300 Từ Vựng HSK 2 – Chi Tiết Có Ví Dụ

Năm thi: 2024-2025
Môn học: HSK 2
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Từ Vựng
Độ khó: Dễ – Trung bình
Thời gian thi: Không giới hạn
Số lượng câu hỏi: 150
Đối tượng thi: Thí sinh ôn luyện HSK
Năm thi: 2024-2025
Môn học: HSK 2
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Từ Vựng
Độ khó: Dễ – Trung bình
Thời gian thi: Không giới hạn
Số lượng câu hỏi: 150
Đối tượng thi: Thí sinh ôn luyện HSK
Làm bài thi

I. Tổng hợp 300 từ vựng HSK 2

Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt Ví dụ Phiên âm (Ví dụ) Dịch (Ví dụ)
ba Thôi 好吧! Hǎo ba! Được thôi!
bái Màu trắng<br>Họ: Bạch 我喜欢白色。 Wǒ xǐhuān báisè. Tôi thích màu trắng.
bǎi Trăm<br>Tên : Bách 这个产品的价格是一百块钱。 Zhège chǎnpǐn de jiàgé shì yībǎi kuài qián. Giá của sản phẩm này là 100 đồng.
帮助 bāngzhù Giúp đỡ 我可以帮助你吗? Wǒ kěyǐ bāngzhù nǐ ma? Tôi có thể giúp gì được cho bạn ?
报纸 bàozhǐ Báo giấy 与电子报相比,我更喜欢报纸。 Yǔ diànzǐ bào xiāng bǐ, wǒ gèng xǐhuān kàn bàozhǐ. So với báo mạng, tôi thích đọc báo giấy hơn.
So, so với 我比他高。 Wǒ bǐ tā gāo. Tôi cao hơn anh ta.
bié Khác 我可以看别的颜色吗? Wǒ kěyǐ kàn bié de yánsè ma? Có thể cho tôi xem màu sắc khác được không?
cháng Dài 十年的时间并不算怎么长。 Shí nián de shíjiān bìng bú suàn zěnme cháng. Thời gian 10 năm kể cũng không phải là dài.
唱歌 chànggē Hát 他唱歌唱得好听。 Tā chànggē chàng dé hǎotīng. Anh ấy hát rất hay.
chū Ra 这个世纪出了许多大事情。 Zhège shìjì chūle xǔduō dà shì qíng. Thế kỷ này xảy ra rất nhiều sự việc đáng chú ý.
穿 chuān Mặc 你试试穿这条裙子吧。 Nǐ shì shì chuān zhè tiáo qúnzi ba. Bạn mặc thử chiếc váy này đi.
chuán Thuyền 顺水推船 Shùnshuǐ tuī chuán. Thuận nước đẩy thuyền, biết thời biết thế
Lần 三番五次 Sānfān wǔcì. 5 lần 7 lượt
cóng Từ 从善而流 cóngshànérliú Biết nghe lời phải, biết phục thiện
cuò Sai 阴差阳错 yīnchā yángcuò Sai sót ngẫu nhiên
打篮球 dǎ lánqiú Đánh bóng rổ 我的爱好是打篮球。 Wǒ de àihào shì dǎ lánqiú. Sở thích của mình là chơi bóng rổ.
大家 dàjiā Mọi người 大家喜欢春节去旅游。 Dàjiā xǐhuān chūnjié qù lǚyóu. Mọi người đều thích đi du lịch vào mùa xuân.
但是 dànshì Nhưng mà 但是病情让国家损失了一大笔钱。 Dànshì bìngqíng ràng guójiā sǔnshīle yí dà bǐ qián. Nhưng bệnh tình khiến quốc gia tổn thất một khoản tiền lớn.
dào Đến 马到成功 Mǎdàochénggōng Mã đáo thành công
我得不到他的爱。 Wǒ dé bú dào tā de ài Tôi không có được tình yêu của cô ý.
děng Đợi 三六九等 sānliùjiǔ děng Nhiều loại, đủ loại
弟弟 dìdì Em trai 小弟弟可乖啊。 xiǎo dìdì kě guāi a. Em trai thật ngoan quá đi.
第一 dì yī Thứ nhất/Lần đầu 这次考试,他考了第一名。 Zhè cì kǎoshì, tā kǎole dì yī míng. Lần thi này tôi đứng thứ nhất.
dǒng Hiểu 不懂装懂 Bù dǒng zhuāng dǒng Không hiểu vờ như hiểu
duì Đúng 对牛弹琴 duìniútánqín Đàn gảy tai trâu
房间 fángjiān Căn phòng 你进入房间吧。 Nǐ jìnrù fángjiān ba. Bạn vào phòng đi.
非常 fēicháng Cực kì 非常完美 Fēicháng wánměi Phi thường hoàn mỹ
服务员 fúwùyuán Nhân Viên phục vụ 服务员向我们说明了产品的用途。 Fúwùyuán xiàng wǒmen shuōmíngle chǎnpǐn de yòngtú. Phục vụ hướng dẫn chúng tôi cách sử dụng sản phẩm.
gāo Cao 步步登高 Bù bù dēnggāo Ngày càng thăng tiến
告诉 gàosù Nói cho biết/Báo cho 老师告诉我们留学生所学校的规定。 Lǎoshī gàosù wǒmen liúxuéshēng suǒ xuéxiào de guīdìng. Thầy giáo nói với lưu học sinh về quy định của nhà trường.
哥哥 gēgē Anh trai 每个月我都跟留学的哥哥互通音信。 Měi gè yuè wǒ dōu gēn liúxué de gēgē hùtōng yīnxìn Mỗi tháng tôi đều cùng anh trai đang đi du học trao đổi thư từ.
gěi / jǐ Đưa cho …. 我寄给他一封信。<br>自给自足 Wǒ jì gěi tā yì fēng xìn.<br>zìjǐzìzú Tôi gửi cho anh ta 1 phong thư.<br>Tự cung tự cấp
公共汽车 gōnggòng qìchē Xe buýt, bus 这辆公共汽车出了故障,不能开动了。 Zhè liàng gōnggòng qìchē chūle gùzhàng, bùnéng kāidòngle. Chiếc xe buýt này gặp sự cố không thể khởi động được.
公斤 / 千克 gōngjīn / qiānkè Kg 我买了五公斤的苹果。 Wǒ mǎile wǔ gōngjīn de píngguǒ. Tôi mua 5 kg táo.
公司 gōngsī Công ty 这个公司又开发了一种新产品。 Zhège gōngsī yòu kāifāle yì zhǒng xīn chǎnpǐn. Công ty này vừa mở ra 1 dòng sản phẩm mới.
guì Đắt 荣华富贵<br>母以子贵 Rónghuá fùguì<br>Mǔyǐzǐguì Vinh hoa phú quý<br>Mẹ quý nhờ con
guò Qua 过眼云烟 guòyǎnyúnyān Thoáng qua như phù du
hái / huán Với/Trả về …. 这个还是那个?<br>衣锦还乡<br>返老还童 Zhège háishì nàgè?<br>Yījǐnhuánxiāng<br>Fǎnlǎohuántóng Cái này hay cái kia.<br>Áo gấm về quê<br>Cải lão hoàn đồng
孩子 Háizi Trẻ con 对待两个儿子,父母不能厚此薄彼。 Duìdài liǎng gè érzi, fùmǔ bùnéng hòucǐbóbǐ. Đối xử với 2 người con, cha mẹ không nên bên trọng bên khinh.
好吃 hào chī / hǎochī Sành ăn; ham ăn/Ngon 好吃懒做的货。<br>这东西真好吃。 Hàochīlǎnzuò de huò.<br>Zhè dōngxi zhēn hǎochī. Cái loại ham ăn lười làm.<br>món này ngon thật.
hào Số/Hiệu 五号<br>国号 wǔ hào<br>guó hào Số 5.<br>quốc hiệu
hēi Màu đen 起早摸黑 qǐ zǎomōhēi Dậy sớm ngủ muộn; thức khuya dậy sớm
hóng Màu đỏ 红男绿女<br>大红大紫 hóngnánlǜnǚ<br>dàhóng dàzǐ Trai thanh gái lịch<br>Đỏ tía
欢迎 huānyíng Chào đón 欢迎光临 Huānyíng guānglín. Hoan nghênh ghé thăm.
回答 huídá Trả lời 老师要求学生回答老师的问题。 Lǎoshī yàoqiú xuéshēng huídá lǎoshī de wèntí. Thầy giáo yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi của thầy.
机场 jīchǎng Sân bay 哥哥要出国留学,我们到机场去送别。 Gēgē yào chūguó liúxué, wǒmen dào jīchǎng qù sòngbié. Anh trai đi nước ngoài du học, mọi người đến sân bay tiễn.
鸡蛋 jīdàn Quả trứng 拿鸡蛋跟石头碰,真是不自量力! Ná jīdàn gēn shítou pèng, zhēnshì bú zì liànglì! Lấy trứng chọi với đá, thật không biết tự lượng sức mình.
jiàn Chiếc, kiện, … 你帮我几件事可以吗? Nǐ bāng wǒ jǐ jiàn shì kěyǐ ma? Bạn giúp tôi vài việc được không?
教室 jiàoshì Phòng học 清晨,教室里传出朗读的读书声。 Qīngchén, jiàoshì lǐ chuán chū lǎngdú de dúshū shēng. Sáng sớm, phòng học vang lên tiếng học sinh đọc bài.
姐姐 jiějie Chị gái 姐姐能否考上大学。 Jiějiě néng fǒu kǎo shàng dàxué. Chị gái có thể thi đỗ đại học không.
介绍 jièshào Giới thiệu 请你自我介绍。 Qǐng nǐ zìwǒ jièshào. Mời bạn tự giới thiệu bản thân.
jìn Tiến (vào) 不进则退 bújìnzétuì Không tiến thì phải lùi
jìn Gần 远近闻名 yuǎnjìn wénmíng Tiếng thơm vang xa
jiù Đến, bắt đầu/Hoàn thành 我早就说那不是你的主意。 Wǒ zǎo jiù shuō nà búshì nǐ de zhǔyì. Tôi đã sớm bảo đó không phải ý của cậu mà.
觉得 juédé Cảm thấy, cho rằng 穿上妈妈做的衣服,觉得挺舒服的。 Chuān shàng māmā zuò de yīfú, juédé tǐng shūfú de. Mặc đồ mà mẹ làm cho cảm thấy thật thoải mái.
咖啡 kāfēi Cà phê 他们一边喝咖啡一边聊天。 Tāmen yìbiān hē kāfēi yìbiān liáotiān. Anh ta vừa uống cà phê 1 vừa chuyện.
开始 kāishǐ Bắt đầu 此事既然已经开始,只好一不做,二不休。 Cǐ shì jìrán yǐjīng kāishǐ, zhǐhǎo yī bú zuò, èr bùxiū. Chuyện này cũng đã xảy ra như vậy rồi, chỉ đành chăm chỉ làm thôi.
考试 kǎoshì Kì thi/Kiểm tra 这次考试分笔试和口试两部分。 Zhè cì kǎoshì fēn bǐshì hé kǒushì liǎng bùfen. Kì thi lần này chia làm hai phần gồm thi nói và thi viết.
可能 kěnéng Có khả năng/Có lẽ, chắc là 老师的脸色很难看,可能又跟谁生气了。 Lǎoshī de liǎnsè hěn nánkàn, kěnéng yòu gēn shéi shēngqìle. Sắc mặt của thầy rất khó coi, khả năng là lại cãi nhau với ai rồi.
可以 kěyǐ Có thể 公司可以为客户提供多种服务。 Gōngsī kěyǐ wèi kèhù tígōng duō zhǒng fúwù. Công ty có thể cung cấp rất nhiều dịch vụ cho khách hàng.
Môn học/Giờ học; tiết học 日程月课 rìchéng yuèkè Lịch trình cụ thể
kuài Nhanh 快言快语 kuài yánkuàiyǔ Lời nói rõ ràng
快乐 kuàilè Vui vẻ 学习难苦的,但是也充满了快乐。 Xuéxí nán kǔ de, dànshì yě chōngmǎnle kuàilè. Học hành gian khổ, nhưng lại đầy ắp niềm vui.
lèi Mệt 长年累月 chángniánlěiyuè Quanh năm suốt tháng
Ly (biệt)/(cách) ly 流离失所<br>隔离 liúlíshīsuǒ<br>gélí Trôi dạt khắp nơi<br>Cách ly
liǎng Số 2 一举两得 yìjǔliǎngdé 1 mũi tên trúng 2 đích
Đường 一路平安 yílù píng’ān Thuận lộ bình an
旅游 lǚyóu Du lịch 春节前夕,我们家全部到香港旅游。 Chūnjié qiánxī, wǒmen jiā quánbù dào Xiānggǎng lǚyóu. Trước giao thừa, cả gia đình chúng tôi đều đi du lịch HongKong.
mài Bán 挂头羊卖狗肉。 Guà tóuyáng mài gǒuròu. Treo đầu dê bán thịt chó.
màn Chậm 不紧不慢 bùjǐnbú màn Không nhanh không chậm
máng Bận 忙里偷闲 mánglǐtōuxián Tranh thủ thời gian
měi Mỗi 每饭不忘 měifàn búwàng Luôn luôn ghi nhớ
妹妹 mèimei Em gái 妹妹去国外留学三年了。 Mèimei qù guówài liúxué sān niánle. Em gái đi du học đã 3 năm rồi.
mén Cửa 五花八门 wǔhuābāmén Đa dạng
男人 nánrén Đàn ông 这世界上最爱我的男人是爸爸。 Zhè shìjiè shàng zuì ài wǒ de nánrén shì bàba. Người đàn ông tôi yêu nhất trên đời này là bố.
nín Ngài 您好! Nín hǎo! Xin chào!
牛奶 niúnǎi Sữa 牛奶中蛋白质的含量很高。 Niúnǎi zhōng dànbáizhí de hánliàng hěn gāo. Hàm lượng protein bên trong sữa rất cao.
女人 nǚrén Phụ nữ 泛称成年女子。 Fànchēng chéngnián nǚzǐ. Gọi chung là người phụ nữ trưởng thành.
旁边 pángbiān Bên cạnh 学校的旁边是书店。 Xuéxiào de pángbiān shì shūdiàn. Bên cạnh trường học là hiệu sách.
跑步 pǎobù Chạy bộ 我每天早上都跟老公一起跑步。 Wǒ měitiān zǎoshang dōu gēn lǎogōng yìqǐ pǎobù. Tôi mỗi ngày đều cùng chồng đi bộ.
便宜 piányi Rẻ 买东西千万不要图便宜。 Mǎi dōngxī qiān wàn bùyào tú piányí. Mua đồ đừng bao giờ nhìn giá rẻ.
piào 很快就到春节了。你买火车票了没? Hěn kuài jiù dào chūnjiéle. Nǐ mǎi huǒchē piàole méi? Sắp tới kì nghỉ tết rồi. Bạn mua vé tàu chưa?
妻子 qīzi Vợ 他钱包丢了,他妻子安慰他不要难过。 Tā qiánbāo diūle, tā qīzi ānwèi tā búyào nánguò. Ví tiền của anh ta mất rồi, vợ anh ấy an ủi rằng đừng buồn.
起床 qǐchuáng Dậy 爷爷通常五点钟起床。 Yéye tōngcháng wǔ diǎn zhōng qǐchuáng. Ông nội thường dậy lúc 5 giờ.
qiān Ngàn 千方百计 qiānfāngbǎijì. trăm phương nghìn kế.
qíng Trời trong 雨过晴天。 Yǔguò qíngtiān. Qua cơn mưa trời lại sáng.
去年 qùnián Năm trước/Năm ngoái 妹妹去年去留学了。 Mèimei qùnián qù liúxuéle. Em gái năm trước đi du học rồi.
ràng Khiến/Nhường 行者让路。<br>我可以让步一下。 Xíngzhě rànglù.<br>Wǒ kěyǐ ràngbù yíxià. Người đi đường nhường đường.<br>Tôi có thể nhượng bộ 1 chút.
上班 shàngbān Đi làm 她每天早上八点上班。 Tā měitiān zǎoshang bā diǎn shàngbān. Cô ấy mỗi ngày 8 giờ dậy đi làm.
身体 shēntǐ Cơ thể 外婆每天五点起床到公园锻炼身体。 Wàipó měitiān wǔ diǎn qǐchuáng dào gōngyuán duànliàn shēntǐ. Mỗi ngày 5 giờ bà ngoại đều đến công viên tập thể dục.
生病 shēngbìng Sinh bệnh/Ốm 小明今天没来上学,可能是生病了。 Xiǎomíng jīntiān méi lái shàngxué, kěnéng shì shēngbìngle. Hôm nay Tiểu Minh vẫn chưa đến lớp, có thể là do ốm rồi.
生日 shēngrì Sinh nhật 我的生日恰好在“六一”儿童节这天。 Wǒ de shēngrì qiàhǎo zài “liùyī” értóng jié zhè tiān. Sinh nhật của mình vừa đúng vàongày 1 tháng 6 tết thiếu nhi.
时间 shíjiān Thời gian 时间过得真快,不知不觉一年又过去了。 Shíjiānguò dé zhēn kuài, bùzhī bùjué yì nián yòu guòqùle. Thời gian trôi qua thật nhanh, bất giác 1 năm lại đã qua rồi.
事情 shìqíng Sự tình; sự việc/Công việc 别火上浇油把事情闹大了! Bié huǒshàngjiāo yóu bǎ shìqíng nào dàle! Đừng thêm dầu vào lửa khiến sự việc thêm nghiêm trọng trọng nữa!
手表 shǒubiǎo Đồng hồ 这块手表已经没有修理价值,该报废了。 Zhè kuài shǒubiǎo yǐjīng méiyǒu xiūlǐ jiàzhí, gāi bàofèile. Cái đồng hồ này đã không thể sửa được nữa rồi, nên bỏ đi thôi.
手机 shǒujī Điện thoại 这台手机是最先进的手机之一。 Zhè tái shǒujī shì zuì xiānjìn de shǒujī zhī yī. Đây là một trong những mẫu điện thoại tiên tiến nhất.
sòng Tặng 雪中送炭 xuězhōngsòngtàn giúp người khi gặp nạn
所以 suǒyǐ Vì thế/Vì vậy 因为今天我忙,所以没有去。 Yīnwèi jīntiān wǒ máng,suǒyǐ méiyǒu qù. Bởi vì hôm nay tôi bận, cho nên không đi..
至死靡它 zhìsǐmítā Đến chết cũng không đổi
踢足球 tī zúqiú Đá bóng 我每个星期日都跟朋友一起去踢足球。 Wǒ měi gè xīngqīrì dōu gēn péngyou yìqǐ qù tī zúqiú. Mỗi chủ nhật tôi đều cùng bạn đi đá bóng.
Đề (bài, mục) 小题大做 xiǎotídàzuò Việc bé xé ra to
跳舞 tiàowǔ Khiêu vũ/Nhảy 跳舞是我的爱好。 Tiàowǔ shì wǒ de àihào. Khiêu vũ là sở thích của tôi.
wài Ngoài/Ngoại 古今中外/<br>外婆 gǔjīn zhōngwài.<br>wàipó. Từ cổ chí kim<br>Bà ngoại
wán Chơi 一考完试,小明就忘乎所以地玩。 Yì kǎo wán shì, xiǎomíng jiù wànghūsuǒyǐ de wán. Thi xong, Tiểu Minh gần như quên hết mọi thứ rồi chơi.
wán Xong 没完没了 méiwán méiliǎo Vô cùng tận
晚上 wǎnshàng Buổi tối 晚上一起吃顿饭吧。 Wǎnshàng yīqǐ chī dùn fàn ba. Tối nay cùng nhau ăn bữa cơm đi.
为什么 wèishéme Vì sao 不知道为什么小李进来事情就这么惨呢? Bù zhīdào wèishéme Xiǎolǐ jìnlái shìqíng jiù zhème cǎn ne? Không biết tại sao khi Tiểu Lý bước vào tình hình lại trở nên tồi tệ như vậy?
wèn Hỏi 一问三不知 yí wèn sānbùzhī Cái gì cũng không biết
问题 wèntí Câu hỏi 这个问题恐怕我解决不了了。 Zhège wèntí kǒngpà wǒ jiějué bùliǎole. Vấn đề này e là tôi cũng không giải quyết được rồi.
西瓜 xīguā Dưa hấu 我最喜欢喝西瓜汁。 Wǒ zuì xǐhuān hē xīguāzhī. Tôi thích nhất uống nước ép dưa hấu.
希望 xīwàng Hy vọng 亲爱的妈妈爸爸,我不会辜负你们的希望。 Qīn’ài de māma bàba, wǒ bú huì gūfù nǐmen de xīwàng. Bố mẹ thân yêu của con, con sẽ không phụ sự kỳ vọng của mọi người.
Rửa 碧空如洗 bìkōngrúxǐ Sáng trong như ngọc
xiàng Hướng đến ai 晕头传向 yūntóu chuánxiàng. Đầu óc choáng váng
小时 xiǎoshí Giờ; tiếng đồng hồ 他一做就做到八个小时才休息。 Tā yí zuò jiù zuò dào bā gè xiǎoshí cái xiūxi. Một khi anh ấy đã làm thì phải 8 giờ sau mới nghỉ.
xiào Cười 哭笑不得 kūxiàobùdé Dở khóc dở cười
xīn Mới 日新月异 rìxīnyuèyì Biến chuyển từng ngày, thay đổi từng ngày
xìng Họ 请问您贵姓? Qǐngwèn nín guìxìng? Xin hỏi họ của ngài là gì?
休息 xiūxi Nghỉ ngơi 走累了,找个地方休息休息。 Zǒulèi le,zhǎogè dìfāng xīuxi xīuxi Đi mệt rồi, tìm chỗ nào nghỉ ngơi một tý.
xuě Tuyết 雪中送炭 xuězhōngsòngtàn Giúp người khi gặp nạn
颜色 yánsè Màu sắc 你喜欢什么颜色? Nǐ xǐhuān shénme yánsè? Bạn thích màu nào?
眼睛 yǎnjīng Đôi mắt 小姑娘长着两只水灵灵的眼睛。 Xiǎo gūniang zhǎng zhe liǎng zhī shuǐlínglíng de yǎnjīng. Cô gáicó đôi mắt đẹp long lanh.
羊肉 yángròu Thịt Dê 挂羊肉买狗头。 Guà yángròu mǎi gǒutóu. Treo đầu dê bán thịt chó.
yào Muốn/Cần 要言不烦 yàoyá bù fán Rõ ràng khúc chiết
yào Thuốc 中药/ 西药/<br>
×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã:

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Click vào liên kết kế bên để đến trang review maps.google.com

Bước 2: Copy tên mà bạn sẽ đánh giá giống như hình dưới:

Bước 3: Đánh giá 5 sao và viết review: Từ khóa

Bước 4: Điền tên vừa đánh giá vào ô nhập tên rồi nhấn nút Xác nhận