| 吧 |
ba |
|
Thôi |
好吧! |
Hǎo ba! |
Được thôi! |
| 白 |
bái |
|
Màu trắng<br>Họ: Bạch |
我喜欢白色。 |
Wǒ xǐhuān báisè. |
Tôi thích màu trắng. |
| 百 |
bǎi |
|
Trăm<br>Tên : Bách |
这个产品的价格是一百块钱。 |
Zhège chǎnpǐn de jiàgé shì yībǎi kuài qián. |
Giá của sản phẩm này là 100 đồng. |
| 帮助 |
bāngzhù |
|
Giúp đỡ |
我可以帮助你吗? |
Wǒ kěyǐ bāngzhù nǐ ma? |
Tôi có thể giúp gì được cho bạn ? |
| 报纸 |
bàozhǐ |
|
Báo giấy |
与电子报相比,我更喜欢报纸。 |
Yǔ diànzǐ bào xiāng bǐ, wǒ gèng xǐhuān kàn bàozhǐ. |
So với báo mạng, tôi thích đọc báo giấy hơn. |
| 比 |
bǐ |
|
So, so với |
我比他高。 |
Wǒ bǐ tā gāo. |
Tôi cao hơn anh ta. |
| 别 |
bié |
|
Khác |
我可以看别的颜色吗? |
Wǒ kěyǐ kàn bié de yánsè ma? |
Có thể cho tôi xem màu sắc khác được không? |
| 长 |
cháng |
|
Dài |
十年的时间并不算怎么长。 |
Shí nián de shíjiān bìng bú suàn zěnme cháng. |
Thời gian 10 năm kể cũng không phải là dài. |
| 唱歌 |
chànggē |
|
Hát |
他唱歌唱得好听。 |
Tā chànggē chàng dé hǎotīng. |
Anh ấy hát rất hay. |
| 出 |
chū |
|
Ra |
这个世纪出了许多大事情。 |
Zhège shìjì chūle xǔduō dà shì qíng. |
Thế kỷ này xảy ra rất nhiều sự việc đáng chú ý. |
| 穿 |
chuān |
|
Mặc |
你试试穿这条裙子吧。 |
Nǐ shì shì chuān zhè tiáo qúnzi ba. |
Bạn mặc thử chiếc váy này đi. |
| 船 |
chuán |
|
Thuyền |
顺水推船 |
Shùnshuǐ tuī chuán. |
Thuận nước đẩy thuyền, biết thời biết thế |
| 次 |
cì |
|
Lần |
三番五次 |
Sānfān wǔcì. |
5 lần 7 lượt |
| 从 |
cóng |
|
Từ |
从善而流 |
cóngshànérliú |
Biết nghe lời phải, biết phục thiện |
| 错 |
cuò |
|
Sai |
阴差阳错 |
yīnchā yángcuò |
Sai sót ngẫu nhiên |
| 打篮球 |
dǎ lánqiú |
|
Đánh bóng rổ |
我的爱好是打篮球。 |
Wǒ de àihào shì dǎ lánqiú. |
Sở thích của mình là chơi bóng rổ. |
| 大家 |
dàjiā |
|
Mọi người |
大家喜欢春节去旅游。 |
Dàjiā xǐhuān chūnjié qù lǚyóu. |
Mọi người đều thích đi du lịch vào mùa xuân. |
| 但是 |
dànshì |
|
Nhưng mà |
但是病情让国家损失了一大笔钱。 |
Dànshì bìngqíng ràng guójiā sǔnshīle yí dà bǐ qián. |
Nhưng bệnh tình khiến quốc gia tổn thất một khoản tiền lớn. |
| 到 |
dào |
|
Đến |
马到成功 |
Mǎdàochénggōng |
Mã đáo thành công |
| 得 |
dé |
|
|
我得不到他的爱。 |
Wǒ dé bú dào tā de ài |
Tôi không có được tình yêu của cô ý. |
| 等 |
děng |
|
Đợi |
三六九等 |
sānliùjiǔ děng |
Nhiều loại, đủ loại |
| 弟弟 |
dìdì |
|
Em trai |
小弟弟可乖啊。 |
xiǎo dìdì kě guāi a. |
Em trai thật ngoan quá đi. |
| 第一 |
dì yī |
|
Thứ nhất/Lần đầu |
这次考试,他考了第一名。 |
Zhè cì kǎoshì, tā kǎole dì yī míng. |
Lần thi này tôi đứng thứ nhất. |
| 懂 |
dǒng |
|
Hiểu |
不懂装懂 |
Bù dǒng zhuāng dǒng |
Không hiểu vờ như hiểu |
| 对 |
duì |
|
Đúng |
对牛弹琴 |
duìniútánqín |
Đàn gảy tai trâu |
| 房间 |
fángjiān |
|
Căn phòng |
你进入房间吧。 |
Nǐ jìnrù fángjiān ba. |
Bạn vào phòng đi. |
| 非常 |
fēicháng |
|
Cực kì |
非常完美 |
Fēicháng wánměi |
Phi thường hoàn mỹ |
| 服务员 |
fúwùyuán |
|
Nhân Viên phục vụ |
服务员向我们说明了产品的用途。 |
Fúwùyuán xiàng wǒmen shuōmíngle chǎnpǐn de yòngtú. |
Phục vụ hướng dẫn chúng tôi cách sử dụng sản phẩm. |
| 高 |
gāo |
|
Cao |
步步登高 |
Bù bù dēnggāo |
Ngày càng thăng tiến |
| 告诉 |
gàosù |
|
Nói cho biết/Báo cho |
老师告诉我们留学生所学校的规定。 |
Lǎoshī gàosù wǒmen liúxuéshēng suǒ xuéxiào de guīdìng. |
Thầy giáo nói với lưu học sinh về quy định của nhà trường. |
| 哥哥 |
gēgē |
|
Anh trai |
每个月我都跟留学的哥哥互通音信。 |
Měi gè yuè wǒ dōu gēn liúxué de gēgē hùtōng yīnxìn |
Mỗi tháng tôi đều cùng anh trai đang đi du học trao đổi thư từ. |
| 给 |
gěi / jǐ |
|
Đưa cho …. |
我寄给他一封信。<br>自给自足 |
Wǒ jì gěi tā yì fēng xìn.<br>zìjǐzìzú |
Tôi gửi cho anh ta 1 phong thư.<br>Tự cung tự cấp |
| 公共汽车 |
gōnggòng qìchē |
|
Xe buýt, bus |
这辆公共汽车出了故障,不能开动了。 |
Zhè liàng gōnggòng qìchē chūle gùzhàng, bùnéng kāidòngle. |
Chiếc xe buýt này gặp sự cố không thể khởi động được. |
| 公斤 / 千克 |
gōngjīn / qiānkè |
|
Kg |
我买了五公斤的苹果。 |
Wǒ mǎile wǔ gōngjīn de píngguǒ. |
Tôi mua 5 kg táo. |
| 公司 |
gōngsī |
|
Công ty |
这个公司又开发了一种新产品。 |
Zhège gōngsī yòu kāifāle yì zhǒng xīn chǎnpǐn. |
Công ty này vừa mở ra 1 dòng sản phẩm mới. |
| 贵 |
guì |
|
Đắt |
荣华富贵<br>母以子贵 |
Rónghuá fùguì<br>Mǔyǐzǐguì |
Vinh hoa phú quý<br>Mẹ quý nhờ con |
| 过 |
guò |
|
Qua |
过眼云烟 |
guòyǎnyúnyān |
Thoáng qua như phù du |
| 还 |
hái / huán |
|
Với/Trả về …. |
这个还是那个?<br>衣锦还乡<br>返老还童 |
Zhège háishì nàgè?<br>Yījǐnhuánxiāng<br>Fǎnlǎohuántóng |
Cái này hay cái kia.<br>Áo gấm về quê<br>Cải lão hoàn đồng |
| 孩子 |
Háizi |
|
Trẻ con |
对待两个儿子,父母不能厚此薄彼。 |
Duìdài liǎng gè érzi, fùmǔ bùnéng hòucǐbóbǐ. |
Đối xử với 2 người con, cha mẹ không nên bên trọng bên khinh. |
| 好吃 |
hào chī / hǎochī |
|
Sành ăn; ham ăn/Ngon |
好吃懒做的货。<br>这东西真好吃。 |
Hàochīlǎnzuò de huò.<br>Zhè dōngxi zhēn hǎochī. |
Cái loại ham ăn lười làm.<br>món này ngon thật. |
| 号 |
hào |
|
Số/Hiệu |
五号<br>国号 |
wǔ hào<br>guó hào |
Số 5.<br>quốc hiệu |
| 黑 |
hēi |
|
Màu đen |
起早摸黑 |
qǐ zǎomōhēi |
Dậy sớm ngủ muộn; thức khuya dậy sớm |
| 红 |
hóng |
|
Màu đỏ |
红男绿女<br>大红大紫 |
hóngnánlǜnǚ<br>dàhóng dàzǐ |
Trai thanh gái lịch<br>Đỏ tía |
| 欢迎 |
huānyíng |
|
Chào đón |
欢迎光临 |
Huānyíng guānglín. |
Hoan nghênh ghé thăm. |
| 回答 |
huídá |
|
Trả lời |
老师要求学生回答老师的问题。 |
Lǎoshī yàoqiú xuéshēng huídá lǎoshī de wèntí. |
Thầy giáo yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi của thầy. |
| 机场 |
jīchǎng |
|
Sân bay |
哥哥要出国留学,我们到机场去送别。 |
Gēgē yào chūguó liúxué, wǒmen dào jīchǎng qù sòngbié. |
Anh trai đi nước ngoài du học, mọi người đến sân bay tiễn. |
| 鸡蛋 |
jīdàn |
|
Quả trứng |
拿鸡蛋跟石头碰,真是不自量力! |
Ná jīdàn gēn shítou pèng, zhēnshì bú zì liànglì! |
Lấy trứng chọi với đá, thật không biết tự lượng sức mình. |
| 件 |
jiàn |
|
Chiếc, kiện, … |
你帮我几件事可以吗? |
Nǐ bāng wǒ jǐ jiàn shì kěyǐ ma? |
Bạn giúp tôi vài việc được không? |
| 教室 |
jiàoshì |
|
Phòng học |
清晨,教室里传出朗读的读书声。 |
Qīngchén, jiàoshì lǐ chuán chū lǎngdú de dúshū shēng. |
Sáng sớm, phòng học vang lên tiếng học sinh đọc bài. |
| 姐姐 |
jiějie |
|
Chị gái |
姐姐能否考上大学。 |
Jiějiě néng fǒu kǎo shàng dàxué. |
Chị gái có thể thi đỗ đại học không. |
| 介绍 |
jièshào |
|
Giới thiệu |
请你自我介绍。 |
Qǐng nǐ zìwǒ jièshào. |
Mời bạn tự giới thiệu bản thân. |
| 进 |
jìn |
|
Tiến (vào) |
不进则退 |
bújìnzétuì |
Không tiến thì phải lùi |
| 近 |
jìn |
|
Gần |
远近闻名 |
yuǎnjìn wénmíng |
Tiếng thơm vang xa |
| 就 |
jiù |
|
Đến, bắt đầu/Hoàn thành |
我早就说那不是你的主意。 |
Wǒ zǎo jiù shuō nà búshì nǐ de zhǔyì. |
Tôi đã sớm bảo đó không phải ý của cậu mà. |
| 觉得 |
juédé |
|
Cảm thấy, cho rằng |
穿上妈妈做的衣服,觉得挺舒服的。 |
Chuān shàng māmā zuò de yīfú, juédé tǐng shūfú de. |
Mặc đồ mà mẹ làm cho cảm thấy thật thoải mái. |
| 咖啡 |
kāfēi |
|
Cà phê |
他们一边喝咖啡一边聊天。 |
Tāmen yìbiān hē kāfēi yìbiān liáotiān. |
Anh ta vừa uống cà phê 1 vừa chuyện. |
| 开始 |
kāishǐ |
|
Bắt đầu |
此事既然已经开始,只好一不做,二不休。 |
Cǐ shì jìrán yǐjīng kāishǐ, zhǐhǎo yī bú zuò, èr bùxiū. |
Chuyện này cũng đã xảy ra như vậy rồi, chỉ đành chăm chỉ làm thôi. |
| 考试 |
kǎoshì |
|
Kì thi/Kiểm tra |
这次考试分笔试和口试两部分。 |
Zhè cì kǎoshì fēn bǐshì hé kǒushì liǎng bùfen. |
Kì thi lần này chia làm hai phần gồm thi nói và thi viết. |
| 可能 |
kěnéng |
|
Có khả năng/Có lẽ, chắc là |
老师的脸色很难看,可能又跟谁生气了。 |
Lǎoshī de liǎnsè hěn nánkàn, kěnéng yòu gēn shéi shēngqìle. |
Sắc mặt của thầy rất khó coi, khả năng là lại cãi nhau với ai rồi. |
| 可以 |
kěyǐ |
|
Có thể |
公司可以为客户提供多种服务。 |
Gōngsī kěyǐ wèi kèhù tígōng duō zhǒng fúwù. |
Công ty có thể cung cấp rất nhiều dịch vụ cho khách hàng. |
| 课 |
kè |
|
Môn học/Giờ học; tiết học |
日程月课 |
rìchéng yuèkè |
Lịch trình cụ thể |
| 快 |
kuài |
|
Nhanh |
快言快语 |
kuài yánkuàiyǔ |
Lời nói rõ ràng |
| 快乐 |
kuàilè |
|
Vui vẻ |
学习难苦的,但是也充满了快乐。 |
Xuéxí nán kǔ de, dànshì yě chōngmǎnle kuàilè. |
Học hành gian khổ, nhưng lại đầy ắp niềm vui. |
| 累 |
lèi |
|
Mệt |
长年累月 |
chángniánlěiyuè |
Quanh năm suốt tháng |
| 离 |
lí |
|
Ly (biệt)/(cách) ly |
流离失所<br>隔离 |
liúlíshīsuǒ<br>gélí |
Trôi dạt khắp nơi<br>Cách ly |
| 两 |
liǎng |
|
Số 2 |
一举两得 |
yìjǔliǎngdé |
1 mũi tên trúng 2 đích |
| 路 |
lù |
|
Đường |
一路平安 |
yílù píng’ān |
Thuận lộ bình an |
| 旅游 |
lǚyóu |
|
Du lịch |
春节前夕,我们家全部到香港旅游。 |
Chūnjié qiánxī, wǒmen jiā quánbù dào Xiānggǎng lǚyóu. |
Trước giao thừa, cả gia đình chúng tôi đều đi du lịch HongKong. |
| 卖 |
mài |
|
Bán |
挂头羊卖狗肉。 |
Guà tóuyáng mài gǒuròu. |
Treo đầu dê bán thịt chó. |
| 慢 |
màn |
|
Chậm |
不紧不慢 |
bùjǐnbú màn |
Không nhanh không chậm |
| 忙 |
máng |
|
Bận |
忙里偷闲 |
mánglǐtōuxián |
Tranh thủ thời gian |
| 每 |
měi |
|
Mỗi |
每饭不忘 |
měifàn búwàng |
Luôn luôn ghi nhớ |
| 妹妹 |
mèimei |
|
Em gái |
妹妹去国外留学三年了。 |
Mèimei qù guówài liúxué sān niánle. |
Em gái đi du học đã 3 năm rồi. |
| 门 |
mén |
|
Cửa |
五花八门 |
wǔhuābāmén |
Đa dạng |
| 男人 |
nánrén |
|
Đàn ông |
这世界上最爱我的男人是爸爸。 |
Zhè shìjiè shàng zuì ài wǒ de nánrén shì bàba. |
Người đàn ông tôi yêu nhất trên đời này là bố. |
| 您 |
nín |
|
Ngài |
您好! |
Nín hǎo! |
Xin chào! |
| 牛奶 |
niúnǎi |
|
Sữa |
牛奶中蛋白质的含量很高。 |
Niúnǎi zhōng dànbáizhí de hánliàng hěn gāo. |
Hàm lượng protein bên trong sữa rất cao. |
| 女人 |
nǚrén |
|
Phụ nữ |
泛称成年女子。 |
Fànchēng chéngnián nǚzǐ. |
Gọi chung là người phụ nữ trưởng thành. |
| 旁边 |
pángbiān |
|
Bên cạnh |
学校的旁边是书店。 |
Xuéxiào de pángbiān shì shūdiàn. |
Bên cạnh trường học là hiệu sách. |
| 跑步 |
pǎobù |
|
Chạy bộ |
我每天早上都跟老公一起跑步。 |
Wǒ měitiān zǎoshang dōu gēn lǎogōng yìqǐ pǎobù. |
Tôi mỗi ngày đều cùng chồng đi bộ. |
| 便宜 |
piányi |
|
Rẻ |
买东西千万不要图便宜。 |
Mǎi dōngxī qiān wàn bùyào tú piányí. |
Mua đồ đừng bao giờ nhìn giá rẻ. |
| 票 |
piào |
|
Vé |
很快就到春节了。你买火车票了没? |
Hěn kuài jiù dào chūnjiéle. Nǐ mǎi huǒchē piàole méi? |
Sắp tới kì nghỉ tết rồi. Bạn mua vé tàu chưa? |
| 妻子 |
qīzi |
|
Vợ |
他钱包丢了,他妻子安慰他不要难过。 |
Tā qiánbāo diūle, tā qīzi ānwèi tā búyào nánguò. |
Ví tiền của anh ta mất rồi, vợ anh ấy an ủi rằng đừng buồn. |
| 起床 |
qǐchuáng |
|
Dậy |
爷爷通常五点钟起床。 |
Yéye tōngcháng wǔ diǎn zhōng qǐchuáng. |
Ông nội thường dậy lúc 5 giờ. |
| 千 |
qiān |
|
Ngàn |
千方百计 |
qiānfāngbǎijì. |
trăm phương nghìn kế. |
| 晴 |
qíng |
|
Trời trong |
雨过晴天。 |
Yǔguò qíngtiān. |
Qua cơn mưa trời lại sáng. |
| 去年 |
qùnián |
|
Năm trước/Năm ngoái |
妹妹去年去留学了。 |
Mèimei qùnián qù liúxuéle. |
Em gái năm trước đi du học rồi. |
| 让 |
ràng |
|
Khiến/Nhường |
行者让路。<br>我可以让步一下。 |
Xíngzhě rànglù.<br>Wǒ kěyǐ ràngbù yíxià. |
Người đi đường nhường đường.<br>Tôi có thể nhượng bộ 1 chút. |
| 上班 |
shàngbān |
|
Đi làm |
她每天早上八点上班。 |
Tā měitiān zǎoshang bā diǎn shàngbān. |
Cô ấy mỗi ngày 8 giờ dậy đi làm. |
| 身体 |
shēntǐ |
|
Cơ thể |
外婆每天五点起床到公园锻炼身体。 |
Wàipó měitiān wǔ diǎn qǐchuáng dào gōngyuán duànliàn shēntǐ. |
Mỗi ngày 5 giờ bà ngoại đều đến công viên tập thể dục. |
| 生病 |
shēngbìng |
|
Sinh bệnh/Ốm |
小明今天没来上学,可能是生病了。 |
Xiǎomíng jīntiān méi lái shàngxué, kěnéng shì shēngbìngle. |
Hôm nay Tiểu Minh vẫn chưa đến lớp, có thể là do ốm rồi. |
| 生日 |
shēngrì |
|
Sinh nhật |
我的生日恰好在“六一”儿童节这天。 |
Wǒ de shēngrì qiàhǎo zài “liùyī” értóng jié zhè tiān. |
Sinh nhật của mình vừa đúng vàongày 1 tháng 6 tết thiếu nhi. |
| 时间 |
shíjiān |
|
Thời gian |
时间过得真快,不知不觉一年又过去了。 |
Shíjiānguò dé zhēn kuài, bùzhī bùjué yì nián yòu guòqùle. |
Thời gian trôi qua thật nhanh, bất giác 1 năm lại đã qua rồi. |
| 事情 |
shìqíng |
|
Sự tình; sự việc/Công việc |
别火上浇油把事情闹大了! |
Bié huǒshàngjiāo yóu bǎ shìqíng nào dàle! |
Đừng thêm dầu vào lửa khiến sự việc thêm nghiêm trọng trọng nữa! |
| 手表 |
shǒubiǎo |
|
Đồng hồ |
这块手表已经没有修理价值,该报废了。 |
Zhè kuài shǒubiǎo yǐjīng méiyǒu xiūlǐ jiàzhí, gāi bàofèile. |
Cái đồng hồ này đã không thể sửa được nữa rồi, nên bỏ đi thôi. |
| 手机 |
shǒujī |
|
Điện thoại |
这台手机是最先进的手机之一。 |
Zhè tái shǒujī shì zuì xiānjìn de shǒujī zhī yī. |
Đây là một trong những mẫu điện thoại tiên tiến nhất. |
| 送 |
sòng |
|
Tặng |
雪中送炭 |
xuězhōngsòngtàn |
giúp người khi gặp nạn |
| 所以 |
suǒyǐ |
|
Vì thế/Vì vậy |
因为今天我忙,所以没有去。 |
Yīnwèi jīntiān wǒ máng,suǒyǐ méiyǒu qù. |
Bởi vì hôm nay tôi bận, cho nên không đi.. |
| 它 |
tā |
|
Nó |
至死靡它 |
zhìsǐmítā |
Đến chết cũng không đổi |
| 踢足球 |
tī zúqiú |
|
Đá bóng |
我每个星期日都跟朋友一起去踢足球。 |
Wǒ měi gè xīngqīrì dōu gēn péngyou yìqǐ qù tī zúqiú. |
Mỗi chủ nhật tôi đều cùng bạn đi đá bóng. |
| 题 |
tí |
|
Đề (bài, mục) |
小题大做 |
xiǎotídàzuò |
Việc bé xé ra to |
| 跳舞 |
tiàowǔ |
|
Khiêu vũ/Nhảy |
跳舞是我的爱好。 |
Tiàowǔ shì wǒ de àihào. |
Khiêu vũ là sở thích của tôi. |
| 外 |
wài |
|
Ngoài/Ngoại |
古今中外/<br>外婆 |
gǔjīn zhōngwài.<br>wàipó. |
Từ cổ chí kim<br>Bà ngoại |
| 玩 |
wán |
|
Chơi |
一考完试,小明就忘乎所以地玩。 |
Yì kǎo wán shì, xiǎomíng jiù wànghūsuǒyǐ de wán. |
Thi xong, Tiểu Minh gần như quên hết mọi thứ rồi chơi. |
| 完 |
wán |
|
Xong |
没完没了 |
méiwán méiliǎo |
Vô cùng tận |
| 晚上 |
wǎnshàng |
|
Buổi tối |
晚上一起吃顿饭吧。 |
Wǎnshàng yīqǐ chī dùn fàn ba. |
Tối nay cùng nhau ăn bữa cơm đi. |
| 为什么 |
wèishéme |
|
Vì sao |
不知道为什么小李进来事情就这么惨呢? |
Bù zhīdào wèishéme Xiǎolǐ jìnlái shìqíng jiù zhème cǎn ne? |
Không biết tại sao khi Tiểu Lý bước vào tình hình lại trở nên tồi tệ như vậy? |
| 问 |
wèn |
|
Hỏi |
一问三不知 |
yí wèn sānbùzhī |
Cái gì cũng không biết |
| 问题 |
wèntí |
|
Câu hỏi |
这个问题恐怕我解决不了了。 |
Zhège wèntí kǒngpà wǒ jiějué bùliǎole. |
Vấn đề này e là tôi cũng không giải quyết được rồi. |
| 西瓜 |
xīguā |
|
Dưa hấu |
我最喜欢喝西瓜汁。 |
Wǒ zuì xǐhuān hē xīguāzhī. |
Tôi thích nhất uống nước ép dưa hấu. |
| 希望 |
xīwàng |
|
Hy vọng |
亲爱的妈妈爸爸,我不会辜负你们的希望。 |
Qīn’ài de māma bàba, wǒ bú huì gūfù nǐmen de xīwàng. |
Bố mẹ thân yêu của con, con sẽ không phụ sự kỳ vọng của mọi người. |
| 洗 |
xǐ |
|
Rửa |
碧空如洗 |
bìkōngrúxǐ |
Sáng trong như ngọc |
| 向 |
xiàng |
|
Hướng đến ai |
晕头传向 |
yūntóu chuánxiàng. |
Đầu óc choáng váng |
| 小时 |
xiǎoshí |
|
Giờ; tiếng đồng hồ |
他一做就做到八个小时才休息。 |
Tā yí zuò jiù zuò dào bā gè xiǎoshí cái xiūxi. |
Một khi anh ấy đã làm thì phải 8 giờ sau mới nghỉ. |
| 笑 |
xiào |
|
Cười |
哭笑不得 |
kūxiàobùdé |
Dở khóc dở cười |
| 新 |
xīn |
|
Mới |
日新月异 |
rìxīnyuèyì |
Biến chuyển từng ngày, thay đổi từng ngày |
| 姓 |
xìng |
|
Họ |
请问您贵姓? |
Qǐngwèn nín guìxìng? |
Xin hỏi họ của ngài là gì? |
| 休息 |
xiūxi |
|
Nghỉ ngơi |
走累了,找个地方休息休息。 |
Zǒulèi le,zhǎogè dìfāng xīuxi xīuxi |
Đi mệt rồi, tìm chỗ nào nghỉ ngơi một tý. |
| 雪 |
xuě |
|
Tuyết |
雪中送炭 |
xuězhōngsòngtàn |
Giúp người khi gặp nạn |
| 颜色 |
yánsè |
|
Màu sắc |
你喜欢什么颜色? |
Nǐ xǐhuān shénme yánsè? |
Bạn thích màu nào? |
| 眼睛 |
yǎnjīng |
|
Đôi mắt |
小姑娘长着两只水灵灵的眼睛。 |
Xiǎo gūniang zhǎng zhe liǎng zhī shuǐlínglíng de yǎnjīng. |
Cô gáicó đôi mắt đẹp long lanh. |
| 羊肉 |
yángròu |
|
Thịt Dê |
挂羊肉买狗头。 |
Guà yángròu mǎi gǒutóu. |
Treo đầu dê bán thịt chó. |
| 要 |
yào |
|
Muốn/Cần |
要言不烦 |
yàoyá bù fán |
Rõ ràng khúc chiết |
| 药 |
yào |
|
Thuốc |
中药/ 西药/<br>良 |
|
|