Đề thi Trắc nghiệm Kỹ thuật lạnh – Đề số 10

Năm thi: 2023
Môn học: Kỹ thuật lạnh
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 50 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Kỹ thuật lạnh
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 50 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Kỹ thuật Lạnh là một phần quan trọng trong chương trình đào tạo của các ngành Kỹ thuật Cơ khí, Kỹ thuật Nhiệt, và Kỹ thuật Điều hòa không khí tại nhiều trường đại học kỹ thuật, chẳng hạn như Đại học Bách Khoa Hà Nội và Đại học Xây dựng. Trắc Nghiệm Kỹ thuật lạnh giúp sinh viên hiểu rõ về các nguyên lý cơ bản của kỹ thuật lạnh, các thiết bị làm lạnh, hệ thống điều hòa không khí, và các ứng dụng của chúng trong công nghiệp và đời sống.

Đề thi Trắc nghiệm Kỹ thuật lạnh – Đề số 10

Câu 1: Hiện nay môi chất thay thế cho R12 là:
a. R134a
b. R22
c. R410a
d. R404a

Câu 2: Thiết bị ngưng tụ kiểu bay hơi:
a. Thiết bị ngưng tụ kiểu ống chùm
b. Thiết bị ngưng tụ kiểu dàn lạnh
c. Thiết bị ngưng tụ kiểu đối lưu
d. Thiết bị ngưng tụ kiểu lắp đặt ngoài trời

Câu 3: Ưu điểm của máy nén hở:
a. Dễ dàng bảo trì nhưng chiếm nhiều không gian
b. Không cần thiết bị bảo vệ áp suất
c. Dễ dàng bảo trì và thay thế
d. Hoạt động êm hơn máy nén kín

Câu 4: Cấu tạo các ống trao đổi nhiệt trong thiết bị ngưng tụ ống chùm sử dụng môi chất R22:
a. Ống thép không gỉ
b. Ống nhôm
c. Ống đồng
d. Ống nhựa

Câu 5: Đối với chu trình 2 cấp nén, làm mát trung gian hoàn toàn thì hơi hút về máy nén cao áp là:
a. Hơi từ thiết bị bay hơi thấp áp
b. Hơi từ thiết bị ngưng tụ cao áp
c. Hơi từ thiết bị làm mát trung gian
d. Hơi từ bình chứa cao áp

Câu 6: Khí không ngưng khi có mặt trong hệ thống lạnh sẽ:
a. Giảm hiệu suất làm việc của hệ thống
b. Tăng năng suất lạnh của hệ thống
c. Không ảnh hưởng đến hiệu suất của hệ thống
d. Làm tăng áp suất ngưng tụ

Câu 7: Trên các thiết bị ngưng tụ ống chùm nằm ngang thường bố trí:
a. Các ống trao đổi nhiệt nằm dọc
b. Các ống trao đổi nhiệt nằm chéo
c. Các ống trao đổi nhiệt nằm ngang
d. Các ống trao đổi nhiệt theo hình xoắn ốc

Câu 8: Để tách được khí không ngưng, ta sử dụng phương pháp:
a. Sử dụng van tiết lưu
b. Sử dụng bình tách lỏng
c. Sử dụng thiết bị bay hơi
d. Sử dụng tháp giải nhiệt

Câu 9: Theo chiều chuyển động của môi chất trong hệ thống lạnh, thứ tự lắp đặt các thiết bị nào sau đây đúng:
a. Máy nén → Thiết bị ngưng tụ → Bình tách lỏng → Thiết bị bay hơi
b. Máy nén → Thiết bị bay hơi → Thiết bị ngưng tụ → Bình tách lỏng
c. Máy nén → Bình tách lỏng → Thiết bị bay hơi → Thiết bị ngưng tụ
d. Máy nén → Thiết bị ngưng tụ → Thiết bị bay hơi → Bình tách lỏng

Câu 10: Nhiệm vụ của bình chứa cao áp:
a. Lưu trữ môi chất lạnh trong trạng thái lỏng
b. Làm mát môi chất lạnh
c. Lưu trữ môi chất lạnh ở áp suất cao
d. Tách lỏng môi chất lạnh

Câu 11: Thiết bị nào sau đây là thiết bị chính trong hệ thống lạnh:
a. Bình tách lỏng
b. Thiết bị bay hơi
c. Tháp giải nhiệt
d. Máy nén

Câu 12: Đường ống cân bằng áp suất nối giữa bình ngưng và bình chứa cao áp thường lắp cho hệ thống lạnh:
a. Hệ thống lạnh nhiều máy nén
b. Hệ thống lạnh một máy nén
c. Hệ thống lạnh không có thiết bị bay hơi
d. Hệ thống lạnh không có bình chứa cao áp

Câu 13: Máy lạnh R22 làm việc theo chu trình khô có nhiệt độ ngưng tụ t_k = 45°C, nhiệt độ bay hơi t_0 = 10°C. Khi đó áp suất của hơi hút (trạng thái 1) về máy nén:
a. 4 bar
b. 6 bar
c. 8 bar
d. 10 bar

Câu 14: Trong hệ thống lạnh công nghiệp, thiết bị ngưng tụ giải nhiệt bằng không khí thường hoạt động:
a. Ở áp suất thấp
b. Trong môi trường ẩm ướt
c. Ở nhiệt độ thấp
d. Ở áp suất cao

Câu 15: Máy lạnh R22 làm việc theo chu trình khô có nhiệt độ ngưng tụ t_k = 45°C, nhiệt độ bay hơi t_0 = 10°C. Khi đó enthalpy của hơi hút (trạng thái 1) về máy nén:
a. 200 kJ/kg
b. 250 kJ/kg
c. 300 kJ/kg
d. 350 kJ/kg

Câu 16: Theo chiều chuyển động môi chất lạnh, thiết bị ngưng tụ được lắp đặt:
a. Sau máy nén
b. Trước máy nén
c. Trước thiết bị bay hơi
d. Sau bình tách lỏng

Câu 17: Khi phân loại thiết bị bay hơi người ta dựa vào:
a. Phương pháp trao đổi nhiệt
b. Áp suất làm việc
c. Nhiệt độ làm việc
d. Loại môi chất sử dụng

Câu 18: Máy lạnh R22 làm việc theo chu trình khô có nhiệt độ ngưng tụ t_k = 45°C, nhiệt độ bay hơi t_0 = 10°C. Khi đó nhiệt độ của môi chất sau khi ra khỏi máy nén (trạng thái 2):
a. 30°C
b. 35°C
c. 40°C
d. 50°C

Câu 19: Thiết bị bay hơi là thiết bị:
a. Thu nhiệt từ môi trường
b. Tách lỏng môi chất
c. Hấp thụ nhiệt từ môi chất
d. Ngưng tụ môi chất

Câu 20: Máy lạnh R22 làm việc theo chu trình khô có nhiệt độ ngưng tụ t_k = 45°C, nhiệt độ bay hơi t_0 = 10°C. Vậy hệ số làm lạnh e của hệ thống:
a. 3.5
b. 2.5
c. 4.0
d. 5.0

Câu 21: Thiết bị nào sau đây là thiết bị phụ trong hệ thống lạnh:
a. Máy nén
b. Thiết bị bay hơi
c. Thiết bị ngưng tụ
d. Bình tách lỏng

Câu 22: Về mặt kỹ thuật, phương pháp điều chỉnh năng suất lạnh nào là ưu điểm nhất:
a. Điều chỉnh áp suất ngưng tụ
b. Điều chỉnh nhiệt độ bay hơi
c. Điều chỉnh công suất máy nén
d. Điều chỉnh lượng môi chất lạnh

Câu 23: Phát biểu nào sau đây sai: Thiết bị bay hơi là thiết bị:
a. Hấp thụ nhiệt từ môi chất lạnh
b. Chuyển đổi trạng thái của môi chất từ lỏng sang hơi
c. Làm lạnh không khí hoặc nước
d. Ngưng tụ môi chất lạnh

Câu 24: Môi chất R134a không:
a. Gây ảnh hưởng đến tầng ozon
b. Được sử dụng để thay thế R12
c. Có tính chất dễ cháy
d. Có khả năng làm suy giảm tầng ozon

Câu 25: Hiện nay hợp chất môi chất nào bị cấm sử dụng:
a. R12
b. R22
c. R11
d. R134a

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)