Trắc nghiệm Kỹ thuật Lạnh là một phần quan trọng trong chương trình đào tạo của các ngành Kỹ thuật Cơ khí, Kỹ thuật Nhiệt, và Kỹ thuật Điều hòa không khí tại nhiều trường đại học kỹ thuật, chẳng hạn như Đại học Bách Khoa Hà Nội và Đại học Xây dựng. Trắc Nghiệm Kỹ thuật lạnh giúp sinh viên hiểu rõ về các nguyên lý cơ bản của kỹ thuật lạnh, các thiết bị làm lạnh, hệ thống điều hòa không khí, và các ứng dụng của chúng trong công nghiệp và đời sống.
Đề thi Trắc nghiệm Kỹ thuật lạnh – Đề số 8
Câu 1: Relay bảo vệ áp lực dầu thấp là thiết bị nhận tín hiệu từ?
a. Đầu cảm biến nhiệt độ
b. Đầu cảm biến áp suất
c. Đầu cảm biến độ ẩm
d. Đầu cảm biến lưu lượng
Câu 2: Trường hợp xả tuyết bằng điện trở. Khi điện trở được cấp điện thì xảy ra các trường hợp nào?
a. Tuyết bám trên thiết bị bay hơi sẽ bị nóng và tan ra
b. Nhiệt độ của điện trở không đủ cao để làm tan tuyết
c. Tuyết sẽ được làm nóng và tan chảy dần
d. Không có tác động nào xảy ra
Câu 3: Nguyên lý làm việc loại van tiết lưu tự động:
a. Điều chỉnh áp suất vào máy nén
b. Điều chỉnh tốc độ quay của máy nén
c. Điều chỉnh lưu lượng môi chất theo nhiệt độ môi trường
d. Điều chỉnh nhiệt độ của dàn lạnh
Câu 4: Tháp giải nhiệt là thiết bị dùng để?
a. Làm nóng môi chất lạnh
b. Giải nhiệt và giảm nhiệt độ của nước
c. Tăng cường áp suất cho nước
d. Chuyển hóa năng lượng nhiệt thành cơ năng
Câu 5: Trên các tủ lạnh có ghi dòng chữ ‘’non-CFC” có ý nghĩa chủ yếu là:
a. Tủ lạnh không chứa bất kỳ chất làm lạnh nào
b. Tủ lạnh không sử dụng chất làm lạnh chứa halon
c. Tủ lạnh không sử dụng chất làm lạnh chứa CFC (chloro-fluoro-carbon)
d. Tủ lạnh sử dụng chất làm lạnh có ít CFC
Câu 6: Rơle bảo vệ mát dầu bôi trơn hoạt động theo phương thức?
a. Đo nhiệt độ của dầu
b. Đo áp suất của dầu
c. Đo lưu lượng của dầu
d. Đo mức độ của dầu
Câu 7: Mục đích của bình trung gian trong?
a. Điều chỉnh áp suất trong hệ thống
b. Tăng cường hiệu suất của máy nén
c. Cân bằng nhiệt độ và áp suất giữa các thiết bị
d. Lọc bụi bẩn trong môi chất lạnh
Câu 8: Nhiệm vụ của bình chứa thấp áp?
a. Cung cấp áp suất cao cho hệ thống
b. Duy trì áp suất cao trong máy nén
c. Tách lỏng môi chất và duy trì áp suất thấp
d. Tăng cường lưu lượng của môi chất
Câu 9: Quá trình ngưng tụ lý thuyết là quá trình?
a. Môi chất hấp thụ nhiệt và chuyển thành lỏng
b. Môi chất hấp thụ nhiệt và chuyển thành khí
c. Môi chất giải phóng nhiệt và chuyển thành lỏng
d. Môi chất giải phóng nhiệt và chuyển thành rắn
Câu 10: Quá trình nào sau đây là thu nhiệt?
a. Nén khí
b. Bay hơi
c. Ngưng tụ
d. Tiết lưu
Câu 11: Quá trình nén môi chất theo lý thuyết là:
a. Môi chất giải phóng nhiệt và tăng thể tích
b. Môi chất hấp thụ nhiệt và giảm thể tích
c. Môi chất giải phóng nhiệt và giảm thể tích
d. Môi chất hấp thụ nhiệt và tăng thể tích
Câu 12: Quá trình tiết lưu theo lý thuyết là:
a. Môi chất hấp thụ nhiệt và giảm áp suất
b. Môi chất giải phóng nhiệt và tăng áp suất
c. Môi chất giảm áp suất và nhiệt độ mà không thay đổi enthalpy
d. Môi chất tăng áp suất và nhiệt độ
Câu 13: Nhiệt độ sôi tiêu chuẩn của R22 là?
a. -10°C
b. -40°C
c. 0°C
d. 10°C
Câu 14: Môi chất R134a có thể dùng để thay thế?
a. R12
b. R22
c. R12
d. R11
Câu 15: Chu trình 1 cấp làm việc trong vùng bảo hoà khô theo lý thuyết thì nhiệt độ gas vào máy nén?
a. Bằng nhiệt độ ngưng tụ
b. Bằng nhiệt độ bay hơi
c. Cao hơn nhiệt độ ngưng tụ
d. Thấp hơn nhiệt độ bay hơi
Câu 16: Chu trình hồi nhiệt quá lạnh gas lỏng?
a. Làm tăng hiệu suất của hệ thống
b. Giảm hiệu suất của hệ thống
c. Tăng nhiệt độ của gas lỏng trước khi vào thiết bị bay hơi
d. Giảm nhiệt độ của gas lỏng trước khi vào thiết bị bay hơi
Câu 17: Khí không ngưng trong hệ thống lạnh nén hơi sẽ gây?
a. Tăng hiệu suất của hệ thống
b. Giảm công suất của máy nén
c. Tăng áp suất và giảm hiệu suất làm việc
d. Tăng khả năng truyền nhiệt của hệ thống
Câu 18: Bình tập trung dầu thường được sử dụng trong?
a. Hệ thống lạnh một cấp
b. Hệ thống lạnh nhiều cấp
c. Hệ thống làm mát bằng nước
d. Hệ thống làm mát bằng không khí
Câu 19: Đường ống cân bằng áp suất thường được sử dụng trong hệ thống?
a. Hệ thống làm lạnh một cấp
b. Hệ thống làm lạnh nhiều cấp
c. Hệ thống có nhiều thiết bị bay hơi
d. Hệ thống có nhiều thiết bị ngưng tụ
Câu 20: Khi thực hiện quá trình làm mát có tách ẩm thì?
a. Không khí trở nên khô hơn
b. Nhiệt độ không khí không thay đổi
c. Không khí trở nên lạnh và khô hơn
d. Không khí trở nên ẩm hơn
Câu 21: Không khí ẩm chưa bão hoà là:
a. Không khí có độ ẩm tuyệt đối cao
b. Không khí có nhiệt độ cao hơn điểm sương
c. Không khí có độ ẩm tương đối thấp
d. Không khí có độ ẩm tương đối cao
Câu 22: Khi không khí ẩm chưa bão hoà thì?
a. Độ ẩm tương đối bằng 100%
b. Nhiệt độ điểm sương bằng nhiệt độ không khí
c. Độ ẩm tương đối nhỏ hơn 100%
d. Nhiệt độ điểm sương lớn hơn nhiệt độ không khí
Câu 23: Lượng biến đổi nhiệt hiện của không khí ẩm hầu như chỉ phụ thuộc vào:
a. Độ ẩm tương đối của không khí
b. Nhiệt độ của không khí
c. Độ ẩm tuyệt đối và nhiệt độ không khí
d. Áp suất của không khí
Câu 24: Hít phải hơi gas có nguy hiểm gì?
a. Không gây ảnh hưởng đến sức khoẻ
b. Có thể gây ngộ độc nhẹ
c. Có thể gây ngộ độc nặng và ảnh hưởng đến hệ hô hấp
d. Chỉ gây ảnh hưởng đến hệ tiêu hóa
Câu 25: Nếu xảy ra sự cố xì gas hệ thống lạnh cần phải áp dụng biện pháp gì?
a. Tiếp tục vận hành hệ thống để kiểm tra
b. Thay thế các linh kiện hỏng
c. Ngừng hệ thống ngay lập tức và xử lý sự cố
d. Điều chỉnh áp suất để khắc phục sự cố