Đề Thi TOPIK 1 – Đề 3 Phần Nghe Hiểu (64st)
Câu 1 Nhận biết

제64회 한국어능력시험 (The 64th Test of Proficiency in Korean)

TOPIK I
듣기 (Listening)

 (Dựa vào audio)


  • A.
    네, 책이 없어요.
  • B.
     네, 책을 읽어요.
  • C.
    아니요, 책이 많아요.
  • D.
    아니요, 책을 좋아해요.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết

  • A.
    네, 구두예요.
  • B.
    네, 구두가 예뻐요.
  • C.
     아니요, 구두가 작아요.
  • D.
    아니요, 구두가 있어요.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết

  • A.
    자주 먹어요.
  • B.
    집에서 먹어요.
  • C.
     김밥을 먹어요.
  • D.
    언니하고 먹어요.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết

  • A.
    세 명이에요.
  • B.
    같이 숙제해요.
  • C.
    친구 집에 가요.
  • D.
     두 시에 만나요.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết

  • A.
    괜찮아요.
  • B.
    반가워요.
  • C.
     여기 있어요.
  • D.
    잘 지냈어요.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết

  • A.
    미안해요.
  • B.
     아니에요.
  • C.
    부탁해요.
  • D.
    좋겠어요.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết

  • A.
     꽃집
  • B.
    식당
  • C.
    교실
  • D.
    약국
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết

  • A.
    공항
  • B.
     택시
  • C.
    우체국
  • D.
    백화점
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết

  • A.
     호텔
  • B.
    회사
  • C.
    극장
  • D.
    빵집
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết

  • A.
    서점
  • B.
     공원
  • C.
    사진관
  • D.
    미용실
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết

  • A.
  • B.
     맛
  • C.
    시간
  • D.
    이름
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết

  • A.
    나라
  • B.
    장소
  • C.
    날짜
  • D.
     운동
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết

  • A.
     계획
  • B.
    날씨
  • C.
    주말
  • D.
    취미
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết

  • A.
    약속
  • B.
    교통
  • C.
     위치
  • D.
    소개
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết

  • A.

  • B.

  • C.

  • D.

Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết

  • A.

  • B.

  • C.

  • D.

Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết

  • A.
     남자는 출장을 갑니다.
  • B.
    여자는 아침에 출발합니다.
  • C.
    여자는 내일 회사에 안 갑니다.
  • D.
    남자는 내일 여자를 만날 겁니다.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết

  • A.
     여자는 식빵을 못 샀습니다.
  • B.
    남자는 여자에게 빵을 줬습니다.
  • C.
    여자는 이 곳에 세 시에 왔습니다.
  • D.
    남자는 지금 빵집에 다녀올 겁니다.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết

  • A.
    남자는 혼자 결혼식에 갈 겁니다.
  • B.
    여자는 일곱 시에 남자를 만날 겁니다.
  • C.
     여자는 지하철로 결혼식장에 갈 겁니다.
  • D.
    남자는 결혼식에 차를 가지고 갈 겁니다.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết

  • A.
    남자는 지금 카드가 없습니다.
  • B.
     남자는 인터넷으로 예약했습니다.
  • C.
    여자는 이 식당에 처음 왔습니다.
  • D.
    여자는 남자와 같이 식사를 했습니다.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết

  • A.
    여자는 남자와 같은 일을 합니다.
  • B.
     여자는 박물관에서 일하고 있습니다.
  • C.
    남자는 박물관에서 일을 해 봤습니다.
  • D.
    남자는 아르바이트를 안 하려고 합니다.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết

  • A.
    재미있는 영화를 보고 싶습니다.
  • B.
    영화는 여러 번 봐도 재미있습니다.
  • C.
    이 영화는 많은 사람이 봐야 합니다.
  • D.
     이 영화는 영화관에서 보는 게 좋습니다.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết

  • A.
    반이 더 많아져야 합니다.
  • B.
     쉬운 수업을 듣고 싶습니다.
  • C.
    수업을 더 듣는 것이 좋습니다.
  • D.
    영어 수업이 많이 도움이 됩니다.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết

  • A.
    쓰레기를 모아서 버려야 합니다.
  • B.
    물건을 많이 살 필요가 없습니다.
  • C.
    쓰레기를 버리는 곳이 많이 필요합니다.
  • D.
     물건을 안 버리고 다시 쓰는 게 좋습니다.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 여자가 왜 이 이야기를 하고 있는지 고르십시오.


  • A.
     신청을 더 받으려고
  • B.
    신청 방법이 바뀌어서
  • C.
    대회 내용을 설명하려고
  • D.
    대회 날짜를 알려 주려고
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
 들은 내용과 같은 것을 고르십시오.


  • A.
    이 대회는 이번 달에 합니다.
  • B.
    홈페이지에 대회 내용이 없습니다.
  • C.
     금요일까지 참가 신청을 할 수 있습니다.
  • D.
    이 대회에 참가 신청을 한 사람이 많습니다.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
두 사람이 무엇에 대해 이야기를 하고 있는지 고르십시오.


  • A.
    인기 있는 드라마
  • B.
    기억에 남는 여행
  • C.
    원하는 휴가 기간
  • D.
    드라마에 나온 장소
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết

  • A.
    남자는 작년 여름에 섬에 갔습니다.
  • B.
    여자는 어제 드라마를 못 봤습니다.
  • C.
    남자는 여수에 가 본 적이 없습니다.
  • D.
    여자는 여수에서 휴가를 보냈습니다.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
남자가 그림을 배우게 된 이유를 고르십시오.


  • A.
    새로운 취미를 갖고 싶어서
  • B.
    그림을 보면 기분이 좋아져서
  • C.
    좋아하는 사람을 그리고 싶어서
  • D.
    영화에서 화가 역할을 하게 되어서
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết

  • A.
    남자는 요즘 주로 산을 그립니다.
  • B.
    남자는 어릴 때부터 그림을 배웠습니다.
  • C.
    남자는 그림 전시회를 한 적이 있습니다.
  • D.
    남자는 다른 사람과 함께 전시회를 합니다.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Đề Thi TOPIK 1 – Đề 3 Phần Nghe Hiểu (64st)
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 15 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã:

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Click vào liên kết kế bên để đến trang review maps.google.com

Bước 2: Copy tên mà bạn sẽ đánh giá giống như hình dưới:

Bước 3: Đánh giá 5 sao và viết review: Từ khóa

Bước 4: Điền tên vừa đánh giá vào ô nhập tên rồi nhấn nút Xác nhận