Đề thi Trắc nghiệm Kỹ thuật lạnh – Đề số 9

Năm thi: 2023
Môn học: Kỹ thuật lạnh
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 50 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Kỹ thuật lạnh
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 50 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Kỹ thuật Lạnh là một phần quan trọng trong chương trình đào tạo của các ngành Kỹ thuật Cơ khí, Kỹ thuật Nhiệt, và Kỹ thuật Điều hòa không khí tại nhiều trường đại học kỹ thuật, chẳng hạn như Đại học Bách Khoa Hà Nội và Đại học Xây dựng. Trắc Nghiệm Kỹ thuật lạnh giúp sinh viên hiểu rõ về các nguyên lý cơ bản của kỹ thuật lạnh, các thiết bị làm lạnh, hệ thống điều hòa không khí, và các ứng dụng của chúng trong công nghiệp và đời sống.

Đề thi Trắc nghiệm Kỹ thuật lạnh – Đề số 9

Câu 1: Thiết bị bốc hơi nào sau đây không phải là thiết bị bốc hơi làm lạnh chất lỏng:
a. Dàn lạnh kiểu ống chùm
b. Dàn lạnh kiểu phẳng
c. Dàn lạnh kiểu xương cá
d. Dàn lạnh kiểu vỏ ống

Câu 2: Qua kính soi gas thấy trong suốt, đây là dấu hiệu:
a. Môi chất trong trạng thái bình thường
b. Môi chất bị quá nhiệt
c. Môi chất bị tách lỏng
d. Môi chất bị quá lạnh

Câu 3: Qua kính soi gas có hiện tượng vẩn đục. Vậy đây là dấu hiệu:
a. Môi chất quá nhiệt
b. Môi chất có lẫn độ ẩm hoặc cặn
c. Môi chất bị quá lạnh
d. Môi chất trong trạng thái bình thường

Câu 4: Theo vòng tuần hoàn môi chất lạnh, vị trí thiết bị bay hơi được lắp đặt:
a. Trước máy nén
b. Sau máy nén
c. Trước thiết bị ngưng tụ
d. Sau thiết bị ngưng tụ

Câu 5: Phin lọc được sử dụng để tách:
a. Tạp chất cơ học từ môi chất lạnh
b. Độ ẩm từ môi chất lạnh
c. Độ ẩm và tạp chất cơ học từ môi chất lạnh
d. Các chất khí không ngưng tụ

Câu 6: Thiết bị bay hơi kiểu xương cá được lắp đặt:
a. Trong thiết bị ngưng tụ
b. Trước máy nén
c. Trong hệ thống làm lạnh để tăng hiệu suất bay hơi
d. Sau thiết bị ngưng tụ

Câu 7: Kiểu trao đổi nhiệt giữa nước và không khí ở tháp giải nhiệt là:
a. Trao đổi nhiệt kiểu nước-nước
b. Trao đổi nhiệt kiểu không khí-không khí
c. Trao đổi nhiệt kiểu nước-không khí
d. Trao đổi nhiệt kiểu không khí-nước

Câu 8: Theo vòng tuần hoàn môi chất lạnh, thứ tự lắp đặt các thiết bị nào sau đây đúng:
a. Máy nén → Thiết bị ngưng tụ → Thiết bị bay hơi → Phin lọc
b. Máy nén → Thiết bị bay hơi → Thiết bị ngưng tụ → Phin lọc
c. Máy nén → Thiết bị ngưng tụ → Bình tách lỏng → Thiết bị bay hơi
d. Máy nén → Phin lọc → Thiết bị ngưng tụ → Thiết bị bay hơi

Câu 9: Máy lạnh R22 làm việc theo chu trình khô có nhiệt độ ngưng tụ t_k = 45°C, nhiệt độ bay hơi t_0 = 10°C. Khi đó áp suất của môi chất sau khi ra khỏi máy nén (trạng thái 2):
a. 3 bar
b. 5 bar
c. 10 bar
d. 12 bar

Câu 10: Thiết bị nào sau đây thực hiện quá trình thu nhiệt bay hơi:
a. Thiết bị ngưng tụ
b. Bình tách lỏng
c. Thiết bị bay hơi
d. Máy nén

Câu 11: Theo chiều chuyển động môi chất lạnh, van tiết lưu được lắp đặt tại vị trí:
a. Trước thiết bị bay hơi
b. Sau thiết bị bay hơi
c. Trước thiết bị ngưng tụ
d. Sau thiết bị ngưng tụ

Câu 12: Trong bầu cảm biến van tiết lưu tự động có chứa:
a. Chất lỏng làm mát
b. Chất lỏng thay đổi thể tích theo nhiệt độ
c. Chất lỏng có áp suất cố định
d. Chất khí làm mát

Câu 13: Trong quá trình làm việc van tiết lưu tự động điều chỉnh:
a. Lưu lượng môi chất lạnh vào thiết bị bay hơi
b. Áp suất trong hệ thống
c. Nhiệt độ của môi chất lạnh
d. Công suất của máy nén

Câu 14: Môi chất lạnh freon?
a. Có khả năng làm suy giảm tầng ozon
b. Không gây ảnh hưởng đến tầng ozon
c. Có tính chất dễ cháy
d. Không có tính chất làm lạnh

Câu 15: Đầu cảm biến của van tiết lưu nhiệt được đặt ở vị trí:
a. Trong máy nén
b. Trên thiết bị bay hơi
c. Trong thiết bị ngưng tụ
d. Trước van tiết lưu

Câu 16: Nếu máy nén bị ngập dịch nặng?
a. Hiệu suất của máy nén sẽ tăng lên
b. Máy nén có thể bị hỏng và giảm hiệu suất
c. Máy nén sẽ hoạt động bình thường
d. Máy nén sẽ không ảnh hưởng gì

Câu 17: Người ta dùng van tiết lưu tay:
a. Để tự động điều chỉnh lưu lượng môi chất lạnh
b. Để kiểm soát nhiệt độ của môi chất lạnh
c. Để điều chỉnh lưu lượng môi chất lạnh bằng tay
d. Để tự động ngắt máy nén

Câu 18: Nguyên nhân làm nhiệt độ và áp suất ngưng tụ tăng?
a. Nhiệt độ môi trường xung quanh cao
b. Nhiệt độ bay hơi giảm
c. Lưu lượng môi chất tăng
d. Công suất của máy nén giảm

Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai: Van tiết lưu nhiệt cân bằng ngoài:
a. Điều chỉnh lưu lượng môi chất lạnh theo nhiệt độ môi trường
b. Được điều khiển bằng một cảm biến nhiệt độ
c. Có thể bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi áp suất
d. Không ảnh hưởng đến áp suất trong hệ thống

Câu 20: Vị trí của bình tách lỏng (theo chiều chuyển động của môi chất)?
a. Trước máy nén
b. Sau thiết bị bay hơi và trước thiết bị ngưng tụ
c. Sau thiết bị ngưng tụ
d. Trước thiết bị bay hơi

Câu 21: Năng suất lạnh của hệ thống lạnh giảm khi:
a. Áp suất ngưng tụ giảm
b. Nhiệt độ bay hơi tăng
c. Nhiệt độ ngưng tụ tăng
d. Lưu lượng môi chất tăng

Câu 22: Van tiết lưu cân bằng ngoài điều khiển được nhờ lấy tín hiệu:
a. Áp suất của máy nén
b. Nhiệt độ của thiết bị bay hơi
c. Lưu lượng của môi chất lạnh
d. Áp suất của thiết bị bay hơi

Câu 23: Phát biểu nào sau đây về dầu bôi trơn đúng?
a. Dầu bôi trơn không cần thiết trong hệ thống lạnh
b. Dầu bôi trơn giúp giảm ma sát và làm mát các bộ phận của máy nén
c. Dầu bôi trơn có thể làm giảm hiệu suất làm lạnh
d. Dầu bôi trơn chỉ cần thay thế mỗi năm

Câu 24: Loại van tiết lưu nào dưới đây không phải loại van tiết lưu tự động:
a. Van tiết lưu tay
b. Van tiết lưu điện tử
c. Van tiết lưu nhiệt
d. Van tiết lưu áp suất

Câu 25: Relay bảo vệ áp lực dầu thấp là thiết bị nhận tín hiệu từ?
a. Đầu cảm biến nhiệt độ
b. Đầu cảm biến áp suất dầu
c. Đầu cảm biến lưu lượng dầu
d. Đầu cảm biến độ ẩm

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)