. とうとう
  • D.
    4. つい
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
入院中の父は___食べたがっているから、困る。

  • A.
    1. やがて
  • B.
    2. やたらに
  • C.
    3. いきなり
  • D.
    4. どっと
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
学校の給食は民間会社に___している。

  • A.
    1. 委託
  • B.
    2. 勤務
  • C.
    3. 任命
  • D.
    4. 信頼
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
山田さんはなぜか朝から___顔をしている。

  • A.
    1. 落ちた
  • B.
    2. 逃げた
  • C.
    3. 悲しんだ
  • D.
    4. 沈んだ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
医者の___を取ろうと徹夜しながら勉強している。

  • A.
    1. 免許
  • B.
    2. 許可
  • C.
    3. 免税
  • D.
    4. 許容
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
この電子辞書はデザインもいいし操作も ___で人気がある。

  • A.
    1. 手元
  • B.
    2. 手頃
  • C.
    3. 手軽
  • D.
    4. 手書
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
間違いがあるといってもある ___ は認められるだろう。

  • A.
    1. 限度
  • B.
    2. 程度
  • C.
    3. 密度
  • D.
    4. 軽度
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết

問題5 ___の言葉に意味が最も近いものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。
(1点×5問=5点)

23. 試験の前日になってあわててもはじまらない。


  • A.
    1. じたばたしても
  • B.
    2. わいわいしても
  • C.
    3. じめじめしても
  • D.
    4. ぶらぶらしても
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
海外営業部にシングルが多いと聞いて耳を疑った。

  • A.
    1. 独身
  • B.
    2. 独立
  • C.
    3. 孤独
  • D.
    4. 孤立
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
私は自分をせっかちな人だと思ってきたが、先生の考えは違った。

  • A.
    1. 生意気な
  • B.
    2. 楽天的な
  • C.
    3. 短気な
  • D.
    4. 謙遜な
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
お客をぞんざいに扱う店なんてもう昔の話だ。

  • A.
    1. 丁寧に
  • B.
    2. 懸命に
  • C.
    3. 親切に
  • D.
    4. 無礼に
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
友人からのお土産は派手につつんであった。

  • A.
    1. 変装して
  • B.
    2. 包装して
  • C.
    3. 装飾して
  • D.
    4. 装着して
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết

問題6 次の言葉の使い方として最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。
(1点×5問=5点)

28. 感心する


  • A.
    1. トンネルを抜けると、すばらしい景色が広がってい感心した
  • B.
    2. 応援していたチームが優勝して、とても感心した
  • C.
    3. あの子はまだ小さいのに、礼儀正しくて感心する
  • D.
    4. 今まで大切に育ててくれた両親に心の底から感心している
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
気配

  • A.
    1. 社長はとても気配が上手な人で、社員に好かれている。
  • B.
    2. 駅前のレストランはとても気配がよくて、気に入っている。
  • C.
    3. 国から荷物が届いて、母の優しい気配を感じた。
  • D.
    4. だれかが後ろにいるような気配がして、振り返った。
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
くっきり

  • A.
    1. 一緒に行きたいのか行きたくないのかくっきり言ってください。
  • B.
    2. 新しいめがねをかけたら、黒板の字がくっきり見えた
  • C.
    3. 長かった髪を短くしたら、気持ちもくっきりした
  • D.
    4. 最近、外食することがくっきりなくなった。
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
製造する

  • A.
    1. このテレビは中国で製造されたものだ。
  • B.
    2. 明日までに会議の資料を製造しなければならない
  • C.
    3. 将来は、映画を製造するような仕事がしたい。
  • D.
    4. この地域では、いちごを製造する農家が多い。
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
顔が広い

  • A.
    1. 私は顔が広いので、何を考えているかすぐにばれてしまう。
  • B.
    2. 韓国語ができる人を探すために、顔が広い兄に相談した。
  • C.
    3. 1時間も待たせたのに謝らないとは、なんて顔が広い人だ。
  • D.
    4. 将来、ファッションモデルになるのが夢だが、顔が広いのが悩みだ。
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết

N2-2024年11月
言語知識(文法)・読解
(105分)

問題7次の文の(_____)に入れるのに最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。
(1点×12問=12点)

33. 朝は弱い___ですから、もう少し待ち合わせの時間を遅くしてくれませんか。


  • A.
    1. もの
  • B.
    2. こと
  • C.
    3. ため
  • D.
    4. ほど
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
日本では、燃えるごみと燃えないごみは分けて捨てる___。

  • A.
    1. ことになっている
  • B.
    2. しかない
  • C.
    3. ところだ
  • D.
    4. ことである
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
出張ではあるが、現地に行く___、仕事以外にもその土地の空気を感じていきたい。

  • A.
    1. からこそ
  • B.
    2. からすると
  • C.
    3. からには
  • D.
    4. からして
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
この大会への参加___、自信をもっていろいろなことに挑戦することができた。

  • A.
    1. ばかりに
  • B.
    2. だけあって
  • C.
    3. をきっかけ
  • D.
    4. ことから
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
海外旅行に初めて行く___、少し緊張しています。

  • A.
    1. かわりに
  • B.
    2. とおりに
  • C.
    3. くせに
  • D.
    4. もので
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
歩き方 ___、あの選手は、まだけがが治っていないのだろう。

  • A.
    1. にかわって
  • B.
    2. というより
  • C.
    3. のみならず
  • D.
    4. からすると
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
自分の失敗を認めず、人のせいにばかりしていると、信用を失い___よ。

  • A.
    1. がちだ
  • B.
    2. かねない
  • C.
    3. ぎみ
  • D.
    4. 切った
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
この競技は年齢___、楽しめるスポーツとして人気がある。

  • A.
    1. を中心に
  • B.
    2. にとって
  • C.
    3. を問わず
  • D.
    4. にかわって
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
彼女に指輪をプレゼントしたいと思ったが、サイズを知らないので、買い___。

  • A.
    1. かねない
  • B.
    2. ようがない
  • C.
    3. きれない
  • D.
    4. つつある
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
今度の相手は去年の優勝チームだから、今のうちのチームじゃ、___

  • A.
    1. 勝ってはいられない
  • B.
    2. 負けようがない
  • C.
    3. 勝ってっこない
  • D.
    4. 負けっこない
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
お客様のご要望でも、従業員の個人情報をお知らせすることはいたし___。

  • A.
    1. きります
  • B.
    2. えません
  • C.
    3. かねます
  • D.
    4. ようがありません
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
A: 部長は私が書いた記事を___そうです。

  • A.
    それはよかったですね。
  • B.
    1. 見させいいただいた
  • C.
    2. みさせてくださった
  • D.
    3. ごらんいただいた
  • E.
    4. ごらんくださった
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết

問題8 次の文の __★__ に入る最もよいものを、1・2・3・4 から一つ選びなさい。
(1点×5問=5点)

45. 彼女に謝りたいが、連絡先も言わずに___ ★ ___。


  • A.
    1. ので
  • B.
    2. 引っ越してしまった
  • C.
    3. しようがない
  • D.
    4. 連絡
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
評価方法___ ★ ___手をあげてください。

  • A.
    1. 方は
  • B.
    2. 質問の
  • C.
    3. ある
  • D.
    4. に関して
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
昔は風呂がない家も多かった。それで、銭湯のような、みんなが入れる___ ★ ___。

  • A.
    1. わけだ
  • B.
    2. たくさん
  • C.
    3. 風呂屋が
  • D.
    4. あった
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
最近___ ★ ___見ることがあるが、大人も楽しめるものが多い。

  • A.
    1. 向けに
  • B.
    2. 子ども
  • C.
    3. テレビ番組を
  • D.
    4. 作られた
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
女性___ ★ ___、毎月それを見るを楽しみにしている。

  • A.
    1. のっていて
  • B.
    2. 占いが
  • C.
    3. 雑誌には
  • D.
    4. 向けの
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết

問題9 次の文章を読んで、文章全体の内容を考えて、50 から 54 の中に入る最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。(問1=1点、問2~問5×2点)

もうすぐ子どもの冬休みが始まる。親にとっても日頃、なかなかゆっくりと向き合えない子どもと時間をともにできるチャンスだ。中学生になったわが子と、遊びながら人生の話を 50___ えてみれば自分が同じ年のころ、親と親しく話をしたという記憶がない。子どもにとっては、同年代の友人と悩みを分かち合うことはあっても、親や先生は近くにいながら 51___ 遠くにいる存在だった。そうなるとたとえ親だといっても、必ずしも特別な存在だとは 52___ 生まれたときからずっと一緒にいても、子どもが大きくなれば学校友だちの 53___ 活動をともにする仲間、メール友だちなど交友範囲はどんどん広がっていく。その中で親が果たすことのできる役割はいったい何だろうか。それは必ずしも「こうしなければならない」と決めるものではないだろう。人生の先輩と後輩。そんな関係になるかどうかはわからないが、冬休みの対話 54___ もう少しお互いに相手のことに関心が持てるようになればいいと思っている。

50.


  • A.
    1. してみようともしない
  • B.
    2. してみるのも悪くない
  • C.
    3. してみそうもない
  • D.
    4. してみても始まらない
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51 Nhận biết

  • A.
    1. どんなにか
  • B.
    2. どこか
  • C.
    3. どうせ
  • D.
    4. どうにか
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52 Nhận biết

  • A.
    1. 言われることはなかった
  • B.
    2. 言われていないのだった
  • C.
    3. 言えないことはないのだ
  • D.
    4. 言えないのではないだろうか
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 53 Nhận biết

  • A.
    1. うえにも
  • B.
    2. なかから
  • C.
    3. ほかにも
  • D.
    4. そばでは
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 54 Nhận biết

  • A.
    1. をきっかけにして
  • B.
    2. を中心にして
  • C.
    3. を始めとして
  • D.
    4. を抜きにして
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Số câu đã làm
0/54
Thời gian còn lại
00:00:00
Số câu đã làm
0/54
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Đề Thi JLPT N2 – Đề 1 11/2024 – Từ Vựng Và Ngữ Pháp
Số câu: 54 câu
Thời gian làm bài: 55 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã:

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Click vào liên kết kế bên để đến trang review maps.google.com

Bước 2: Copy tên mà bạn sẽ đánh giá giống như hình dưới:

Bước 3: Đánh giá 5 sao và viết review: Từ khóa

Bước 4: Điền tên vừa đánh giá vào ô nhập tên rồi nhấn nút Xác nhận